ĐỀ SỐ 8.
ZALO 0946798489 ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
32
1
x
yx
+
=+
, đồ th hàm s tiếp xúc với đồ th hàm s
y x m=+
khi
A.
2m=
hoặc
6m=
. B.
2m=
hoặc
4m=
.
C.
2m=−
hoặc
4m=−
. D.
hoặc
5m=
.
Câu 2: Cho hàm s
11 10 9 7
11 5 9
x x x
y= + +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;0−
và nghịch biến trên
( )
0;+
.
B. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
và đồng biến trên
( )
0;+
.
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 3: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
2cos sin 1y x x= +
.
Khi đó
.Mm
bng
A.
0
. B.
25
4
. C.
25
8
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm s
42
21y x x= + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0x=
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
1x=
. D. Giá trị cực đại của hàm số là 2.
Câu 5: Cho hàm s
32
32y x x= + +
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
có h s góc nh
nht là
A.
31yx= +
. B.
34yx= +
. C.
31yx=−
. D.
.
Câu 6: Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là đúng?
A. Giá trị cực tiểu cùa hàm số là
0
.
B. Giá trị cực đại cùa hàm số là
2
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x=−
và đạt cực đại tại
3x=
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
2x=−
và đạt cực tiểu tại
.
Câu 7: Cho m s
( )
32
6 9 2y f x x x x= = +
có đồ th đường cong trong hình v bên. Tìm tt c
các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
f x m=
6
nghim thc phân bit.
A.
12m
. B.
2m
. C.
02m
. D.
22m
.
Câu 8: Hình ch nht gii hn bởi các đường tim cn của đồ th hàm s
223
3
xx
yxx
−−
=
và hai trc
tọa độ
O ,Oxy
có diện tích là
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
1,5
.
Câu 9: Cho hàm s
2
4 3 9 4y x x= +
. Giá tr nh nht ca hàm s bng
A.
0
. B.
9
. C.
6
. D.
9
.
Câu 10: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
25x
yxm
+
=+
nghch biến trên các khong
xác định?
A.
5;
2

+

. B.
5
;2

−

. C.
5;
2

+


. D.
5
;2

−


.
Câu 11: Cho m s
34
x
ymx
=+
(
0m
tham s). Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
tim cận ngang đi qua điểm
( )
2; 1M
.
A.
1m=
. B.
1m=−
. C.
2m=−
. D.
2m=
.
Câu 12: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường thng
:3d y x m=+
đi qua trung điểm của đoạn thng
nối hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
69y x x x= +
.
A.
0m=
. B.
4m=
. C.
4m=−
. D.
.
Câu 13: Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như sau:
A.
23
1x
yx
+
=
. B.
3
2
x
yx
+
=
. C.
23
1
x
yx
=+
. D.
23
1
x
yx
+
=
.
Câu 14: Hàm s
( )
4
21
xm
y f x x
==
+
đạt giá tr ln nht trên
1
0; 2



