
Đ Ki m Tra Môn K Toán DNSX ch ng 7ề ể ế ươ
Th i gian: 50 phútờ
T i DNSX Q n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , trong tháng 1/ N có tài li u sau: ạ ộ ế ươ ấ ừ ệ
I- S d đ u tháng ố ư ầ
TK 131: 66.000.000đ. (Đ n v M - Hoá đ n s 07 - 200 s n ph m)ơ ị ơ ố ả ẩ
II- Trong tháng có phát sinh m t s nghi p c kinh t nh sau:ộ ố ệ ụ ế ư
1) Nh ng bán m t thi t b s n xu t cho đ n v X, Nguyên giá: 40.000.000đ, đã kh u hao: 10.000.000đ. Giá bánượ ộ ế ị ả ấ ơ ị ấ
tho thu n 33.000.000đ ,trong đó thu GTGT 3.000.000đ đã thu b ng ti n g i ngân hàng. Chi phí v n chuy n bênả ậ ế ằ ề ử ậ ể
bán ch u chi b ng ti n m t 500.000đ.ị ằ ề ặ
2) Hoá đ n s 08: Xu t kho 500 s n ph m bán cho xí nghi p Y. Giá bán ch a có thu : 300.000đ/ s n ph m, xíơ ố ấ ả ẩ ệ ư ế ả ẩ
nghi p Y đã thanh toán 300 s n ph m b ng ti n m t, s còn l i ch a ch p nh n thanh toán.Giá th c t xu t khoệ ả ẩ ằ ề ặ ố ạ ư ấ ậ ự ế ấ
200.000đ/SP
3) Gi y báo Có s 25: Đ n v M chuy n ti n thanh toán 150 s n ph m c a hoá đ n s 07 sau khi tr đi chi tấ ố ơ ị ể ề ả ẩ ủ ơ ố ừ ế
kh u thanh toán 1%, còn 50 s n ph m còn l i đ c x lý nh sau:ấ ả ẩ ạ ượ ử ư
- 20 s n ph m đ ngh gi m giá 30%. Doanh nghi p đã ch p thu nả ẩ ề ị ả ệ ấ ậ
- 30 s n ph m sai quy cách tr l i(Doanh nghi p đã nh p kho s s n ph m đó)ả ẩ ả ạ ệ ậ ố ả ẩ
4) Gi y báo Có s 26: Xí nghi p Y chuy n ti n thanh toán 280 s n ph m c a hoá đ n s 08, còn 20 s n ph mấ ố ệ ể ề ả ẩ ủ ơ ố ả ẩ
còn l i do kém ch t l ng, xí nghi p Y tr l i cho DN(đã nh p kho).ạ ấ ượ ệ ả ạ ậ
5) Phi u chi s 57: Xu t qu thanh toán s ti n ph t vì vi ph m h p đ ng v i nhà máy H, s ti n 500.000đ.ế ố ấ ỹ ố ề ạ ạ ợ ồ ớ ố ề
6) Chi phí bán hàng: 3.000.000đ, chi phí QLDN: 4.000.000đ phát sinh trong kỳ và chi phí bán hàng kỳ tr c cònướ
l i: 2.000.000đ, đ c chuy n vào s s n ph m tiêu th kỳ này.ạ ượ ể ố ả ẩ ụ
7) Cu i kỳ k t chuy n các kho n có liên quan vào TK 911 đ xác đ nh k t q a kinh doanh trong kỳ .ố ế ể ả ể ị ế ủ
Yêu c uầ: Tính toán và đ nh kho n k toán các nghi p v trên.ị ả ế ệ ụ
Bi t r ng: Giá th c t xu t kho và giá bán c a thành ph m kỳ tr c và kỳ này không thay đ i. Thu su tế ằ ự ế ấ ủ ẩ ướ ổ ế ấ
GTGT c a s n ph m bán 10%.ủ ả ẩ
Đ Ki m Tra Môn K Toán DNSX ch ng 7ề ể ế ươ
Th i gian: 50 phútờ
Doanh nghi p K s n xu t s n ph m B, ch u thu GTGT 5% và n p thu theo ph ng pháp kh u tr .Trong thángệ ả ấ ả ẩ ị ế ộ ế ươ ấ ừ
2/ N có tài li u sau(đ n v tính:đ ng)ệ ơ ị ồ
I.S d đ u tháng c a các TKố ư ầ ủ
1, TK 155:72.000.000 (S l ng 12.000 sp A)ố ượ
2, TK 157:36.000.000 (G i bán cho khách hàng C: 6.000sp A)ử
II. Trong tháng có phát sinh các nghi p v kinh t sauệ ụ ế
