intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 31. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do  A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.  C. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. Câu 32. Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. NaOH.  B. NaCl.  C. HNO3.  D. H2SO4.  Câu 33. Cho 16,15g hỗn hợp MCl và MBr tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 33,15  gam kết tủa. M là:  A. Na.  B. Li.  C. Rb. D. K.  Câu 34. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. Na2O. B. Fe3O4. C. MgO.  D. CaO. Câu 35. Cho dd chứa các Ion sau: Na+, Ca2+,Ba2+ , H+, Cl­. Muốn tách được nhiều Kation ra khỏi dd mà  không đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau: A. dd NaOH vừa đủ B. dd K2CO3 vừa đủ C. dd Na2SO4 vừa đủ D. dd Na2CO3 vừa đủ Câu 36. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3 B. CaSO4 C. NaCl D. CaCO3 Câu 37. Cho 150 ml dung dịch AlCl3 2 M tác dụng với V lít dung dịch KOH 0,5M, lượng kết tủa thu được  là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho Al=27, O=16, H=1) A. 2,4. B. 1,2.  C. 1,8.  D. 2. Câu 38. Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là  A. Thạch cao nung B. Đá vôi C. Thạch cao sống D. Thạch cao khan Câu 39. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:  A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml  dung dịch chứa một chất tan có nồng độ  0,04M và 0,224 lít khí H 2  (ở đktc). Kim loại M là (cho Na=23,   Ca=40, Ba=137, K=39) A. Ca. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 41. Dãy chỉ gồm các kim loại kiềm là A. Li, Na, K , Ba B. Na, K, Rb, Cs  C. Li, Na, Be, K  D. Na, K, H, Li Câu 42. Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.  1/5 ­ Mã đề 003
  2. B. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.  C. Không có kết tủa keo trắng có khí bay lên. D. Chỉ có kết tủa keo trắng. 2/5 ­ Mã đề 003
  3. Câu 43. Kim loại có thể tạo peoxit là: A. Na  B. Mg C. Fe  D. Al  Câu 44. Để điều chế Al từ Al2O3 khan người ta dùng phương pháp A. điện phân nóng chảy Al2O3. B. cho tác dụng HCl rồi điện phân dung dịch thu được. C. dùng Na khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. nung muối Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 45. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng A. Nước cứng có chứa đồng thời Ca2+ , Mg2+ anion HCO3­ và SO42­ hoặc Cl­ là nước cứng toàn phần B. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl­ và SO42­ hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời D. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm Câu 46. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản  ứng xảy ra   hoàn toàn thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Sục CO2 dư  vào dung dịch Y thu được x gam kết  tủa. Giá trị của x là(cho Al=27, O=16, H=1): A. 31,2 gam. B. 7,8 gam. C. 15,6 gam. D. 23,4 gam. Câu 47. Cho 4,7 gam một oxit của một kim loại kiềm vào nước (dư) được dung dịch X. Để  trung hòa  dung dịch X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 0,4M. Kim loại kiềm đó là: A. Li B. K C. Cs D. Na Câu 48. Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Na người ta tiến hành : A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn. B. Dùng CO để khử Na2O ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dung dịch NaCl không màn ngăn. D. Điện phân NaCl nóng chảy. Câu 49. Ứng dụng nào sau đây là của NaHCO3  A. Dùng làm thuốc nổ đen B. Dùng làm thuốc chữa đau dạ dày C. Dùng làm gia vị D. Dùng làm phân bón Câu 50. Hấp thụ  13,44l CO2 (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Khối lượng kết  tủa thu được? A. 15g B. 10g C. 30g D. 20g Câu 51. Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là : A. 2Na+ + SO42­   Na 2SO4 B. CO32­ + 2H+   H2CO3 C. CO32­ + H+   HCO–3 D. CO32­ + 2H+   H2O + CO2 Câu 52. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu  cũng  cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na   trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) (cho Na=23, Al=27) A. 39,87%. B. 49,87%. C. 77,31%. D. 29,87%. Câu 53. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 2 B. 1. C. 3. D. 4. Câu 54. Cho 7,56 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch hồm HCl và 1,04M và  H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu dược 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác cho từ  từ  dung dịch hỗn hợp   KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa   đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau   3/5 ­ Mã đề 003
  4. đây? A. 38,6. B. 32,3. C. 46,3. D. 27,4. Câu 55. Trong các chất sau, chất dễ bị nhiệt phân là A. NaHCO3 B. KNO3 C. NaOH D. Na2CO3 4/5 ­ Mã đề 003
  5. Câu 56. Chất  X  tác  dụng  với dung  dịch  HCl.  Khi  chất  X  tác  dụng  với  dung  dịch  Ca(OH)2  sinh  ra  kết  tủa. Chất X là A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. BaCl2. D. AlCl3. Câu 57. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn  trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn  hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư  vào Z đến khi các phản  ứng xảy ra hoàn  toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là   0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? (cho Al=27, O=16, H=1, Ba=137, S=32) A. 1,0. B. 3,0. C. 2,5. D. 1,5. Câu 58. Cho NaOH đến dư vào dung dịch chứa MgSO4, CuSO4 , Al2(SO4)3 được kết tủa X. Nung X được  chất rắn Y. Cho CO dư đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. MgO, Cu. B. MgO, CuO. C. MgO, Al2O3, Cu. D. MgO, Al2O3, Cu. Câu 59. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị  của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 60. Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 A. KOH. B. NaCl. C. HCl. D. CuCl2. Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba với nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H 2 (đktc).  Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các   muối được tạo ra là? A. 12,78g B. 18,46g C. 13,7g D. 14,62g Câu 62. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch   NaOH? A. Al(NO3)3 và Al(OH)3.  B. Al2(SO4)3 và Al2O3 C. Al(OH)3 và Al2O3. D. AlCl3 và Al2(SO4)3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2