ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Gi
,,l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thc
luôn đúng là:
A.
lh=
. B.
Rh=
. C.
2 2 2
R h l=+
. D.
2 2 2
l h R=+
.
Câu 2. Gi
,,l h r
lần lượt độ dài đưng sinh, chiều cao bán kính đáy ca hình tr
( )
T
. Din tích
xung quanh
xq
S
ca hình tr
( )
T
A.
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
2
xq
S r h
=
.
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
3 , 4
AB BC
==
. Gi
12
,
VV
lần lượt th tích ca các khi tr
sinh ra khi quay hình ch nht quanh trc
AB
BC
. Khi đó tỉ s
1
2
V
V
bng
A.
3
4
. B.
9
16
. C.
16
9
. D.
4
3
.
Câu 4. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có bán kính đáy bằng
3
và chiu cao bng
6
A.
9
=
xq
S
. B.
18
=
xq
S
. C.
36
=
xq
S
. D.
54
=
xq
S
.
Câu 5. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có đường cao
ha=
và th tích
3
Va
=
.
A.
2
4.
xq
Sa
=
B.
2
6.
xq
Sa
=
C.
2
2.
xq
Sa
=
D.
2
8.
xq
Sa
=
Câu 6. Mt khi tr bán kính đáy bng
r
thiết din qua trc mt hình vuông. Tính din
tích xung quanh ca hình tr đó.
A.
2.r
B.
2
4.r
C.
2
8.r
D.
2
2.r
Câu 7. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din hình ch nht
ABCD
AB
CD thuộc 2 đáy của khi tr. Biết
4 , 5AB a AC a==
. Th tích ca khi tr là:
A.
3
16 a
. B.
3
8a
. C.
3
4a
. D.
3
12 a
.
Câu 8. Cho mt khi tr khong cách giữa 2 đáy bằng 10, biết din tích xung quanh ca hình tr
bng
80
. Th tích khi tr đó là:
A.
160
. B.
160
. C.
64
. D.
114
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
3SB a=
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
33
3
a
V=
. B.
32Va=
. C.
32
3
a
V=
. D.
32
6
a
V=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, , ,A B C D
theo th t trung đim ca
, , ,SA SB SC SD
. Tính
t s th tích ca hai khi chóp
.S A B C D
.S ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
16
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 11. Cho hình tr bán kính đáy
3cm
, đường cao
4cm
, khi đó diện tích xung quanh ca hình tr
này là
A.
( )
2
24 cm
. B.
( )
2
22 cm
. C.
( )
2
26 cm
. D.
( )
2
20 cm
.
Câu 12. Hình ch nht
ABCD
,
4AB cm=
,
2AD cm=
. Gi
,MN
trung điểm ca các cnh
AB
CD
. Cho hình ch nhật đó quay quanh
MN
ta được hình tr tròn xoay. Th tích khi tr đó
bng
A.
( )
3
4cm
. B.
( )
3
16 cm
. C.
( )
3
8cm
. D.
( )
3
32 cm
.
Câu 13. Cho hình ch nht
,ABCD
22AB AD==
, quay hình ch nht
ABCD
lần lượt quanh
AD
AB
, ta được hai hình tr tròn xoay có th tích
12
,,VV
h thức nào sau đây là đúng?
A.
12
.VV=
B.
12
2.VV=
C.
21
2.VV=
D.
12
2 3 .VV=
Cho hình lập phương
.ABCD ABC D
cnh bng
.a
Gi
S
din tích xung quanh ca
hình tr hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
AB CD
. Din tích
S
A.
2.a
B.
23.a
C.
22.a
D.
22.
