Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Đại số chương 1
lượt xem 254
download
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 phần Đại số chương 1 dành cho các bạn học sinh lớp 8 nhằm củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Đại số chương 1
- BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ 8 – Bài số 1 Họ và tên:…………………………..Lớp 8A…… Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả đúng trong phép chia 7x2y4 cho (-xy3) là: A. 7xy B. -7xy C. 7x3y7 D. -7x3y7 Câu 2: Biểu thức x2 – 4x + 4 tại x = -2 có giá trị là: A. 16 B. 0 C. 4 D. -8 Câu 3: Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành nhân tử là: A. (2x – 3)(2x + 3) B. (3 – 2x)2 C. - (2x – 3)2 D. - (2x + 3)2 Câu 4: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 0,9 là: A. 0 B. – 1,331 C. 0,1331 D. – 0,1331 Câu 5: Tính: (-18x3y5 + 12x2y2 – 6xy3) : 6xy ta được: A. 3x2y4 – 2xy + y2 B. -3x2y4 – 2xy – y2 C. -3x2y4 + 2xy – y2 D. 3x2y4 + 2xy + y2 Câu 6: Phép chia đa thức 6x2 +13x – 5 cho đa thức 2x + 5 có thương là: A. -3x + 1 B. 3x – 1 C. 3x + 1 D. -3x – 1 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x2y – 10xy2 + 15x2y2 b) x2 – 4 + y2 – 2xy c) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
- Bài 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức A = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x + 4)(x – 4) a) Rút gọn biểu thức. b) Tính giá trị của biểu thức khi x = -2 Bài 3 (2 điểm): Làm tính chia: a) (-18x3y5 + 12x2y2 – 6xy3) : 6xy b) (4x3 – 6x2 – 2x + 1): (2x + 1) Bài 4 (1 điểm): Tìm đa thức Q và R sao cho A = B.Q + R trong trường hợp sau: A = 2x3 – x2 – x + 1 B = x2 – 2x Bài 5 (1 điểm): Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì: (2n – 1)3 – (2n – 1) chia hết cho 8 *********************************************** BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án II. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… …………………….………………………………………………………………………… C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C B C B II. Tự luận: (8 điểm) a) 5x2y – 10xy2 + 15x2y2 = 5xy(x – 2y + 3xy) 0,5 điểm b) x2 – 4 + y2 – 2xy = (x2 – 2xy + y2) – 4 = (x – y)2 – 22 0,5 điểm Bài 1: = (x – y + 2)(x – y – 2) 1,5 điểm c) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 = 3(x2 – 2xy + y2) – 4z2 0,5 điểm = 3(x – y)2 – (2z)2 = 3(x – y = 2z)(x – y + 2z) a) A = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x + 4)(x – 4) = (x3 + 33) – x(x2 – 42) Bài 2 1 điểm = x3 + 27 – x3 + 16x 1,5 điểm = 16x + 27 b) Với x = - 2, ta có: 0,5 điểm A = 16.(-2) + 27 = - 32 + 27 = - 5 Bài 3: a) Học sinh thực hiện phép chia được kết quả: 1 điểm 2 điểm (-18x3y5 + 12x2y2 – 6xy3) : 6xy = -3x2y4 + 2xy – y2 b) Học sinh thực hiện phép chia được kết quả: 1 điểm (4x3 – 6x2 – 2x + 1) : (2x +1) = 2x2 – 4x + 1
- Bài 4 Học sinh thực hiện phép chia được kết quả: 1 điểm 1 điểm Q = 2x + 3 ; R = 5x + 1 Bài 5 (2n – 1)3 – (2n – 1) = (2n – 1)(2n – 1)2 - 1 = (2n – 1)(4n2 1 điểm – 4n) = 4n(n – 1)(2n – 1) Với n Z thì n(n – 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp 1 điểm nên chia hết cho 2, do đó 4n(n – 1) chia hết cho 8. Vậy 4n(n – 1)(2n – 1) chia hết cho 8 Hay (2n – 1)3 – (2n – 1) chia hết cho 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 9 HK1 năm 2017-2018
45 p | 848 | 86
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc
14 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
4 p | 11 | 4
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
4 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
6 p | 14 | 4
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
4 p | 17 | 4
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 tháng 10 năm 2021-2022 - Hệ thống giáo dục Archimedes School, Hà Nội
1 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gia Bình 1, Bắc Ninh
12 p | 19 | 4
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - THCS Trường Thạnh
3 p | 102 | 3
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 tháng 9 năm 2022 - Hệ thống giáo dục Archimedes School, Hà Nội
1 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 tháng 2 năm 2022 (Lần 1) - Hệ thống giáo dục Archimedes School, Hà Nội
1 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Tân Phú
4 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 7 năm 2022 - Hệ thống giáo dục Archimedes School, Hà Nội
1 p | 7 | 3
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hồ
2 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 10 năm 2019- 2020 có đáp án ( Lần 1) - Trường THPT Thanh Miện, Hải Dương
4 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 10 - Trường THPT Phú Hải
1 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Tự Lập (Mã đề 109)
14 p | 16 | 2
-
Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 năm học 2015-2016 – Trường THPT Đa Thức
4 p | 26 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn