ĐỀ S 8
Câu 1. Gi
( )
;;A a b c
là hình chiếu của điểm
( )
1; 2;3M
lên trc
Oz
. Tính
S a b c= + +
.
A.
3S=
. B.
2S=
. C.
1S=
. D.
.
Câu 2. Viết phương trình mặt cu tâm
( )
1;2; 3I−−
và có bán kính
5R=
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 5x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 25x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 5x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 5x y z+ + + + =
.
Câu 3. Mt mt phẳng có bao nhiêu véc tơ pháp tuyến.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phng
( )
Oxy
?
A.
0x=
. B.
0y=
. C.
0xy+=
. D.
0z=
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( ) ( )
2;1; 3 , 3; 1; 1AB
. Độ dài đoạn thng AB là?
A.
41
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 6. Cho hai đường thng:
11 2 3
:2 3 4
x y z
d
==
,
23 5 7
:4 6 8
x y z
d
==
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
dd
. B.
12
//dd
. C.
12
dd
. D.
1
d
,
2
d
chéo nhau.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
1; 1;2M
lên mt
phng
( )
Oyz
A.
( )
1; 1;0H
. B.
( )
0; 1;2H
. C.
( )
1;0;2H
. D.
( )
1;0;0H
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:4 3 1 0x y z
+ + =
mt
( )
: 2 2 1 0mx y z
+ =
. Xác định tt c các giá tr ca tham s
m
để mt phng
( )
vuông
góc vi mt phng
( )
.
A.
2m=−
. B.
1m=−
. C.
1m=
. D.
2m=
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây nằm trên mt phng
( )
Oxy
?
A.
( )
1;0;2M
. B.
( )
1;2;3N
. C.
( )
1;2;0P
. D.
( )
0;0;2Q
.
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
. Đường thng
2
:3
2
xt
d y t
zt
=
=−
= +
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2;3; 2M
. B.
( )
2; 1;1N
. C.
( )
0; 1;1P
. D.
( )
0;3; 2Q
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
. Cho
( )
1;2;3A
( )
1;0; 1I
. Tìm tọa độ điểm
B
, biết
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
A.
( )
2;2;2
. B.
( )
1;1;1
. C.
( )
1; 2; 5−−
. D.
( )
1;2;5
.
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
. Cho
( ) ( )
//

, biết phương trình
( )
:3 7 0xz
=
.
Mt vectơ pháp tuyến ca
( )
:
A.
( )
3; 1; 7n=
. B.
( )
3;0; 1n=−
. C.
( )
3; 1;0n=−
. D.
( )
3; 7; 1n=
.
Câu 13. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng có vectơ chỉ phương lần lượt là
( ; ; ); ( ; ; )u a b c v x y z==
. Công thức nào sau đây là công thức đúng để tính góc
gia hai
đường thẳng đã cho ?
A.
2 2 2 2 2 2
z
.
ax by c
Cos a b c x y z
++
=+ + + +
. B.
2 2 2 2 2 2
z
.
ax by c
Sin a b c x y z
++
=+ + + +
.
C.
2 2 2 2 2 2
z
.
ax by c
Cos a b c x y z
++
=+ + + +
. D.
2 2 2 2 2 2
z
.
ax by c
Sin a b c x y z
++
=+ + + +
.
Câu 14. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, chn s phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
I. Mt mt phng có vô s vectơ pháp tuyến.
II. Mỗi đường thng ch có đúng một vectơ chỉ phương.
III. Góc gia hai mt phng là mt góc nhn
IV. Hai mt phẳng song song thì có hai vectơ pháp tuyến cùng phương.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, Cho điểm A(-1;5;3),
(0;2;3)B
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thng AB?
A.
( )
1;7;6u=−
. B.
( 1;7;5)u=−
. C.
(1; 3;0)u=−
. D.
( 1;3;1)u=−
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
có phương trình chính tc
12
1 3 4
y
xz−+
==
. Khi
đó đường thng
d
có phương trình tham số
A.
1
3
24
= +
=
=+
xt
yt
zt
. B.
1
3
24
=+
=
= +
xt
yt
zt
. C.
1
3
42
=−
=
=+
xt
y
zt
. D.
