1
ĐỀ KIM TRA MÔN VT LÝ, HC K I LP 6
Đề s 1 (Thi gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Cp độ nhn thc
Ni dung
Biết Hiu Vn dng 1 Vn dng 2
Tng
§o l, V (4t) 15
1, 20 2 4c(4đ)
=13%
Khi lượng
và lc (8t)
3, 12, 13, 14,
16, 17
4, 5, 6, 8, 18,
19
21a (4 đ) 7, 21b (2 đ) 14c(19đ)
=63%
Máy cơ ĐG
(3t)
9, 11 10 22 (4 đ) 4c(7đ)
=23%
Tng KQ(9đ)
=30%
KQ(9đ)
=30%
KQ(1đ) +
TL(4đ) =
16,5%
KQ(1đ) +
TL(6đ) =
23,5%
22c
(30đ)
=100%
B. NI DUNG ĐỀ
I. Hãy chn phương án đúng.
1. Để đo chiu dài ca mt vt (ước lượng khong hơn 30 cm), nên chn thước nào trong
các thước đã cho sau đây ?
A. Thước có gii hn đo 20 cm và độ chia nh nht 1 mm.
B. Thước có gii hn đo 20 cm và độ chia nh nht 1 cm.
C. Thước có gii hn đo 50 cm và độ chia nh nht 1 mm.
D. Thước có gii hn đo 1m và độ chia nh nht 5 cm.
2. Người ta dùng mt bình chia độ cha 55 cm3 nước để đo th tích ca mt hòn si. Khi
th hòn si vào bình, si ngp hoàn toàn trong nước và mc nước trong bình dâng lên ti
vch 100 cm3. Th tích hòn si là bao nhiêu?
A. 45 cm3. B. 55 cm3. C. 100 cm3. D. 155 cm3.
3. Hai lc nào sau đây được gi là cân bng?
A. Hai lc cùng phương, cùng chiu, mnh như nhau tác dng lên hai vt khác nhau.
B. Hai lc cùng phương, cùng chiu, mnh như nhau tác dng lên cùng mt vt.
C. Hai lc cùng phương, ngược chiu, mnh như nhau tác dng lên hai vt khác nhau.
D. Hai lc có phương trên cùng mt đường thng, ngược chiu, mnh như nhau tác
dng lên cùng mt vt.
4. Trng lượng ca mt vt 20 g là bao nhiêu?
A. 0,02 N. B. 0,2 N. C. 20 N. D. 200 N.
5. Trường hp nào sau đây là ví d v trng lc có th làm cho mt vt đang đứng yên
phi chuyn động?
A. Qu bóng được đá thì lăn trên sân.
B. Mt vt được tay kéo trượt trên mt bàn nm ngang.
C. Mt vt được th thì rơi xung.
D. Mt vt được ném thì bay lên cao.
2
6. Phát biu nào sau đây v lc đàn hi ca mt lò xo là đúng ?
A. Trong hai trường hp lò xo có chiu dài khác nhau : trường hp nào lò xo dài hơn
thì lc đàn hi mnh hơn.
B. Độ biến dng ca lò xo càng nh thì lc đàn hi càng nh.
C. Chiu dài ca lò xo khi b kéo dãn càng ln thì lc đàn hi càng nh.
D. Chiu dài ca lò xo khi b nén càng nh thì lc đàn hi càng nh.
7. Khi treo mt qu nng vào đầu dưới ca mt lò xo thì chiu dài lò xo là 98 cm. Biết độ
biến dng ca lò xo khi đó là 2 cm. Hi chiu dài t nhiên ca lò xo là bao nhiêu?
A. 102 cm. B. 100 cm. C. 96 cm. D. 94 cm.
8. Mt vt đặc có khi lượng là 8000 g và th tích là 2 dm3. Trng lượng riêng ca cht
làm vt này là bao nhiêu ?
A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3.
9. Khi kéo vt khi lượng 1 kg lên theo phương thng đứng phi cn lc như thế nào?
A. Lc ít nht bng 1000N.
B. Lc ít nht bng 100N.
C. Lc ít nht bng 10N.
D. Lc ít nht bng 1N.
10. Trong 4 cách sau :
1. Gim chiu cao kê mt phng nghiêng
2. Tăng chiu cao kê mt phng nghiêng
3. Gim độ dài ca mt phng nghiêng
4. Tăng độ dài ca mt phng nghiêng
Các cách nào làm gim độ nghiêng ca mt phng nghiêng ?