1, Nh p kho NLVL mua c a công ty N, t ng giá thanh toán 210.000.000, trong đó thu GTGT 10.000.000, đãậ ủ ổ ế
thanh toán ti n cho công ty N b ng ti n vay ng n h n Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n Nông thônề ằ ề ắ ạ ệ ể
2, Xu t kho 3.000 s n ph m bán cho công ty X, đ n giá bán ch a có thu GTGT 10.000, Công ty X đã ch p nh nấ ả ẩ ơ ư ế ấ ậ
thanh toán
3, Nh ng bán 1 ph ng ti n v n t i: Nguyên giá 50.000.000,đã kh u hao 15.000.000.Giá bán ch a có thuượ ươ ệ ậ ả ấ ư ế
GTGT 5% là 32.000.000.Ng i mua T đã tr 20.000.000 b ng ti n m t,s còn l i ch a trườ ả ằ ề ặ ố ạ ư ả
4, Khách hàng C đã nh n đ c hàng và ch p nh n mua 5.000 SP v i giá mua ch a có thu GTGT là 10.000/ SP.ậ ượ ấ ậ ớ ư ế
S còn l i do sai quy cách khách hàng t ch i không mua và tr l i(DN đã nh p kho s s n ph m này)ố ạ ừ ố ả ạ ậ ố ả ẩ
5, Xu t kho 8.000 SP bán cho công ty S theo ph ng th c tr góp, giá bán ch a có thu GTGT 10.000/SP, giá bánấ ươ ứ ả ư ế
tr góp ch a có thu GTGT:12.000/ SP.Công ty S đã tr ti n cho 2.000 SP b ng chuy n kho nả ư ế ả ề ằ ể ả
6, Cu i tháng k t chuy n s thu GTGT đ c kh u tr v i thu GTGT ph i n p c a hàng bán raố ế ể ố ế ượ ấ ừ ớ ế ả ộ ủ
7, Công ty X thanh toán ti n mua 3.000SP cho doanh nghi p b ng ti n m t. Do mua v i kh i l ng l n doanhề ệ ằ ề ặ ớ ố ượ ớ
nghi p cho công ty đ c h ng chi t kh u 1.000/SP theo giá ch a có thu GTGTệ ượ ưở ế ấ ư ế
8, Cu i tháng k toán k t chuy n các tài kho n liên quan đ xác đ nh lãi g p c a tiêu th s n ph m.ố ế ế ể ả ể ị ộ ủ ụ ả ẩ
Yêu c uầ: Đ nh kho n các nghi p v phát sinhị ả ệ ụ

Đ Ki m Tra Môn K Toán DNSX ch ng 7ề ể ế ươ
Th i gian: 50 phútờ
Trong tháng 3 năm N, t i DNSX K n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr có tài li u sau(Đ n v tính: đ ng)ạ ộ ế ươ ấ ừ ệ ơ ị ồ
1) Hoá đ n GTGT s 0356 ngày 10/3 (kèm theo Phi u xu t kho s 280 ngày 10/3): Xu t bán tr c ti p t i khoơ ố ế ấ ố ấ ự ế ạ
m t s s n ph m A cho khách hàng Y, giá v n: 540.000.000 , giá bán ch a thu 650.000.000, thu su t thuộ ố ả ẩ ố ư ế ế ấ ế
GTGT 10%. Khách hàng Y ch a tr ti n.ư ả ề
2) Hoá đ n GTGT s 0357 ngày 24/3: Xu t bán tr c ti p t i n i s n xu t m t s SPA theo ph ng th c tr gópơ ố ấ ự ế ạ ơ ả ấ ộ ố ươ ứ ả
cho khách hàng M, giá v n: 50.000.000đ, giá bán tr góp ch a có thu GTGT là: 82.000.000. Khách hàng M thanhố ả ư ế
toán l n đ u khi giao hàng b ng ti n m t là: 30.000.000( Phi u thu s 901 ngày 24/3), s ti n còn l i đ c trầ ầ ằ ề ặ ế ố ố ề ạ ượ ả
d n trong th i gian 12 tháng. Đ c bi t giá bán thu ti n m t l n ch a có thu GTGT 10% là: 70.000.000ầ ờ ượ ế ề ộ ầ ư ế
