ĐỀ S 1
Câu 1. Cho hình nón đỉnh
S
đáy đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h=
. Độ dài đường
sinh ca hình nón bng
A.
22
hR
. B.
22
hR
+
. C.
22
2hR
. D.
22
2hR
+
.
Câu 2. Mt khi nón mt khi tr chiều cao và bán kính đáy đu bng
1
. Tng th tích ca khi
nón và khi tr đó là?
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
10
3
. D.
.
Câu 3. Diện tích mặt cầu bán kính
R
bằng
A.
2
4
3R
. B.
2
2R
. C.
2
4R
. D.
2
R
.
Câu 4. Mt phng cha trc ca mt hình nón ct hình nón theo thiết din là:
A. mt hình ch nht. B. mt tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 5. Mt phng cha trc ca mt hình nón ct hình nón theo thiết din là mt tam giác cân.
Mt hình tr din tích xung quanh bng
2
4a
bán kính đáy
a
. Tính độ dài đường cao
ca hình tr đó.
A.
3a
. B.
4a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 6. Nếu điểm
M
trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng
cố định dưới một góc vuông thì tập
hợp các điểm
M
thuộc
A. Một mặt cầu cố định. B. Một khối cầu cố định.
C. Một đường tròn cố định. D. Một hình tròn cố định.
Câu 7. Cho hình nón din tích xung quanh
bán kính đáy
r
. Công thức nào dưới đây
dùng để tính đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
2π
xq
S
lr
=
. B.
2
π
xq
S
lr
=
. C.
2πxq
l S r
=
. D.
π
xq
S
lr
=
.
Câu 8. Mt hình tr tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích ca khi tr bng
16
. Din tích toàn phn ca khi tr đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Bt kì mt hình t diện nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
B. Bt kì một hình chóp đều nào cũng có một mt cu ngoi tiếp.
C. Bt kì mt hình hộp nào cũng có một mt cu ngoi tiếp.
D. Bt kì mt hình hp ch nhật nào cũng có một mt cu ngoi tiếp.
Câu 10. Cho khối nón bán kính đáy
3R=
chiu cao
4h=
. Tính th tích
V
ca khối nón đã
cho.
A.
16 3V
=
. B.
12V
=
. C.
4V=
. D.
4V
=
.
Câu 11. Mt tm nhôm hình ch nhật hai kích thước
a
2a
(
a
là độ dài sẵn). Người ta cun
tấm nhôm đó thành một hình tr. Nếu hình tr đưc to thành có chiều dài đường sinh bng
2a
thì bán kính đáy bằng:
A.
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 12. Cho mt cu
( )
;S O R
mt phng
( )
. Biết khong cách t
O
ti
( )
bng
d
. Nếu
dR
thì giao tuyến ca mt phng
( )
vi mt cu
( )
;RSO
đường tròn bán kính bng bao
nhiêu?
A.
Rd
. B.
22
Rd+
. C.
22
Rd
. D.
22
2Rd
.
Câu 13. Cho hình nón din ch xung quanh bng
2
3πa
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bng
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
3
2
a
.
Câu 14. Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
=1AB
=2AD
. Gi
, MN
lần lượt
trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được mt hình
tr. Din tích toàn phn ca hình tr bng:
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
8
.
Câu 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A.
6
. B.
43
. C.
8
. D.
12
.
Câu 16. Tính th tích ca khi nón tròn xoay chiu cao bng
6
đường kính đường tròn đáy bng
16
.
A.
144
. B.
160
. C.
128
. D.
120
.
Câu 17. Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
1AB =
,
2AD =
. Gi
, MN
lần lượt trung
điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nht
ABCD
xung quanh trc
MN
ta được mt hình tr.
Din tích toàn phn ca hình tr đó là
A.
6
. B.
2
. C.
. D.
10
.
Câu 18. Mt khi cu ni tiếp trong hình lập phương đường chéo bng
43
cm. Th tích ca khi
cu là
A.
256
3
V
=
cm3. B.
