ĐỀ KIM TRA MÔN SINH HC, HC KÌ I, LP 7
Đề s 1
A. MA TRN (BNG 2 CHIU)
Các mc độ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Các
ch đề
TNK TL TNKQ TL TNKQ TL
Tng
Ch
ương
I
Câu 2.1
Câu 2.2
0,5
Câu1
1,25
3 u
1,75
Chương
II
Câu 2.3
Câu 2.4
0,5
Câu 3
1,5
3 u
2,0
Chương
III
Câu 2.6
Câu 2.7
0,5
Câu 2.5.
0,25
Câu 4
1,5
4 u
2,25
Chương
IV
Câu 2.9
0,25
Câu 2.8
0,25
Câu 5
1.0
3 u
1,5
Chương
V
Câu
2.10
0,25
Câu 6
2,0
Câu
2.11
0,25
3 u
2,5
Tng 8 u
2,0
1 u
2,0
3 câu
1,75
2 câu
2,5
1câu
0,25
1 u
1,5
10,0
B. NI DUNG ĐỀ
I. Trc nghim khách quan (4 đim)
Câu 1. Hãy la chn và ghép các tng tin ct B sao cho p hp vi các thông tin
ct A (1,25đ)
Động vt nguyên sinh
(A)
Đặc đim (B)
1. Trùng roi
2. Trùng biến hình
3. Trùng giày
4. Trùng kiết l
5. Trùn st rét.
a. Di chuyn bng chân gi rt ngn, kí sinh thành
rut.
b. Di chuyn bng lông bơi, sinh sn theo kiêu phân đôi
và tiếp hp.
c. Di chuyn bng chân gi, sinh sn theo kiu phân
đôi.
d. Không có b phn di chuyn, sinh sn theo kiu phân
đôi.
e. Di chuyn bng roi, sinh sn theo kiu phân đôi.
g. Di chuyn bng chân gi, sng ph biến bin.
Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào ch mt ch cái (A, B, C, D) đứng trước phương án tr
li mà em cho là đúng: (2,75đ)
1. Các động vt nguyên sinh sng kí sinh là:
A. trùng giày, trùng kiết l.
B. trùng biến hình, trùng st rét.
C. trùng st rét, trùng kiết l.
D. trùng roi xanh, trùng giày.
2. Động vt nguyên sinh nào có kh năng sng t dưỡng và d dưỡng?
A. Trùng giày.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng st rét.
D. Trùng roi xanh.
3. Đặc đim cu to chung ca rut khoang là:
A. cơ th phân đốt, có th xoang; ng tiêu hóa phân hóa; bt đầu h tun
hoàn.
B. cơ th hình tr thường thn hai đầu, có khoang cơ th chưa chính thc.
Cơ quan tiêu hóa dài t ming đến hu n.
C. cơ th dp, đối xng hai n phân bit đầu đuôi, lưng bng, rut
pn nhiu nhánh, chưa có rut sau và hu n.
D. cơ th đối xng ta tròn, rut dng túi, cu to thành cơ th 2 lp tế bào.
4. Đặc đim không có San hô là:
A. cơ th đối xng to tròn.
B. sng di chuyn thường xuyên.
C. kiu rut hình túi.
D. sng tp đoàn.
5. Đặc đim nào dưới đây ch có Sán lông mà không có Sán lá gan và sán dây?
A. Giác bám phát trin.
B. Cơ th dp và đối xng hai bên.
C. Mt và lông bơi phát trin.
D. Rut phân nhánh chưa có hu môn.
6. Đặc đim không có Sán lá gan là :
A. giác bám phát trin.
B. cơ th dp và đối xng hai bên.
C. mt và lông bơi phát trin.
D. rut phân nhánh chưa có hu môn.
7. Nơi kí sinh ca giun đũa là:
A. rut non. C. rut thng.
B. rut già. D. tá tràng.
8. Các dng thân mm nào dưới đây sng nước ngt?
A. Trai, Sò. C. Sò , Mc.
B. Trai, c sên. D. Trai, c vn.
9. Nhng đặc đim ch có mc là:
A. bò chm chp, có mai. C. bơi nhanh, có mai.
B. bò nhanh, có 2 mnh v. D. bơi chm, có 1 mnh v.
10. Các phn ph có chc năng gi và x lí mi ca tôm sông là:
A. các chân hàm.
B. các chân ngc (càng, chân bò).
C. các chân bơi (chân bng).
D.tm lái.
11. Người ta thường câu Tôm sông vào thi gian nào trong ngày?
A. Sáng sm. C. Chp ti.
B. Bui trưa. D. Ban chiu.
II. T lun (6 đim)
Câu 3 : Vì sao nói san hô ch yếu là có li ? Người ta s dng cành san để làm gì?
(1,5đ)
Câu 4 : Đặc đim cu to ngi ca giun đất thích nghi vi đời sng chui lun trong
đất như thế nào ? Nêu li ích ca giun đất đối vi đất trng trt. (1,5đ)
Câu 5: Cu to ca trai thích ng vi li t v có hiu qu?(1đ)
Câu 6 : Trình bày nhng đặc đim v li sng và cu to ngi ca tôm sông. (2đ)