ĐỀ S 10
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
a 1;3;4
. Vectơ nào sau đây cùng phương
vi
a
?
A.
b 2; 6; 8
. B.
b 2; 6;8
. C.
b 2;6;8
. D.
b 2; 6; 8
.
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
, cho điểm
(1;1; 1)A
(2;2;1)B
. Vectơ
AB
tọa độ
A.
(3;3;0)
. B.
(1;1;2)
. C.
( 1; 1; 2)
. D.
(1;1; 2)
.
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
. Hình chiếu
M
lên trc
Ox
ta
độ A.
(2;0;0)
. B.
(3;0;0)
. C.
(1;0;0)
. D.
(0;2;3)
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1;2A
,
( )
6; 3; 2B−−
. Tìm tọa độ trung
điểm
E
của đoạn thng
.AB
A.
( )
2; 1;0E
. B.
( )
2;1;0E
. C.
( )
2;1;0E
. D.
( )
4; 2; 2E−−
.
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai véc
( )
1;3; 2u=
( )
2;5; 1v=−
. Tìm tọa độ
của véc tơ
23a u v=−
.
A.
( )
8;9; 1a=
. B.
( )
8;9; 1a=
. C.
( )
8; 9; 1a=
. D.
( )
8; 9; 1a=
.
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
( )
0;1;2M
,
( )
7;3;2N
,
( )
5; 3;2P−−
. Tìm
tọa độ điểm
Q
tha mãn
MN QP=
.
A.
( )
12;5;2Q
. B.
( )
12;5;2Q
. C.
( )
12; 5;2Q−−
. D.
( )
2; 1;2Q−−
.
Câu 7. Cho
( )
1;1; 2A
( )
2; 1; 0B
. Hãy xác định tọa độ ca
AB
?
A.
( )
1; 2; 2AB =
. B.
( )
1; 2; 2AB =
. C.
( )
3; 0; 2AB =−
. D.
( )
1; 2; 2AB =−
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình :
2 2 2 2 2 2 8 0x y z x y z+ + =
. Tọa độ tâm
I
ca mt cu
( )
S
A.
( )
2; 2; 2I−−−
. B.
( )
2; 2; 2I
.
C.
( )
1;1;1I
. D.
( )
1; 1; 1I
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
4; 6; 2A
( )
2; 2; 6B
. Vi
M
trung điểm
AB
thì độ dài
AM
bng bao nhiêu?
A.
33AM =
. B.
29AM =
. C.
2 29AM =
D.
29
2
AM =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình :
2 2 2 2 4 6 2 0x y z x y z+ + + =
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
:
A.
( )
1;2; 3I
4R=
. B.
( )
1; 2; 3I−−
23R=
.
C.
( )
1; 2; 3I
23R=
. D.
( )
1; 2; 3I−−
4R=
.
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
3;1;0I
đi qua điểm
( )
1; 1;0A−−
có phương trình là:
A.
2 2 2 6 2 2 0x y z x y+ + + + =
. B.
2 2 2 6 2 4 0x y z x y+ + + =
.
C.
2 2 2 6 4 0x y z x y+ + + =
. D.
2 2 2 30x y z x y+ + + =
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;2; 1A
( )
2;0; 3B−−
. Phương
trình mt cầu có đường kính
AB
là:
A.
2 2 2 2 2 1 0x y z x y+ + + =
. B.
2 2 2 2 4 1 0x y z y z+ + + =
.
C.
2 2 2 2 4 1 0x y z y z+ + + =
. D.
2 2 2 4 2 1 0x y z y z+ + + =
.
Câu 13. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;2;5A
( )
4;2; 3B−−
. Điểm nào
sau đây thuộc mt cầu đường kính
AB
:
A.
( )
1;2;1M
. B.
( )
3; 2;2N
. C.
( )
1; 2; 2P
. D.
( )
2;1;4Q
.
