intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 31. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X  gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị  của m là (cho  Al=27, O=16, H=, N=14) A. 21,60. B. 18,90. C. 19,44. D. 17,28. Câu 32. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. NaOH loãng. Câu 33. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K , Ca D. Na, K, Ba Câu 34. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị  II phản  ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2  (đktc). Kim loại đó là A. Mg.  B. Sr. C. Ca. D. Ba. Câu 35. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+  A. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. B. điện phân dung dịch CaCl2. C. điện phân CaCl2 nóng chảy. D. nhiệt phân CaCl2. Câu 36. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là   A. K B. Li C. Be D. Ca Câu 37. Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. NaHCO3.  B. Al2O3.  C. Al(OH)3.  D. AlCl3.  Câu 38. Kim loại có thể tạo peoxit là: A. Na  B. Mg C. Fe  D. Al  Câu 39. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có bọt khí thoát ra B. có kết tủa trắng và bọt khí C. không có hiện tượng gì D. có kết tủa trắng Câu 40. Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí  ở  (đktc). Thể  tích   dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là:  A. 0,1 lít. B. 0,3 lít. C. 0,2 lít.  D. 0,4 lít. Câu 41. Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH  dư? A. Al, Al2O3, Na2O, Ca. B. Al, Al2O3, Ca , MgO. C. Al2O3, Mg, Ca , MgO. D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg. Câu 42. Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau: 1/3 ­ Mã đề 013
  2. Al(OH)3 + 3H2SO4 ­­­> Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH ­­­> KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất: A. có tính axit và tính khử. B. có tính bazơ và tính khử. C. có tính lưỡng tính. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 43. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng đôlômit. B. quặng boxit.  C. quặmg manhetit.  D. quặng pirit.  Câu 44. Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là : A. Phương pháp điện phân dung dịch  B. Phương pháp điện phân nóng chảy. C. Phương pháp nhiệt luyện. D. Phương pháp thủy luyện. Câu 45. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là A. Li, Na, K, Be B. Li, Na, K, Cs C. K, Na, Li, Cs D. Cs, Na, K, Li Câu 46. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y   và 0,12 mol H2 .Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa dung dịch Y là: A. 240ml. B. 120ml. C. 60ml. D. 1,20 lít. Câu 47. Nung mg hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thì thu được 69 gam chất rắn   và 11,2 lít CO2 (đktc). % khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 84,1 B. 84,0 C. 16,0 D. 15,9 Câu 48. Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất  bột màu trắng đó là chất gì ? A. CaOCl2 B. Ca(OH)2 C. CaO D. CaCO3  Câu 49. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể A. Lục phương B. Lập phương tâm diện C. Lập phương tâm khối D. Cả ba kiểu mạng trên Câu 50. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong  không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm:  A. CuO, FeO, Al2O3. B. CuO, Fe2O3, NaCl.  C. Fe2O3, NaCl. D. CuO, Fe2O3 Câu 51. Tính chất nào sau đây không phải là của muối NaHCO3. A. Dễ bị nhiệt phân. B. Tính lưỡng tính. C. Tác dụng với HCl . D. Dung dịch có môi trường axit. Câu 52. Natri hidrocacbonat có công thức phân tử là A. KNO3 B. KHCO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 53. Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba với nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H 2 (đktc).  Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các   muối được tạo ra là? A. 13,7g B. 12,78g C. 14,62g D. 18,46g Câu 54. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. KOH. B. NaOH.  C. NH3. D. HCl. Câu 55. Dãy chỉ gồm các kim loại kiềm là A. Li, Na, K , Ba B. Na, K, H, Li C. Na, K, Rb, Cs  D. Li, Na, Be, K  2/3 ­ Mã đề 013
  3. Câu 56. Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2  (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết   tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là (cho Al=27, O=16, H=1)  A. 0,672. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,448. Câu 57. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi  trường kiềm là: A. Be,Na,Ca. B. Na,Fe,K. C. Ba,Fe,K. D. Na,Ba,K. Câu 58. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít  khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc)  vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Na=23, Ba=137, C=12, O=16) A. 21,92. B. 39,40. C. 15,76. D. 23,64. Câu 59. Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung  dịch  NaOH 1M vào X, sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị  của m là  (cho Al=27, O=16, H=1) A. 1,17. B. 0,78. C. 1,56. D. 0,39. Câu 60. Đem hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 hòa tan hoàn toàn trong nước, thu được dung dịch Y chỉ  chứa một chất tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Y, thu được một kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch   Z có chứa A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaAlO2. Câu 61. Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các kim loại Cu, Al, Ba trong các bình mất nhãn: A. HCl B. AgNO3 C. NaOH D. H2O Câu 62. Cho m gam hỗn hợp K và Ba vào nước dư  thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ  từ  đến dư khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biễu diễn trên đồ thị sau: Khối lượng của K trong m gam hỗn hợp là: A. 13,8 B. 7,8 C. 11,7 D. 31,2 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0