1
3
42
=+
=
=−
xt
y
zt
.
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cu?
A.
2 2 2 2 3 0+ + + + =x y z x yz
. B.
2 2 2 2 4 4 0 + + =x y z x y
.
C.
2 2 2 4 4 2 8 0+ + + + + =x y z x y z
. D.
2 2 2 4 2 6 0+ + + + =x y z y z
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
0;0;2 , 0; 1;0 , 3;0;0 .A B C
Phương trình nào dưới đây
phương trình của mt phng
( )
.ABC
A.
1
3 1 2
x y z
+ + =
. B.
1
2 1 3
x y z
+ + =
. C.
1
1 2 3
x y z
+ + =
. D.
1
3 2 1
x y z
+ + =
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ:
(1; 2;3)a=−
,
( )
0; 2;2b=−
,
( )
1;5;3c=−
. Tọa độ vectơ
1
43
2
x a b c= +
A.
( )
7; 22;2x=−
B.
( )
1;8;20x=
C.
( )
1;6;22x=
D.
( )
7; 24;4x=−
Câu 20. Cho ba điểm
( )
2;1; 3A
,
( )
3; 4;3B
( )
;;3C x y
. Vi giá tr nào ca
,xy
thì ba điểm
,,A B C
thng hàng ?
A.
1x=
2y=−
. B.
1x=
2y=
. C.
1x=−
3y=−
. D.
2x=
1y=
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;0A
và vuông góc vi mt phng
( )
:2 3 5 0P x y z+ =
.
A.
32
3
33
=+
=+
=
xt
yt
zt
. B.
12
2
3
=+
=+
=
xt
yt
zt
. C.
32
3
33
=+
=+
=−
xt
yt
zt
. D.
12
2
3
=+
=−
=−
xt
yt
zt
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:1 1 2
x y z
= =
mt phng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
. Tọa độ giao điểm
A
của đường thng
và mt phng
( )
P
là:
A.
( )
3;0; 1
. B.
( )
0;3;1
. C.
( )
0;3; 1
. D.
( )
1;0;3
.
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,cho mt cu
( )
2 2 2
: ( 4) ( 1) 36S x y z+ + =
. V trí tương
đối ca mt cu
()S
vi mt phng
( )
Oxy
là:
A.
( )
Oxy
ct
()S
. B.
( )
Oxy
không ct
()S
.
C.
( )
Oxy
tiếp xúc
()S
. D.
( )
Oxy
đi qua tâm của
()S
.
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 3 0x y nz
+ =
( )
:2 2 6 0x my z
+ + + =
. Vi giá tr nào ca
m
,
n
thì
( )
(α) // β
?
A.
2m=−
1n=
. B.
1m=
1n=
. C.
2m=
1n=−
. D.
2m=−
1n=−
.
Câu 25. Trong không gian vi h trục độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2;1A
,
( )
1;3;3B
,
( )
2; 4;2C
. Mt
véc tơ pháp tuyến
n
ca mt phng
( )
ABC
là:
A.
( 1;9;4)n=−
. B.
(9;4; 1)n=
. C.
(4;9; 1)n=
. D.
(9;4;11)n=
.
Câu 26. Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho ba điểm
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2A B C x y
thng
hàng. Khi đó
xy
bng
A.
1xy
. B.
17xy
. C.
11
5
xy
. D.
11
5
xy
.
Câu 27 . Cho hai đường thng
d
:
3
12
22
xt
yt
zt
=+
=
=+
'd
:
12
24
44
xt
yt
zt
=
−+
=
+
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
'd
ct nhau. B.
d
'd
chéo nhau. C.
d
'd
trùng nhau. D.
d
'd
song song.
Câu 28. Cho hai đường thng
()P
:
2 2 2020 0x y z + + =
()Q
:
2 2 2022 0x y z + + =
. Khong
cách gia hai mt phng
()P
()Q
là:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 29. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
3 1 2
:.
2 3 5
x y z
d +
==
Mt phẳng nào sau đây
vuông góc với đường thng
d
.
A.
3 2 3 0x y z + + =
. B.
3 2 3 0x y z + + =
.
C.
4 6 10 1 0x y z+ + =
. D.
4 6 10 1 0x y z + + =
.
