ĐỀ KIM TRA MÔN SINH HC, HC KÌ I, LP 8
Đề s 2
A. MA TRN (BNG 2 CHIU)
Các mc độ nhn thc
Các ch đề
chính
Nhn biết Thông hiu Vn dng Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I:
Khái quát cơ
th
Câu 2.1
0,25
Câu 2.2
0,25
2 câu
0,5
Chương II:
Vn động
Câu 2.3
Câu 2.4
0,5
Câu 2.5
0,25
3 câu
0,75
Chương III:
Tun hoàn
Câu 2.6
Câu 2.7
0,5
Câu 5
1,0
Câu 2.8
Câu 2.9
0,5
Câu 2.11
0,25
6 câu
2,25
Chương IV:
Hô hp
Câu 2.10
0,25
Câu 1
2,0
Câu 6
1,5
3 câu
3,75
Chương V:
Tiêu hoá
Câu 2.12
0,25
Câu 4
1,5
Câu 3
1,0
3 câu
2,75
Tng 4 u
1,0
1 câu
1,0
7 u
3,5
2 câu
3,0
2 u
0,5
1 câu
1,0
17 câu
10,0
B. NI DUNG ĐỀ
I. Trc nghim khách quan (4,5 đim)
Câu 1: Hãy la chn và ghép các thông tin ct B sao cho phù hp vi các tng tin
ct A:(1,5đ)
Các cơ quan (A) Đặc đim cu to đặc trưng (B)
1. Mũi
2. Hng
3. Thanh qun
4. Khí qun
5. Phế qun
6. Phi
a. Có 6 tuyến amiđan và mt tuyến V.A cha nhiu tế ào
limp.
b. Có lp mao mch dày đặc.
c. Cu to bi 15-20 vòng sn khuyết
d. Có lp niêm mc tiết cht nhy vi nhiu lông rung chuyn
động liên tc.
e. Có nhiu lông mũi.
f. Có lp niêm mc tiết cht nhy.
g.Có np thanh qun (sn thanh nhit) có th c động để đậy
kín đường hô hp.
h. Cu to c ng sn. phế qun, tn nơi tiếp c các phế
nang thì không có vòng sn mà là c th cơ.
i. Được cu to bi các phế nang tp hp tng cm và được
bao bi mng mao mch dày đặc có t 700-800 triu phế nang.
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào ch 1 ch cái (A, B, C, D,) đứng trước phương án tr li
mà em cho là đúng:(3đ)
1. Các cht hu cơ cu to nên tế bào gm có:
A. Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic.
B. Prôtêin, lipit, mui khoáng và axit nuclêic.
C. Prôtêin, lipit, nước, mui khoáng và axit nuclêic.
D. Prôtêin, gluxit, mui khoáng và axit nuclêic.
2. Trong cơ th có các loi mô chính:
A. Mô cơ, mô m, mô liên kết và mô thn kinh.
B. Mô cơ, mô m, mô liên kết và mô xương.
C. Mô cơ, mô biu bì, mô liên kết và mô thn kinh.
D. Mô cơ, mô xương mô liên kết và mô thn kinh.
3. Xương to ra là nh:
A. S phân chia ca tế bào mô xương cng.
B. S phân chia ca tế bào sn tăng trưởng.
C. S phân chia ca tế bào khoang xương
D. S phân chia ca tế bào màng xương.
4. Xương có tính đàn hi và rn chc vì:
A.Cu trúc hình ng và có mui khoáng.
B. Trong xương có ty xương và có cht hu cơ.
C. Kết hp cht hu cơ và mui khoáng.
D. Cu trúc hình ng và có ty xương.
5. Nguyên nhân ch yếu ca s mi cơ:
A. Lượng O2 máu đưa đến thiếu nên ch t lượng axit trong cơ.
B. Do năng lượng cung cp thiếu.
C. Do lượng CO2 sinh ra nhiu.
D. Lượng nhit sinh ra nhiu.
6. Thành phn ca máu gm:
A. Nước mô và các tế bào u.
B. Nước mô và bch huyết.
C. Huyết tương và bch huyết.
D. Huyết tương và c tế bào máu.
7. Loi tế bào u làm nhim v vn chuyn O2 và CO2 là:
A. Bch cu.
B. Hng cu.
C. Tiu cu.
D. B và C.
8. Lc đẩy ch yếu giúp máu vn chuyn trong động mch là:
A. S co bóp ca tim và sc đẩy ca tĩnh mch.
B. S co dãn ca động mch và s co bóp ca tim.
C. Sc hút ca lng ngc khi hít vào.
D. Sc hút ca lng ngc khi hít vào và sc đẩy ca tĩnh mch.
9. Ngăn tim to ra công ln nht:
A. Tâm nhĩ phi.
B. Tâm tht phi.
C. Tâm nhĩ trái.
D. Tâm tht trái.
10. B phn ch yếu làm m không khí vào phi là:
A. Lông mũi.
B. Lp niêm mc ca đường dn khí.
C. H thng mao mch.
D. Tuyến amiđan và tuyến V.A.
11. Chc năng trao đổi cht dinh dưỡng và O2 được thc hin :
A. Động mch.
B. Tĩnh mch.
C. Mao mch.
D. Phi.
12. khoang ming, thc ăn được biến đổi v mt cơ hc:
A. Làm nhuyn và nhào trn vi pepsin.
B. Cn xé, làm nhuyn và nhào trn vi amilaza.
C. Cn xé, vo viên và nhào trn vi amilaza.
D. Cn xé, vo viên và tm dch v.
II. T lun (5,5 đim)
Câu 3: Ti sao trong thí nghim m hiu hot động ca amilaza, ng nghim B li
phi đun nóng dung dch h tinh bt và nước bt. (1đ)
Câu 4: Vi khu phn ăn đầy đủ và s tiêu hóa din ra thun li, nhng cht dinh
dưỡng được hp th rut non là nhng cht nào?(1,5đ)
Câu 5: Nêu các bin pháp rèn luyn và bo v h tim mch.(1,5)
Câu 6: Th sâu có li gì? Làm thế o để có mt h hô hp khe mnh.(1,5đ)