A. Các cách 1 và 3
B. Các cách 1 và 4
C. Các cách 2 và 3
D. Các cách 2 và 4
11. Người ta s dng mt phng nghiêng để đưa mt vt lên cao. So vi cách kéo thng
vt lên, cách s dng mt phng nghiêng có tác dng gì?
A. Có th làm thay đổi phương ca trng lc tác dng lên vt.
B. Có th làm gim trng lượng ca vt.
C. Có th kéo vt lên vi lc kéo nh hơn trng lượng ca vt.
D. Có th kéo vt lên vi lc kéo ln hơn trng lượng ca vt
12. Đơn v khi lượng riêng là gì?
A. N/m B. N/ m3 C. kg/ m2 D. kg/ m3
13. Đơn v trng lượng là gì ?
A. N B. N. m C. N. m2 D. N. m3
14. Đơn v trng lượng riêng là gì?
A. N/ m2. B. N/ m3 C. N. m3 D. kg/ m3
15. Mt lít (l) bng giá tr nào dưới đây?
A. 1 m3 B. 1 dm3 C. 1 cm3 D. 1 mm3
3
16. H thc nào dưới đây biu th mi liên h gia trng lượng riêng và khi lượng riêng
ca cùng mt cht?
A. d = V.D B. d = P.V C. d = 10D D. P = 10.m
17. Công thc nào dưới đây tính trng lượng riêng ca mt cht theo trng lượng và th tích?
A. D = P.V B. d = V
P C. d = V.D D. d = P
V
18. Cho biết 1 kg nước có th tích 1 lít còn 1 kg du ho có th tích 4
5 lít. Phát biu nào
sau đây là đúng?
A. Khi lượng ca 1 lít nước nh hơn khi lượng ca 1 lít du ho.
B. Khi lượng riêng ca nước bng 5/4 khi lượng riêng ca du ho.
C. Khi lượng riêng ca du ho bng 5/4 khi lượng riêng ca nước.
D. Khi lượng ca 5 lít nước bng khi lượng ca 4 lít du ho.
19. Cho biết 1 kg nước có th tích 1 lít và khi lượng riêng ca ét xăng bng 0,7 ln khi
lượng riêng ca nước. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Trng lượng ca 1 lít nước nh hơn trng lượng ca 1 lít ét xăng.
B. Trng lượng riêng ca nước bng 0,7 ln trng lượng riêng ca ét xăng.
C. Khi lượng ca 7 lít nước bng khi lượng ca 10 lít ét xăng.
D. Khi lượng ca 1 lít ét xăng bng 7 kg.
20. Để đo th tích ca mt cht lng còn gn đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho
sau đây :
1. Bình 100 ml và có vch chia ti 1 ml
2. Bình 500 ml và có vch chia ti 5 ml
3. Bình 1000 ml và có vch chia ti 5 ml
4. Bình 2000 ml và có vch chia ti 10 ml
Chn bình chia độ nào là phù hp nht?
A. Bình 1
B. Bình 2
C. Bình 3
D. Bình 4
II. Gii các bài tp dưới đây:
21. Mt vt có khi lượng 600 g treo trên mt si dây đứng yên.
a. Gii thích vì sao vt đứng yên.
b. Ct si dây, vt rơi xung. Gii thích vì sao vt đang đứng yên li chuyn động.
22. T mt tm ván dài người ta ct thành 2 tm ván có chiu dài l1 và l2. Dùng mt trong
2 tm ván này (tm dài l1) để đưa mt vt nng lên thùng xe có độ cao h1 thì lc kéo cn
thiết là F1 (hình 1).
4
a. Nếu dùng tm ván dài l1 để đưa vt trên lên thùng xe có độ cao h2 (h2 > h1) thì lc
kéo F2 cn thiết so vi F1 s như thế nào ?
b. Nếu dùng tm ván còn li (tm dài l2) để đưa vt nng trên lên thùng xe có độ cao
h2 thì lc kéo cn thiết nh hơn F1. Hãy so sánh l2 vi l1 ?
F1
h1
Hình 1.