Câu 14. Trong không gian vi h trc tọa độ
, cho ba điểm
( )
3;0;0M
,
( )
, ,0N m n
,
( )
0;0;Pp
, vi
,,m n p
là các s thc khác
0
. Biết
13MN =
,
0
60MON =
và th tích t din
OMNP
bng 3. Tính giá
tr ca biu thc
22
2A m n p= + +
.
A.
29A=
. B.
27A=
. C.
28A=
. D.
30A=
.
Câu 15. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
vi
( )
3;0;8B
,
( )
5; 4;0D−−
.
Tính giá tr ca
CA CB+
.
A.
5 10
. B.
6 10
. C.
10 10
. D.
10 5
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
2 5 0+ =xy
. Vectơ nào dưi đây mt vectơ pp
tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
2;1;0=n
. B.
( )
2;1; 5=−n
. C.
( )
2; 1;0=−n
. D.
( )
2;1;5=n
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mt phng đi qua ba điểm
( )
1;0;1M
,
( )
1;3;0N
,
( )
0;2;1P
có mt vectơ
pp tuyến
A.
( )
2;1; 3=−n
. B.
( )
2;1;3=n
. C.
( )
2;1;3=−n
. D.
( )
2; 1;3=−n
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
2;1; 3M
và nhn
( )
1;2; 2=−n
làm vectơ pháp tuyến
A.
2 3 10 0+ =x y z
. B.
2 2 2 0+ + =x y z
.
C.
2 3 14 0+ =x y z
. D.
2 2 10 0+ =x y z
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2;0;0A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0; 1C
A.
0
2 3 1
+ + =
x y z
. B.
1
2 3 1
+ + =
x y z
.
C.
1
2 3 1
+ + =
x y z
. D.
1
2 3 1
+ + =
x y z
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( ): 2 5 0P x y z + =
. Điểm nào dưới đây thuộc
()P
?
A.
(1;1;6).M
B.
( 5;0;0).N
C.
(0;0; 5).E
D.
(2; 1;5).Q
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
( )
1;2;3M
đến mt phng
( )
:2 2 5 0 + =P x y z
bng.
A.
2.
3
B.
4.
9
C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1; 2M−−
mt phng
( )
:3 2 4 0P x y z + + =
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua
M
song song vi
( )
P
?
A.
( )
:3 2 6 0.Q x y z + =
B.
( )
:3 2 14 0Q x y z+ =
.
C.
( )
:3 2 6 0Q x y z + + =
. D.
( )
:3 2 6 0Q x y z =
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
()
cha trc
Ox
và đi qua
( )
3;1;4M
phương trình là
A.
4 0.yz−=
B.
40yz+=
. C.
4 3 0xz−=
. D.
30xy−=
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ một vectơ pháp tuyến ca mt phng song song với hai đường
thng
( )
12
:1
23
xy
dz
−+
= = +
,
( )
12
:3
5
xt
yt
z
=−
=
=
A.
( )
3;2;12
. B.
( )
3; 2;0
. C.
( )
3;2;12
. D.
( )
3;2;0
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
biết
( )
2; 1;0A
,
( )
4;3;2B
là:
A.
3 5 0x y z + + =
. B.
3 2 6 0x y z + + =
.
C.
50x y z + + =
. D.
60x y z + + =
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2;1;0A
,
( )
0; 1;3B
,
( )
2;0; 1C
là:
A.
5 14 6 4 0x y z+ + =
. B.
14 6 16 0x y z + + =
.
C.
5 10 6 0x y z+ + =
. D.
5 14 10 4 0x y z+ + =
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
3; 1;1N
,
( )
2;0; 1M
vuông góc vi mt phng
( )
:2 1 0x y z
+ =
là:
A.
3 1 0x y z+ + =
. B.
3 1 0x y z + + + =
.
C.
2 3 1 0x y z + =
. D.