3) Hoá đ n GTGT s 0358 ngày 25/3 (kèm theo Phi u xu t kho s 281 ngày 25/3): Xu t bán tr c ti p t i kho 150ơ ố ế ấ ố ấ ự ế ạ
SPB cho khách hàng K, giá bán ch a có thu 270.000/SP. Thu su t thu GTGT 10%. Khách hàng K đã thanhư ế ế ấ ế
toán s ti n c a 100 SP b ng ti n g i ngân hàng, s còn l i ch a tr . Giá th c t 200.000/SPố ề ủ ằ ề ử ố ạ ư ả ự ế
4) Gi y báo Có s 1432 ngày 30/3: Khách hàng K thanh toán h t s ti n hàng còn n c a Hoá đ n s 0358 ngàyấ ố ế ố ề ợ ủ ơ ố
25/3, sau khi đã tr 1% chi t kh u đ c h ng theo quy đ nh.ừ ế ấ ượ ưở ị
5) Phi u xu t kho s 282 ngày 25/3: Xu t g i bán cho khách hàng M 100 s n ph m B .Giá th c t 200.000/SPế ấ ố ấ ử ả ẩ ự ế
6) Biên b n thanh lý s 01 ngày 30/3: Thanh lý nhà kho B5 đã kh u hao h t, Nguyên giá: 40.000.000. Chi phíả ố ấ ế
thanh lý g m:ồ Ti n công thuê ngoài ph i tr cho ông T: 500.000, Chi phí khác b ng ti n m t: 100.000. Thu về ả ả ằ ề ặ ề
thanh lý m t s ph li u nh p kho tr giá c tính: 1.200.000ộ ố ế ệ ậ ị ướ
7) Cu i tháng k toán k t chuy n các tài kho n liên quan đ xác đ nh lãi g p c a tiêu th s n ph m.ố ế ế ể ả ể ị ộ ủ ụ ả ẩ
Yêu c uầ: Tính toán và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ị ả ệ ụ ế
Đ Ki m Tra Môn K Toán DNSX ch ng7ề ể ế ươ
Th i gian: 50 phútờ
T i doanh nghi p s n xu t Y có tài li u k toán sau (Đ n v tính: đ ng)ạ ệ ả ấ ệ ế ơ ị ồ
I. S d đ u tháng 4/N c a m t s TK: ố ư ầ ủ ộ ố
1.TK 155: 24.000.000 (200 cái SPA)
2. TK 157: 36.000.000 ( G i bán cho Công ty N 300 SPA)ử
II. Trong tháng 4 có phát sinh m t s nghi p v kinh t sau:ộ ố ệ ụ ế
1) Ngày 5/4: Nh p kho t b ph n s n xu t 600 SPA, giá thành s n xu t th c t 110.000/ SP ( Phi u nh p khoậ ừ ộ ậ ả ấ ả ấ ự ế ế ậ
thành ph m s 50 ngày 4/4).ẩ ố
2) Ngày 10/4: Công ty N thông báo ch p nh n thanh toán 200 s hàng g i bán kỳ tr c, DN đã vi t Hoá đ nấ ậ ố ử ướ ế ơ
GTGT s 1120 ngày 10/4 g i cho công ty N, v i giá bán ch a có thu 160.000/SP.ố ử ớ ư ế
3) Ngày 14/4: Xu t kho bán tr c ti p cho công ty X 200SPA (Phi u xu t kho s 120 ngày 14/4 và Hoá đ n GTGTấ ự ế ế ấ ố ơ
s 1121 ngày 14/4), giá bán ch a có thu : 160.000/SP. DN đã thu s ti n c a 100 SP b ng ti n m t, s còn l iố ư ế ố ề ủ ằ ề ặ ố ạ
ch a thanh toán.ư
4) Gi y báo Có 2215 ngày 20/4, Công ty N thanh toán ti n hàng cho DN b ng chuy n kho n c a Hoá đ n GTGTấ ề ằ ể ả ủ ơ
s 1120, sau khi tr 2% chi t kh u thanh toán đ c h ng.ố ừ ế ấ ượ ưở
5) Gi y thông báo s 01 ngày 22/4: Công ty X thông báo trong s s n ph m mua ngày 14/4 có 20 SP ch t l ngấ ố ố ả ẩ ấ ượ
kém, tr l i cho DN(DN đã ch p nh n, hàng còn g i t i kho Công ty X)ả ạ ấ ậ ử ạ
6) Ngày 23/4: Công ty X thanh toán h t s ti n còn n DN b ng chuy n kho n (Gi y báo Có s 1216)ế ố ề ợ ằ ể ả ấ ố
