intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014 Câu 31. Dãy chỉ gồm các kim loại kiềm là A. Li, Na, Be, K  B. Na, K, Rb, Cs  C. Li, Na, K , Ba D. Na, K, H, Li Câu 32. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol  KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối  sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ  khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau  đây? (cho Al=27, Fe=56, O=16, H=1, S=32, He=4, N=14) A. 30. B. 15. C. 20. D. 25. Câu 33. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc,  khối lượng kết tủa thu được là(cho Al=27, O=16, H=1) A. 12,3 gam. B. 9,1 gam. C. 7,8 gam. D. 3,9 gam. Câu 34. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. C. NH4Fe(SO4)2.12H2O. D. KAl(SO4)2.12H2O. Câu 35. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. Ca(NO3)2. Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3  thu được V lít khí CO2  (đktc). Giá trị của V là A. 33,6. B. 5,6. C. 22,4. D. 11,2. Câu 37. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3. B. Thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2. C. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH. D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH. Câu 39. Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O t0 B. CaCO3 + CO2 + H2O    Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 D. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 Câu 40. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất  nóng chảy của chúng là: A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al. Câu 41. Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba với nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H 2 (đktc).  Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các   1/4 ­ Mã đề 014
  2. muối được tạo ra là? A. 14,62g B. 18,46g C. 12,78g D. 13,7g 2/4 ­ Mã đề 014
  3. Câu 42. Cho mẩu Al vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có các chất tan  là ? A. NaAlO2, NaOH.  B. NaOH, H2O.  C. NaAlO2, NaOH, H2O.  D. NaAlO2, H2O. Câu 43. Chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. NaOH.  B. Ca(OH)2.  C. Mg(OH)2.  D. Al(OH)3.  Câu 44. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2 0,1M.  Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,96 B. 1,28 C. 0,64 D. 0,98 Câu 45. Kim loại có thể tạo peoxit là: A. Fe  B. Al  C. Na  D. Mg Câu 46. Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. bó bột khi bị gãy xương. B. làm vôi vữa xây nhà. C. khử chua đất trồng trọt. D. chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng. Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp   oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 4,48 lít. B. 11,20 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít. Câu 48. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y  và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ  từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ dưới: Nếu nhỏ từ từ 100ml dung dịch HCl xM đến hết vào 100ml dd chứa Na2CO31M và NaHCO3 1M, sau  phản ứng thu được số mol CO2 là? A. 0,1 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,2 Câu 49. Criolit  Na3 AlF6  được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 để sản xuất nhôm nhằm  mục đích nào sau đây A. Nhận được nhôm nguyên chất. B. Tăng độ tan Al2O3. C. Phản ứng với oxi trong Al2O3. D. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm, để sự điện phân tiết kiệm được năng lượng. Câu 50. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ? A. NaCl. B. NaNO3. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 51. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ  a mol/l, thu  được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là  3/4 ­ Mã đề 014
  4. A. 0,06.  B. 0,048.  C. 0,032. D. 0,04 Câu 52. Hỗn hợp rắn X gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung X đến khối lượng không đổi  được chất rắn Y. Chất rắn Y gồm  A. CaO và Na2O. B. CaCO3 và Na2O. C. CaO và Na2CO3. D. CaCO3 và Na2CO3. Câu 53. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12  lít  khí  H2  (đktc)  và  dung  dịch  Y  chứa  20,52  gam  Ba(OH)2.  Cho  Y  tác  dụng  với  100  ml  dung  dịch  Al2(SO4)3  0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Na=23, Ba=137, C=12, O=16, Al=27) A. 27,96. B. 1,50. C. 36,51. D. 29,52. Câu 54. Kim loại bị phá hủy trong môi trường kiềm là A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 55. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (cho  Na=23, Al=27)  A. 43,2. B. 5,4. C. 7,8. D. 10,8. Câu 56. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và   3,12 gam kim loại ở catot. Muối đó là: A. NaCl B. CsCl C. KCl D. LiCl  Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm : A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng là: ns1 D. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt thấp. Câu 58. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây: A. cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. cho dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. cho Al2O3 tác dụng với nước. Câu 59. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là: A. Cs B. Na C. K D. Li Câu 60. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm A. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân B. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp C. Xúc tác cho một số phản ứng hữu cơ D. Điều chế nhôm trong công nghiệp hiện nay Câu 61. Môt hôn h ̣ ̃ ợp X gôm Al va Fe ̀ ̀ 2O3. Thực hiên phan  ̣ ̉ ưng nhiêt nhôm hoan toan thu đ ́ ̣ ̀ ̀ ược hôn h ̃ ợp Y.  ̣ Đem Y tan hêt trong dung dich H ́ 2SO4 thu được 7,84 lit H ́ 2 (ở đktc). Nêu cho Y tac dung NaOH d ́ ́ ̣ ư thây co  ́ ́ ́ 2 (ở đktc). Khôi l 3,36 lit H ́ ượng Al trong hôn h ̃ ợp X là(cho Al=27, O=16,Fe=56, H=1)  A. 5,4g. B. 2,7g C. 10,8g. D. 8,1g Câu 62. Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, phát biểu nào sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần  C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2