2
a
Câu 14. Chiu cao ca hình tr bằng 7cm, bán kính đáy bằng 5cm. Thiết din song song vi trc
cách trc mt khong 3cm có din tích bng
2
cm
là:
A. 28. B. 35. C. 21. D. 56.
Câu 15. Cho hình ch nht
, 3, 5ABCD AB AC==
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm
, , ,AB BC CD DA
. Cho hình ch nht
ABCD
quay quanh
QN
, t giác
MNPQ
to thành vt
tròn xoay có th tích là:
A. V = 12. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 8.
Câu 16. Bán kính đáy một hình trụ dài
5m
, chiều cao
6m
. Đoạn
'AA
độ dài
10m
hai đầu nằm
trên 2 đường tròn đáy. Khoảng cách giữa trục và
'AA
là:
A.
4m
. B.
5m
. C.
6m
. D.
3m
.
Câu 17. Một hình trụ bán kính đáy bằng chiều cao bằng
a
. Một hình vuông
ABCD
AB
,
CD
lần lượt là hai dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng
()ABCD
không vuông góc với đáy.
Diện tích hình vuông đó bằng
A.
2
52
a
. B.
2
5a
. C.
2
52
2
a
. D.
2
52a
.
Câu 18. Mt hình tr bán kính đáy
50r cm=
chiu cao
50h cm=
. Din tích xung quanh ca
hình tr bng:
A.
( )
2
2500 cm
. B.
( )
2
5000 cm
. C.
( )
2
2500 cm
. D.
( )
2
5000 cm
.
Câu 19. Cho mt khi tr có chiu cao bng
8cm
, bán kính đường tròn đáy bằng
6cm
. Ct khi tr bi
mt mt phng song song vi trc cách trc
4cm
. Din tích ca thiết diện được to thành
là:
A.
2
16 5cm
. B.
2
32 3cm
. C.
2
32 5cm
. D.
2
16 3cm
.
Câu 20. Cho mt hình tr tròn xoay hình vuông
ABCD
cnh
a
hai đỉnh
A
,
B
nằm trên đường
tròn đáy thứ nht ca nh trụ, hai đỉnh còn li nằm trên đườn tròn đáy thứ hai ca hình tr.
Mt phng
( )
ABCD
to với đáy hình trụ mt góc
o
45
. Tính th tích ca khi tr.
A.
3
2
16a
. B.
3
24a
. C.
3
22a
. D.
3
32
16 a
.
Câu 21. Gọi hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
3a
cnh bên bng
4a
. Tính din tích toàn
phn ca khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ tam giác đều đó.
A.
283
tp
Sa=
. B.
( )
28 3 6
tp
Sa=+
.
C.
( )
8 3 6
tp
Sa=+
. D.
( )
2 8 3 6
tp
Sa=+
.
Câu 22. Cho hình tr din tích xung quanh bng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính ca
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy :
A.
52
2
r=
. B.
52
2
r
=
. C.
5r=
. D.
5r
=
.
Câu 23. Cho hình hp ch nht
.ABCD ABC D
8, 6, 12AD CD AC
= = =
. Tính din tích toàn
phn
tp
S
ca hình tr hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoi tiếp hai hình ch nht
ABCD
AB CD
A.
576
tp
S
=
. B.
( )
10 2 11 5
tp
S
=+
.
C.
26
tp
S
=
. D.
( )
5 4 11 5
tp
S
=+
.
Câu 24. Din tích xung quanh ca hình tr có khong cách giữa hai đáy bằng
4a
, bán kính đáy bằng
mt nửa đường sinh là:
A.
2
16 a
. B.
2
8a
. C.
2
32 a
. D.
2
4a
.
Câu 25. Một đại lý xăng dầu cn làm mt cái bn cha du hình tr có np, có th tích
( )
3
16 m
. Tính
bán kính đáy
r
ca hình tr sao cho hình tr được làm ra ít tn nguyên vt liu nht.
A.
( )
2 3 m
. B.
( )
3
2. 2 m
. C.
( )
34 m
. D.
( )
2 m
.
Câu 26. Th tích ca khi tr có chiu cao bng
4m
và gấp đôi bán kính đáy là
A.