7) Phi u xu t kho s 121 ngày 24/4: Xu t kho g i bán cho Công ty N 400 s n ph m Aế ấ ố ấ ử ả ẩ
8) Cu i tháng k toán k t chuy n các tài kho n liên quan đ xác đ nh lãi g p c a tiêu th s n ph m.ố ế ế ể ả ể ị ộ ủ ụ ả ẩ
Yêu c u: ầ Đ nh kho n k toán các nghi p v kinh t phát sinh.ị ả ế ệ ụ ế
Bi t r ng: - DN n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , thu su t thu GTGT 10%.ế ằ ộ ế ươ ấ ừ ế ấ ế

- S n ph m xu t kho tính theo giá NT-XTả ẩ ấ
Đ Ki m Tra Môn K Toán DNSX ch ng 7ề ể ế ươ
T i doanh nghi p s n xu t Y n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr có tài li u sau (Đ n v tính: đ ng)ạ ệ ả ấ ộ ế ươ ấ ừ ệ ơ ị ồ
A. S d đ u tháng 5/N c a m t s tài kho n.ố ư ầ ủ ộ ố ả
1. TK 155: 72.500.000 (500 SPA)
2 .TK 157: 60.000.000 ( G i bán cho Công ty K 500 SPA)ử
3.TK 131: 3.000.000 (Ph i thu Công ty X)ả
B. Trong tháng 5 phát sinh các nghi p v .ệ ụ
1) Phi u nh p kho s 20 ngày 3/5: Nh p kho 2000 s n ph m A, t ng giá th c t : 240.000.000.ế ậ ố ậ ả ẩ ổ ự ế
2) Phi u xu t kho s 39 ngày 5/5 (Kèm theo Hoá đ n GTGT s 1130 ngày 5/5): Xu t 500 s n ph m A bán choế ấ ố ơ ố ấ ả ẩ
công ty X, t ng giá thanh toán 110.000.000, trong đó thu GTGT 10%, ch a thu ti n.ổ ế ư ề
3) Gi y báo Có s 15 ngày 12/5 ( kèm theo hoá đ n GTGT s 1131 cùng ngày): Công ty K tr ti n mua 400ấ ố ơ ố ả ề
SPA, đ n giá bán ch a thu 200.000, thu GTGT 10%, s hàng còn l i t ch i, doanh nghi p đã nh n v giaoơ ư ế ế ố ạ ừ ố ệ ậ ề
cho phân x ng s n xu t s a ch a.ưở ả ấ ử ữ
4) Phi u xu t kho s 40 ngày 15/5: Xu t kho g i cho Đ i lý H 1000 s n ph m A, đ n giá bán ch a thu 200.000,ế ấ ố ấ ử ạ ả ẩ ơ ư ế
thu GTGT 10%, t l hoa h ng 5% theo giá bán ch a thu .ế ỷ ệ ồ ư ế
5) Nh n đ c thông báo s 42 ngày 15/5 : Công ty X thông báo , trong s s n ph m mua c a HĐGTGT s 1130ậ ượ ố ố ả ẩ ủ ố
ngày 5/5 có 10 s n ph m sai quy cách tr l i và 10 s n ph m kém ph m ch t đ ngh gi m giá 10.000/1SP theoả ẩ ả ạ ả ẩ ẩ ấ ề ị ả
giá ch a có thu GTGT. Doanh nghi p đã đ ng ý, hàng còn g i t i công ty X.ư ế ệ ồ ử ạ
6) Ngày 25/5: Đ i lý H thanh toán đ s ti n c a 900 s n ph m A (Phi u thu s 120 ngày 25/5, kèm theo hoá đ nạ ủ ố ề ủ ả ẩ ế ố ơ
GTGT s 1132).ố
7) Phi u thu s 121 ngày 28/5: Công ty X thanh toán h t s ti n còn n cho doanh nghi p, do mua v i s l ngế ố ế ố ề ợ ệ ớ ố ượ
l n doanh nghi p cho công ty X h ng chi t kh u 500.000 theo giá ch a có thu GTGT.ớ ệ ưở ế ấ ư ế
8) Cu i tháng k toán k t chuy n các tài kho n liên quan đ xác đ nh lãi g p c a tiêu th s n ph m.ố ế ế ể ả ể ị ộ ủ ụ ả ẩ
Yêu c u: ầ Đ nh kho n k toán các nghi p v trênị ả ế ệ ụ
( Bi t: S n ph m xu t kho tính theo giá NT-XT)ế ả ẩ ấ