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
. Mt dng khác
của phương trình mặt cu
( )
S
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + =
.
Câu 31. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng tiếp xúc vi
( )
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z+ + =
và song song vi
( )
:4 3 12 10 0x y z
+ + =
.
A.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
+ + =
+ =
. B.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
+ =
+ =
.
C.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
. D.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
+ + =
+ + =
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho t din
(2;1; 1), (3;0;1),C(2; 1;3)AB−−
D
thuc
trc
Oy
. Biết
5
ABCD
V=
và có hai điểm
( ) ( )
1 1 2 2
0; ;0 , 0; ;0D y D y
tha mãn yêu cu bài toán.
Khi đó
12
yy+
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1;5M
( )
0;0;1N
. Mt phng
( )
cha
M
,
N
và song song vi trc
Oy
có phương trình là:
A.
4 2 0xz + =
. B.
2 3 0xz+−=
. C.
4 1 0xz + =
. D.
4 1 0xz+ =
.
Câu 34. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 6;3M
đường thng
13
: 2 2
xt
d y t
zt
=+
=
=
.
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
M
lên
d
. Khi đó toạ độ điểm
H
là:
A.
( )
1; 2;3H
. B.
( )
4; 4;1H
. C.
( )
1;2;1H
. D.
( )
8;4;3H
.
Câu 35: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2;3A
và có vectơ chỉ
phương
( )
2; 1; 2u=
có phương trình tham số
A.
32
:2
12
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
. B.
2
: 1 2
23
xt
d y t
zt
=+
=
= +
. C.
12
:2
32
xt
d y t
zt
=+
= +
=−
. D.
52
:4
12
xt
d y t
zt
=+
=
=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 4 2 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
mt phng
( )
: 2 2 14 0P x y z + =
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
song song vi mt phng
( )
P
đồng thi
( )
Q
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
.
A.
( )
: 2 2 11 0Q x y z + + =
.
B.
( )
: 2 2 7 0Q x y z + + =
.
C.
( )
: 2 11 0Q x y z + =
,
( )
: 2 2 7 0Q x y z + + =
.
D.
( )
: 2 2 11 0Q x y z + =
,
( )
: 2 2 4 0Q x y z + =
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( )
3;0;0A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;3C
đường thng
21
:1 1 1
x y z
d++
==
. Điểm
M
trên đường thng
d
sao cho
( )
23MA MB MC++
đạt giá tr
nh nhất. Tung độ điểm
M
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;4;1A
;
( )
2; 1;0B
mt phng
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
. Điểm
M
thuc mt phng
( )
P
sao cho
( )
22
2MA MB+
đạt giá tr nh
nhất. Hoành độ của điểm
M
A.
11
18
. B.
19
18
. C.
11
18
. D.
19
18
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
thay đổi nhưng luôn cắt tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt
ti
( )
;0;0Aa
,
( )
0;b;0B
,
( )
0;0;Cc
tha mãn
42bc ac ab abc+ + =
. Khi th tích t din
OABC
đạt giá tr nh nhất thì phương trình mặt phng
( )
P
A.
4 2 12 0x y z + =
. B.
4 2 12 0x y z + + =
.
C.
4 2 12 0x y z+ + =
. D.
4 2 12 0x y z+ + + =
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho biết đường cong
( )
C
tp hp tâm ca các mt cầu đi qua
( )
1;2;3A
đồng thi tiếp xúc vi mt phng
( )
: 9 0x y z
+ + + =
mt phng
( )
: 9 0x y z
+ + =
. Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
( )
C
bng
A.
96
. B.
48
. C.
120
. D.
60
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.D
5.C
6.C
7.B
8.D
9.C
10.D
11.C
12.B
13.C
14.C
15.C
16.B
17.C
18.A
19.D
20.D
21.A
22.C
23.A
24.A
25.B
26.A
27.D
28.D
29.D
30.A
31.C
32.B
33.C
34.B
35.D
36.B
37.B
38.D
39.C
40.A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1. Gi
( )
;;A a b c
là hình chiếu của điểm
( )
1; 2;3M
lên trc
Oz
. Tính
S a b c= + +
.
A.
3S=
. B.
2S=
. C.
1S=
. D.
.
Li gii
Chn A