64 3V
=
cm3. C.
32
3
V
=
cm3. D.
16 3V
=
cm3.
Câu 19. Cho hình nón
( )
N
đường kính đáy bng
4a
, đường sinh bng
5a
. Tính din tích xung
quanh
S
ca hình nón
( )
N
.
A.
2
10Sa
=
. B.
2
14Sa
=
. C.
2
36Sa
=
. D.
2
20Sa
=
.
Câu 20. Mt hình tr có thiết din qua trc là hình ch nht có chu vi bng
12
cm. Th tích ln nht mà
hình tr có th nhận được là:
A.
3
8 cm
. B.
3
32 cm
. C.
3
16 cm
. D.
3
64 cm
.
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đáy bằng
3a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
45
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
3
42
3
a
. B.
3
42a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
43a
.
Câu 22. Cho hình tr bán kính đáy bng 4. Mt mt phng không vuông góc với đáy cắt hai đáy
ca hình tr theo hai y cung song song
,MN M N

tha mãn
6MN M N

==
. Biết rng t
giác
MNN M

có din tích bng
60
. Tính chiu cao
h
ca hình tr.
A.
42h=
. B.
45h=
. C.
65h=
. D.
62h=
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy
a
; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
AC
bằng
15
5
a
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
tính theo
a
bằng:
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 24. Bạn Hoàn một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình
cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn
AOB
rồi dán hai bán kính
OA
OB
lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi
x
góc tâm hình quạt tròn
dùng làm phễu. Tìm
x
để thể tích phễu lớn nhất?
A.
4
. B.
3
. C.
26
3
. D.
2
.
Câu 25: Ông A d định s dng hết
2
6 m
tôn để làm mt bồn đựng thóc hình tr có đáy và nắp đậy. Gi
s các mép kích thước không đáng k. Hi th tích ln nht ca bn th làm được
bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) ?
A.
3
1,02 m
. B.
3
1,13 m
. C.
3
1,51 m
. D.
3
1,35 m
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác cân tại
C
, cạnh
2
a
AB
góc
30BAC =
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CB
bằng
2
a
.Thể tích của khối
lăng trụ
.ABC A B C
tính theo
a
bằng:
A.
3
83
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 27. Mt cái phu dng hình nón, chiu cao ca phu
20cm
. Người ta đổ một lượng nước vào
phu sao cho chiu cao ca cột nước trong phu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín ming phu
ri lật ngược phu lên (hình H2) thì chiu cao ca cột nước trong phu gn bng vi giá tr nào
sau đây?
H1 H2
A.
0,87cm
. B.
10cm
. C.
1,07cm
. D.
1,35cm
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
tam giác
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
CD
. Tính
bán kính
R
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S CMN
.
A.
37 .
6
=a
R
B.
93 .
12
=a
R
C.
29 .
8
=a
R
D.
53
.
12
=a
R
Câu 29: Mt hình tr bán kính đáy bằng
4
(cm) chiu cao bng
5
(cm). Gi
AB
dây cung
đáy dưới sao cho
43=AB
(cm). Người ta dng mt phng
( )
P
đi qua hai điểm
, AB
to
với đáy hình trụ góc
0
60
như hình vẽ. Tính din ch thiết din ca hình tr ct bi mt phng
( )
P
.
A.
( )
8 4 3 3
3
(cm2). B.
( )
4 4 3
3
(cm2). C.
( )
4 4 3 3
3
(cm2). D.
( )
8 4 3
3
(cm2).
Câu 30. Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
, cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
()A BC
bằng
2
a
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
tính theo
a
bằng:
A.
3
32
16
a
. B.
3
52
16
a
. C.
3
2
16
a
. D.
3
52
8
a
.
Câu 31. Cho hình ch nht
ABCD
2, 2 3AB AD
==
nằm trong măt phẳng
( )
P
. Quay
( )
P
mt
vòng quanh đường thng
BD
. Khối tròn xoay được to thành có th tích bng
A.
28
9
B.
28
3
C.