3
256 m
. B.
3
16
3m
. C.
3
16 m
. D.
3
256
3m
.
Câu 27. Mt hình tr hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
.a
Th tích
ca khi tr đó là
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 28. Mt hình thang cân
ABCD
cạnh đáy nhỏ
1AB cm=
, cạnh đáy lớn
3CD cm=
, cnh bên
2.BC DA cm==
Cho hình thang đó quay quanh
AB
thì được vt tròn xoay có th tích bng:
A.
3
73cm
B.
3
(3 2) cm
C.
3
83cm
D.
3
3cm
Câu 29. Gi s hình viên phn hình tr đường kính đáy bằng
1cm
, chiu dài
6cm
. Người ta làm nhng
hp giấy carton đựng phn dng hình hp ch nhật kích thưc
6 , 5 , 6 .cm cm cm
Khi xếp
350
viên phn vào
12
hộp cho đầy ta cn thêm bao nhiêu viên?
A.
82
viên. B.
0
viên. C.
10
viên. D.
2
viên.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.D
4.C
5.C
6.B
7.D
8.A
9.C
10.A
11.A
12.C
13.B.C
14.D
15.B
16.D
17.A
18.B
19.C
20.D
21.B
22.A
23.B
24.A
25.D
26.C
27.B
28.A
29.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Gi
,,l h R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thc
luôn đúng là:
A.
lh=
. B.
Rh=
. C.
2 2 2
R h l=+
. D.
2 2 2
l h R=+
.
Li gii
Chn A
Mt xung quanh ca hình tr được quét nên bi cnh
AB
.
Mi v trí ca
AB
được gi là một đường sinh.
Chiu cao ca hình tr có độ dài bng với đường sinh ca nó.
Câu 2. Gi
,,l h r
lần lượt độ dài đưng sinh, chiều cao bán kính đáy ca hình tr
( )
T
. Din tích
xung quanh
xq
S
ca hình tr
( )
T
A.
xq
S rh
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
2
xq
S r h
=
.
Li gii
Chn B
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr
( )
T
2
xq
S rl
=
.
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
3 , 4
AB BC
==
. Gi
12
,
VV
lần lượt th tích ca các khi tr
sinh ra khi quay hình ch nht quanh trc
AB
BC
. Khi đó tỉ s
1
2
V
V
bng
A.
3
4
. B.
9
16
. C.
16
9
. D.
4
3
.
Li gii
Chn D
h
l
r
Th tích ca khi tr
DCEF
là:
( )
2
22
1 1 1 1 1
. . . . . .4 .3 48
V B h R h BC AB
= = = = =
(đvtt).
Th tích ca khi tr
''
ADD A
là:
( )
2
22
2 2 2 2 2
. . . . . .3 .4 36
V B h R h AB BC
= = = = =
(đvtt).
Khi đó
1
2
48 4
36 3
V
V
==
.
Câu 4. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có bán kính đáy bằng
3
và chiu cao bng
6
A.
9
=
xq
S
. B.
18
=
xq
S
. C.
36
=
xq
S
. D.
54
=
xq
S
.
Li gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2 2 .3.6 36
= = =
xq
S rh
(đvdt).
Câu 5. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có đường cao
ha=
và th tích
3
Va
=
.
A.
2
4.
xq
Sa
=
B.
2
6.
xq
Sa
=
C.
2
2.
xq
Sa
=
D.
2
8.
xq
Sa
=
Li gii
Chn C
Ta có :
2 2 3
V r h r a a r a
= = = =
.
Vy
2
2 2 .
xq
S rh a

==
Câu 6. Mt khi tr bán kính đáy bng
r
thiết din qua trc mt hình vuông. Tính din
tích xung quanh ca hình tr đó.
A.
2.r
B.
2
4.r
C.
2
8.r
D.
2
2.r
Li gii
Chn B
Thiết din qua trc là một hình vuông nên đường cao
2hr=
.