3 1 0x y z+ + =
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
0; 1;1I
, vuông góc vi hai mt
phng
( )
: 2 3 0x y z
+ =
( )
:3 2 1 0x y z
+ =
là:
A.
3 4 3 0x y z + =
. B.
3 4 3 0x y z+ + =
.
C.
3 5 2 0x y z + + =
. D.
3 5 4 0x y z + + =
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
0;1;2A
,
( )
2; 2;0B
,
( )
2;0;1C
. Mt
phng
( )
P
đi qua
A
, trc tâm
H
ca tam giác
ABC
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
4 2 4 0x y z + =
. B.
4 2 4 0x y z + + =
.
C.
4 2 4 0x y z+ + =
. D.
4 2 4 0x y z+ + =
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
đi qua
( )
1;1;4M
ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
phân bit sao cho t din
OABC
có th tích nh nht. Tính th tích nh nhất đó.
A.
72
. B.
108
. C.
18
. D.
36
.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
2 1 3
:1 2 1
x y z
d +
==
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ chỉ phương của d?
A.
( )
12;1;1u=
B.
( )
21;2; 3u=−
C.
( )
31; 2; 1u=
. D.
( )
42;1; 3u=−
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2z 3 0xy
+ + =
. Phương trình tham số ca
đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1; 5A
và vuông góc vi mt phng
( )
A.
2
12
52
xt
yt
zt
= +
= +
=−
. B.
12
2
25
xt
yt
zt
=+
=+
=
. C.
2
12
52
xt
yt
zt
=+
=+
=
. D.
2
12
52
xt
yt
zt
=−
=+
=
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
có vectơ chỉ phương
u
mt phng
( )
P
có vec
pháp tuyến
n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
u
vuông góc vi
n
thì
d
song song vi
( )
P
.
B. Nếu
u
không vuông góc vi
n
thì
d
ct
( )
P
.
C. Nếu
d
song song vi
( )
P
thì
u
cùng phương vi
n
.
D. Nếu
d
vuông góc vi
( )
P
thì
u
vuông góc vi
n
.
Câu 34. Góc giữa hai đường thng
( )
1
:2
3
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
( )
12
: 1 2
22
xt
d y t
zt
=+

= +
=−
bng
A.
0
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, s đo góc
giữa đường thng
0 0 0
1 2 3
:x x y y z z
da a a
==
( )
1 2 3
. . 0a a a
mt phng
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
( )
2 2 2 0A B C+ +
đưc tính bi công thc nào sau
đây?
A.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
cos .
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=+ + + +
. B.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
sin .
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=+ + + +
.
C.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
tan .
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=+ + + +
. D.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
cot .
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=+ + + +
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, tính khong cách
d
t điểm
(3;2; 1)A
đến đường thng
2 1 2
( ): 2 1 2
x y z +
= =
.
A.
6
3
d=
. B.
2d=
. C.
10d=
. D.
2
3
d=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
17 5 9
( ): 3 1 4
x y z
d+
==
24 18
( ): 3 1 4
x y z
d++
==
. Khong cách giữa hai đường thng
1
()d
2
()d
bng
A. 25. B. 15. C. 20. D.
15
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
:11
2 3 2
x y z
−+
==
mt phng
( )
:2 2 5 0P x y z + + =
. Khong cách
d
giữa đường thng
và mt phng
( )
P
A.
5
3
d=
. B.
9d=
. C.
2d=
. D.
.
Câu 39. Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
: 1 3
5
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
2
13
: 2 2
12
xt
d y t
zt
=+
= +
= +
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
chéo nhau. B.
1
d
2
d
ct nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
song song vi nhau.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:112
x y z
d
==
điểm
( )
2;1;4A
. Gi
( )
;;H a b c
là điểm thuc
d
sao cho
AH
có độ dài nh nht. Tính
3 3 3
T a b c= + +
.
A.
8T=
. B.
62T=
. C.
13T=
. D.
5T=
.