56
9
D.
56
3
Câu 32: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
tt c các cạnh đều bng
a
. Tính bán kính mt cu ni
tiếp hình chóp t giác đều
.S ABCD
.
A.
62
8a
. B.
62
2a
. C.
62
4a
. D.
62
12 a
.
Câu 33: Mt hình tr đường kính đáy bằng chiu cao và ni tiếp trong mt cu bán kính R. Din tích
xung quanh ca hình tr có giá tr
A.
2
2R
. B.
2
4R
. C.
2
2R
. D.
2
22R
.
Câu 34. Cho khối nón tròn xoay đường cao
ha=
bán kính đáy
5
4
a
r=
. Mt mt phng
( )
P
đi
qua đỉnh ca khi nón và có khoảng cách đến tâm
O
của đáy bằng
3
5
a
. Din tích thiết din to
bi
( )
P
và hình nón là
A.
2
5
2a
. B.
2
5
4a
. C.
2
15
4a
. D.
2
7
2a
Câu 35. Cho khối nón độ ln góc đỉnh
3
. Mt khi cu
( )
1
S
ni tiếp trong khi nón. Gi
( )
2
S
khi cu tiếp xúc vi tt c các đường sinh ca nón vi
( )
1
S
;
( )
3
S
khi cu tiếp xúc
vi tt c các đường sinh ca khi nón và vi
( )
2
S
;… ;
( )
n
S
là khi cu tiếp xúc vi tt c các
đường sinh ca nón vi
( )
1
n
S
. Gi
12
,
VV
,…
1
,,
nn
VV
lần lượt th tích ca khi cu
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3
, , S ,...,
n
S S S
V
th tích ca khi nón. Tính giá tr ca biu thc
12
...
lim
n
n
V V V
TV
+
+ + +
=
A.
3
5
=T
. B.
6
13
=T
. C.
7
9
=T
. D.
1
2
=T
.
Câu 36: Khi sn xut v lon sa hình tr, các nhà thiết kế luôn đt mc tiêu sao cho chi phí nguyên
liu làm v lon là ít nht, tc là din tích toàn phn ca hình trnh nht. Mun thch khi
tr đó bằng
( )
3
1 dm
din tích toàn phn ca hình tr nh nhất thì bán kính đáy của hình tr
phi bng bao nhiêu?
A.
( )
3
1dm
. B.
( )
3
1dm
2
. C.
( )
1dm
2
. D.
( )
1dm
Câu 37: Cho hình tr bán kính đáy bng
a
. Ct hình tr bi mt mt phng
( )
P
song song vi trc
ca hình tr và cách trc ca hình tr mt khong bng
2
a
ta được thiết din là mt hình vuông.
Tính th tích khi tr.
A.
3
3a
. B.
33a
. C.
33
4
a
. D.
3
a
.
Câu 38. Cho hình nón khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
3
và thiết diện qua trục là
tam giác đều. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
Câu 39. Ti trung tâm mt thành ph người ta tạo điểm nhn bng cột trang trí hình nón kích thưc
như sau: đường sinh
10 ,lm=
bán kính đáy
5.Rm=
Biết rng tam giác
SAB
thiết din qua
trc ca hình nón
C
trung điểm ca
.SB
Trang trí mt h thống đèn điện t chy t
A
đến
C
trên mt nón. Tìm giá tr ngn nht ca chiều dài dây đèn điện t.
A.
15m
. B.
10m
. C.
53m
. D.
55m
.
Câu 40: Mt hình nón góc đỉnh bng
0
60
ngoi tiếp được hình chóp t giác đu cạnh đáy
bng
2a
. Người ta b đáy của hình nón đi, rồi lật ngược hình nón (như hình vẽ) đổ đy
nước vào hình nón đó, sau đó bỏ mt viên bi hình cầu vào trong nước. Biết mt viên bi tiếp xúc
vi mt thoáng của nước. Th tích nước b trào ra là?
A.
3
43
27
a
. B.
3
43
9
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
27
a
.