ĐỀ KIM TRA MÔN SINH HC, HC K I, LP 8
Đề s 1
A. MA TRN (BNG 2 CHIU)
Các mc độ nhn thc
Các ch
đề chính
Nhn biết Tng hiu Vn dng Tng
TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I:
Khái quát
cơ th
Câu 2.1
0,25
Câu 4
1,0
2 câu
1,25
Chương
II: Vn
động
Câu
2.2
Câu
2.6
0,5
Câu 2.3
Câu1
1,75
4 câu
2,25
Chương
III: Tun
hoàn
Câu
2.9
0,25
Câu 2.7
Câu 2.4
0,5
Câu 5
1,5
Câu 2.5
0,25
5 câu
2.5
Chương
IV: Hô
hp
Câu 3
2,5
1 câu
2,5
Chương
V: Tiêu
hoá
Câu 6
1,0
Câu 2. 8
0,25
Câu 2.10
0,25
3 câu
1,5
Tng 3 câu
0,75
2 u
3,5
6 u
2,75
1 u
1.5
2 câu
0,5
1 câu
1,0
15 câu
10,0
B. NI DUNG ĐỀ
I. Trc nghim khách quan (4 đim)
Câu 1: Hãy la chn và ghép các thông tin ct B sao cho phù hp vi các thông tin
ct A (1,5đ)
Các cơ quan (A) Đặc đim cu to đặc trưng (B)
1. Màng xương
2. Mô xương cng
3. Ty xương
4. Mch máu
5. Sn đầu xương
6. Sn tăng trưởng
a. Nuôi dưỡng xương
b. Sinh hng cu, cha m người già, cha ty đỏ tr em,
cha ty vàng người ln
c. Giúp cho xương dài ra
d. Giúp cho xương ln lên v chiu ngang
e. Làm gim ma sát trong khp xương
g. Chu lc, đảm bo vng chc
f. Phân tán lc tác động, to các ô cha ty đỏ
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào ch 1 ch cái (A, B, C, D) đứng trước phương án tr li
mà em cho là đúng:(2,5đ)
1. Mt cung phn x gm đầy đủ các thành phn sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan th cm, cơ quan phn ng
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan th cm, cơ quan
phn ng
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan th cm, cơ quan
phn x
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phn x
2. Xương có tính đàn hi và rn chc vì:
A. Cu trúc có s kết hp gia cht hu cơ và mui khoáng
B. Xương có ty xương và mui khoáng
C. Xương có cht hu cơ và có màng xương
D. Xương có mô xương cng và cu to t cht hu cơ
3. Nguyên nhân ch yếu ca s mi cơ:
A. Lượng nhit sinh ra nhiu
B. Do dinh dưỡng thiếu ht.
C. Do lượng cacbonic quá cao.
D. Lượng ôxy trong máu thiếu nên tích t lượng axit trong cơ
4. động mch, máu được vn chuyn nh:
A.Sc đẩy ca tim và s co giãn ca động mch
B. Sc hút ca lng ngc khi hít vào và sc đẩy ca tim
C. S co bóp ca c cơ bp quanh thành mch và sc đẩy ca tim
D. Sc hút ca tâm nhĩ và s co dãn ca động mch
5. Trong h thng tun hoàn máu lai mch quan trong nht là
A. Động mch.
B. Tĩnh mch.
C. Mao mch.
D. Mch bch huyết
6. Vai trò ca khoang xương tr em là:
A. Giúp xương dài ra
B. Giúp xương ln lên v chiu ngang
C. Cha ty đỏ
D. Ni dưỡng xương
7. Ngăn tim có thành cơ mng nht là
A. Tâm nhĩ phi.
B. Tâm tht phi.
C. Tâm nhĩ trái.
D. Tâm tht trái.
8. Cht dinh dưỡng trong thc ăn được hp thu ch yếu
A. Khoang ming.
B. Rut non
C. D dày
D. Rut già
9. Môi trường trong ca cơ th gm:
A. Máu, nước mô và bch cu.
B. Máu, nước mô và bch huyết.
C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng th.
D. Nước mô, các tế bào máu và kháng th.
10. Khi nhai k cơm cháy trong ming ta thy có v ngt vì
A. Cơm cháy và thc ăn được nhào trn k
B. Cơm cháy đã biến thành đường
C. Nh s hot động ca amilaza.
D. Thc ăn được nghin nh
II. T lun (6 đim)
Câu 3:Trình bày phương pp hà hơi thi ngt khi cp cu người chết đui. (2,5đ)
Câu 4: Ly mt ví d v phn x và phân ch cung phn x đó. (1đ)
Câu 5: Vì sao huyết áp trong tĩnh mch rt nh mà máu vn chuyn được qua tĩnh
mch v tim.(1,5đ)
Câu 6: Trình y vai trò ca gan.(1đ)