
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho mặt phẳng
( )
:x y z 4 0P+ + − =
và hai điểm
( )
3;3;1A
,
( )
4;1;2B
. Hình chiếu vuông góc của
đường thẳng
AB
lên
( )
P
là
A.
2 2 1
1 2 1
x y z+ + −
==
−
. B.
22
1 2 1
x y z−−
==
−
.
C.
12
1 2 1
x y z−−
==
−
. D.
3 4 5
1 2 1
x y z− − −
==
−
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2OM j k=−
,
23ON j i=−
. Tọa độ của
MN
là
A.
( )
1;1;2
. B.
( )
2;1;1−
. C.
( )
3;0; 1−−
. D.
( )
3;0;1−
.
Câu 3. Cho đường thẳng
( )
11
11
:2 1 3
−
++
==
−
y
xz
d
và đường thẳng
( )
22
32
:2 2 1
+
++
==
−
y
xz
d
. Vị trí
tương đối của
( )
1
d
và
( )
2
d
là
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Chéo nhau.
Câu 4. Cho
( )
1 ; 2 ; 1=a
,
( )
1 ; 1 ; 2=−b
,
( )
; 3x ; x+2=cx
. Để
a
,
b
,
c
đồng phẳng thì
x
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2−
. D.
1−
.
Câu 5. Cho
( )
1; 3;1A−
và đường thẳng
1 1 8
:3 1 1
x y z
d− + +
==
−
. Tọa độ điểm
K
đối xứng với
A
qua
d
là:
A.
( )
4;0; 9K−
. B.
( )
2; 2; 7K−−−
. C.
( )
5; 1; 15K− − −
. D.
( )
7;3; 19K−
.
Câu 6. Cho điểm
( )
0;0;3A
và hai đường thẳng
2 1 2 1
: , :
2 3 4 1 1 2
x y z x y z
d+ − − −
= = = =
. Gọi
( )
P
là
mặt phẳng chứa
d
và song song với
. Khi đó khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
P
bằng:
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
4
5
. D.
6
5
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có phương trình
2 2 2 2 4 6 11 0x y z x y z+ + − + − − =
và mặt phẳng
( )
có phương trình
2 2 17 0x y z+ − + =
. Viết
phương trình mặt phẳng
( )
song song với
( )
và cắt
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi bằng
6p
=
.
A.
2 2 5 0x y z+ − + =
. B.
2 2 7 0x y z+ − − =
.
C.
2 2 5 0x y z+ − − =
. D.
2 2 7 0x y z+ − + =
.
Câu 9. Cho 4 điểm
( )
1; 1;0A−
,
( )
1;3;2B
,
( )
4;3;2C
,
( )
4; 1;2D−
. Viết phương trình mặt cầu đi qua 4
điểm
, , ,A B C D
.