SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút
đề: VL11 357
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Thời gian cần thiết đm nóng 1kg nước thêm bằng cách cho dòng điện 1A đi qua một điện
trở 7 là (Biết nhiệt dung riêng của nước là: 4200 J/kg):
A. 1 h B. 100 phút C. 10 phút D. 100 s
Câu 2:ng điện trong chất khí là dòng chuyển dời của:
A. Các ion âm. B. Các ion dương
C. Các ion dương và các ion âm D. Các ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 3: Khối ợng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ vi:
A. Điện lượng chuyển qua bình. B. Khối lượng chất điện phân
C. Khối lượng dung dịch trong bình D. Thể tích của dung dịch trong bình
Câu 4: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự:
A. Chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. Chuyển hóa nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. Chuyển hóa điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt củay thu.
D. Chuyển hóa cơ năng thành điệnng của máy thu.
Câu 5: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa
chúng là F = . Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu ghép nối tiếp 3 pin ging nhau thì thu được bộ nguồn có và r là 7,5 V và 3 , vy khi mắc
3 pin đó song song thì thu được bộ nguồn là:
A. 2,5 V và B. 7,5 V và 3 C. 2,5 V và 1 D. 7,5 V và 1
Câu 7: Trong mt điện trường đều, nếu trên một đưng sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện
thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là:
A. 22,5 V B. 15 V C. 10 V D. 8 V
Câu 8: Một đoạn mạch có U hai đầu không đổi. Khi R trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong
cùng khoảng thi gian năng lượng tiêu thụ của mạch:
A. Không đi B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 9: Tại một điểm xác định trong trường tĩnh điện, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn
cường độ điện trường:
A. Không đi B. Tăng 2 lần C. Gim 4 lần D. Giảm 2 lần
Câu 10: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có = 12 V, r = 2,5 , mạch ngoài gồm R1 = 0,5
mắc nối tiếp với R. Để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị lớn nhất thì R phải có giá trị:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 11: Khi điện phân dung dịch vi cực dươngAg (biết khối ng mol của Ag là 108), đ
trong 1 giờ có 27 g Ag bám vào cực âm thì cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là:
A. 27 A B. 6,7 A C. 3,35 A D. 108 A
Câu 12: Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lc
Culong:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 13: Có 3 tụ điện , , mắc song song vi nhau. Điện dung của
bộ tụ điện là:
A. 10 B. 5 C. 55 D. 15
Câu 14: Một tụ điện không khí phẳng mắc vào ngun điện có U = 200 V. Hai bản tụ cách nhau 4 mm.
Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. 11,05 mJ/ B. 1,105. C. 8,842. D. 88,42 m/
Câu 15: Một mối hàn của cặp nhiệt điệnhệ số nhiệt điện động = 65 ( V/K) được đặt trong không khí
ở nhiệt độ , còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ . Suất điện đng nhiệt điện của
cặp nhiệt khi đó là:
A. 13,98 mV B. 13,00 mV C. 13,58 mV D. 13,78 mV
Câu 16: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Không đi
Câu 17: Mt dòng điện không đổi, sau 2 phútmột điện lượng 24 C qua một tiết diện thẳng. Cường độ
ng điện đó là:
A. 0,2 A B. 12 A C. 48 A D. A
Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng:
A.. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
B. Công của ng điện ở mạch ngoài.
C. Tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
D. Tsố giữa công toàn phần và côngích sinh ra mạch ngoài.
Câu 19: Cho một lượng kim loại xác định dùng để làm dây dẫn. Nếu làm dây đường kính tiết diện là
1mm thì điện trở của dây là 16 , nếu làmy đườngnh 2mm thì điện trở của dây sẽ là:
A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 20: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là:
A. 1 B. 1 mJ C. 1000 J D. 1 J
Câu 21: Bản chất của dương cực tan là:
A. Cực dương của bình điện phân mài mòn do bbay hơi.
B. Cực dương của bình điện phân bị mòn do nhiệt độ ở dương cực tăng tới mức nóng chảy.
C. Cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa hc tạo thành cht điện phân và tan vào dung dịch.
D. Cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học.
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ NÂNG CAO
LỚP 11
u 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ vi bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ vi khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
u 2: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và
êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
D. lực đy với F = 9,216.10-8 (N).
u 3: Mt ngun điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngoài có
điện trở R. Để công suất tiêu th ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải g trị
A. R = 1 (Ù).
B. R = 2 (Ù).
C. R = 3 (Ù).
D. R = 4 (Ù).
u 4: Nguồn điện với suất điện đng E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường
độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc
ni tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.
u 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều b
phân li thành các iôn.
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện pn không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật
ôm.
u 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Ti một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong khôngn.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
u 7: Cho b nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song vi nhau,
mỗi dãy gồm 3 acquy mắc ni tiếp với nhau. Mỗi acquy suất điện động E = 2 (V) điện
trở trong r = 1 (Ù). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ù).
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ù).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ù).
D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ù).
u 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện pn là ng chuyển dịch hướng ca các n âm,
electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về
anốt và các iôn dương đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là ng chuyển dịch hướng của các iôn âm đi về
anốt và các iôn dương đi về catốt.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyn dịch có hướng của các electron đi v
từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
u 9: Mt bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, ờng độ dòng điện chy qua bình điện
phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16
phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg).
B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).
u 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, mt vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điệnơngvật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, mt vật nhiễm điện âm là vật đã nhn thêm êlectron.
u 11: Bn chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyn hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các
iôn âm ngưc chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. ng chuyn dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi
catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển hướng của các n dương ng chiều điện trường, của các n
âm và electron ngược chiều điện trường
u 12: Mt ấm điện hai dây dẫn R1 R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong
ấm sẽ i sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 tnước sẽ sôi sau thi gian t2 =
40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 (phút).
B. t = 25 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 50 (phút).
u 13: u nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dn hoàn toàn tinh khiết là bán dn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ
trống.
B. n dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi c
nguyên ttạp chất.
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống ln hơn rất nhiều mật độ electron.
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ l
trống.