
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho hình nón bán kính đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
. Diện tích toàn phần của hình nón đã
cho bằng
A.
15
. B.
24
. C.
12
. D.
21
.
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và diện tích toàn phần bằng
2
4a
. Độ dài đường sinh
l
của hình nón bằng
A.
3la=
. B.
la=
. C.
2.la=
. D.
3.la=
Câu 3. Gọi
l,h,r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Tính diện
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó theo
l,h,r
.
A.
xq
S rl
=
. B.
2
1
3
xq
S r h
=
. C.
xq
S rh
=
. D.
2
xq
S rl
=
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
. Hình nón nhận
được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AH
có diện tích đáy bằng
A.
2
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
4
a
. D.
2
a
Câu 5. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
và
3AC a=
. Tính độ dài đường
sinh
l
của hình nón có được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A .
la=
. B.
2la=
. C.
3la=
. D.
2la=
.
Câu 6. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
h
và bán kính đáy bằng
R
là
A .
2
V R h
=
. B.
1
3
V Rh
=
. C.
12
3
V Rh
=
. D.
2
1
3
V R h
=
.
Câu 7. Tính thể tích
V
của khối nón có đáy là hình trn bán kính bằng
2
, diện tích xung quanh của
nón là
12
.
A.
16 2
3
=V
. B.
16 2
9
=V
. C.
16 2
=V
. D.
42
3
=V
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
có
45ABC =
,
30ACB =
,
2
2
AB =
. Quay tam giác
ABC
xung quanh
cạnh
BC
ta được khối tròn xoay có thể tích
V
bằng:
A.
( )
3 1 3
2
V
+
=
. B.
( )
13
24
V
+
=
. C.
( )
13
8
V
+
=
. D.
( )
13
3
V
+
=
.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bằng
2a
. Tính thể tích khối nón có đỉnh
S
và đường trn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
.
A .
2
2
6
a
V
=
. B.
3
2
2
a
V
=
. C.
3
2
a
V
=
. D.
3
6
a
V
=
.