bng 1 khi:
A.
2m=
. B.
1m=−
. C.
. D.
0m=
.
Câu 15: Gi
M
,
N
giao điểm của đường thng
2yx=+
đồ th m s
26x
yx
+
=
. Khi đó tung
độ trung điểm
I
của đoạn
MN
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 16: Hàm s
2
42y x x=−
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
; 1−
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 17: Tìm tp hp tt c các giá tr ca ca để hàm s
( )
42
2 1 4y x m x m= + + +
đồng biến trên
( )
1; 3
.
A.
)
0; +
. B.
(
; 0−
. C.
( )
; 0−
. D.
( )
0; +
.
Câu 18: Cho hàm s
32
8 12y x x x= + +
. Biết rng hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
. Khi đó tng
22
12
S x x=+
có giá tr là.
A.
13
12
. B.
13
. C.
11
12
. D.
11
.
Câu 19: Cho hàm s
2
76y x x=
. Trong các điểm tọa độ sau đây, điểm nào điểm cc tr ca
đồ th hàm s đã cho?
A.
( )
3;0M
. B.
( )
1;0P
. C.
( )
3;4C
. D.
( )
3;16N
.
Câu 20: Cho hàm s
1
24
yx x
= + + +
, giá tr ln nht ca hàm s trên
3;0
A.
0.
B.
9.
4
C.
2.
D.
1
2
Câu 21: Đưng thng
ym=
cắt đồ th hàm s
42
2y x x=−
ti bốn điểm phân bit khi và ch khi
A.
1 0.m
B.
0 1.m
C.
1.m
D.
1.m−
Câu 22: Biết phương trình
32
3 4 2x x m + =
bn nghim phân bit, vi
m
s nguyên. S các giá
tr ca
m
là:
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 23: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
42
2
34
x
yxx
x
−−
=
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
32
33x x m = +
có 3 nghim phân bit?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25: Biết rng hàm s
42
()y f x ax bx c= = + +
đồ th là đường cong trong hình v dưới. Tính giá
tr
( ).fa
A.
( ) 0fa=
. B.
( ) 1fa=
. C.
( ) 17fa=−
. D.
( ) 17fa=
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.A
4.D
5.A
6.D
7.C
8.A
9.C
10.D
11.B
12.C
13.C
14.D
15.D
16.D
17.B
18.A
19.C
20.B
21.A
22.B
23.B
24.C
25.D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho hàm số
32
1
x
yx
+
=+
, đồ thị hàm số tiếp xúc với đồ thị hàm số
y x m=+
khi
A.
2m=
hoặc
6m=
. B.
2m=
hoặc
4m=
.C.
2m=−
hoặc
4m=−
. D.
1m=
hoặc
5m=
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Hai đồ thị đã cho tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm
( )
2
0
32
32 2
1
1
102
1
126
x
x
xmx
xm m
x
xxx
xxm
=
+
+
=−
=+
=
+
+


=
=−

=
+

=− =
.
Vậy
2m=
hoặc
6m=
.
Cách 2: Hai đồ thị đã cho tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi phương trình sau có nghiệm kép
khác
1.
( )
32 2 2 0
1
xx m x m x m
x
+= + + + =
+
Suy ra
( ) ( )
( )
( )( )
22 6 0
2 4 2 0 2
6
10
1 2 2 0
mm
mm m
m
mm
=
= = =



=
+
.
Câu 2: Cho hàm số
11 10 9 7
11 5 9
x x x
y= + +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;0−
và nghịch biến trên
( )
0;+
.
B. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
và đồng biến trên
( )
0;+
.
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
Lời giải
Chọn D
( )
11 10 9 2
10 9 8 8
7 2 1 0, .
11 5 9
x x x
y y x x x x x x
= + + = + =
(Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm).
Vậy hàm số đồng biến trên .
Câu 3: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2cos sin 1y x x= +
.
Khi đó
.Mm
bằng
A.
0
. B.
25
4
. C.
25
8
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
2(1 sin ) sin 1 2sin sin 3y x x x x= + = +
. Đặt
sintx=
,
11t
, hàm số trở
thành
2
( ) 2 3f t t t= +
;
( ) 4 1f t t
=
;
1
( ) 0 4
f t t
= =
( 1) 2f−=
;
(1) 0f=
;
1 25
()
48
f−=
.
Do đó, giá trị lớn nhất của hàm số là
( )
1;1
max max 2y f t
==
đạt được khi
11
sin
33
tx= =
1
arcsin k2
3
1
arcsin k2
3
x
x


= +



= +


,
k
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
( )
1;1
min min 0y f t
==
đạt được khi
1 sin 1tx= =
2
2
xk
= +
,
k
.
Vậy
.0Mm=
.
Câu 4: Cho hàm số
42
21y x x= + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0x=
.
C. Hàm s đạt cc tiu tại các điểm
1x=
. D. Giá trị cực đại của hàm số là 2.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D=
.
Ta có
3
44y x x
= +
;
3
0 4 4 0y x x
= + =
0
1
1
x
x
x
=
=
=−
;
(0) 1y=
;
(1) y( 1) 2y= =
.
Bảng biến thiên
x
−
-1
0
1
+
y
+
0 -
0 +
0 -
y
−
2
1
2
−
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là
2y=
. Chọn D.
Câu 5: Cho hàm số
32
32y x x= + +
đồ thị
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
hệ số góc nhỏ
nhất là
A.
31yx= +
. B.
34yx= +
. C.
31yx=−
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( ) ( )
00
;M x y C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
có hệ số góc là
( ) ( )
2
2
0 0 0 0
3 6 3 1 3 3k y x x x x
= = + = +
.
k
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
3
khi
01x=−
.
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
( )
1;4M
31yx= +
.
Câu 6: Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là đúng?