Trường THPT Tam Giang Đại s Nâng cao khi 11
GV: Nguyn Th Hng Quý.
ĐỀ KIM TRA TRC NGHIM ĐẠI S 11
H và tên: < Chương I nâng cao >
Lp : 11A
PHN I: Trc nghim < 4 đim >. Thi gian : 15 phút.
Chn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1:Cho hai hàm s f(x) = tanx và g(x) = cosx + sin
x
.
(A) f là hàm s chn và g là hàm s l;
(B) f là hàm s l và g là hàm s chn;
(C) f và g là hai hàm s chn ;
(D) f và g là hai hàm s l;
Câu 2 : Cho hai hàm s f(x) = osx sinxc+ và g(x) = cosxsinx.
(A) f và g là hàm s tun hoàn vi chu kì 2
π
.
(B) f và g là hàm s tun hoàn vi chu kì
π
.
(C) f là hai hàm s tun hoàn vi chu kì
π
và g là hàm s tun hoàn vi chu kì 2
π
.
(D)f là hàm s tun hoàn vi chu kì 2
π
và g là hàm s tun hoàn vi chu kì
π
.
Câu 3 : Giá tr ln nht ca biu thc : cos2x + sinx -1 là:
(A) - 1
4 (B) 5
4 (C) 1 (D) 1
4
Câu 4 : Giá tr ln nht ca biu thc : y = 2
1osx 2c
+
(A) - 1 (B) - 2 (C) 3 (D) 22
Câu 5: Cho phương trình tanx + 3cosx =1. Điu kin xác định ca phương trình là:
(A) 2
x
k
π
π
≠+ (B)
x
k
(C) 4
x
k
π
(D) 2
x
k
π
=
Câu 6: Khi x thay đổi trong khong ;
33
π
π
thì y = cosx ly mi giá tr thuc:
(A) 1;1
2
⎝⎠
(B) 1;1
2
⎣⎠
(C) 1;1
2
(D) 1;1
2
⎛⎤
⎝⎦
Câu 7: Vi giá tr nào ca m thì phương trình 2sinx + 5cox = m có nghim :
(A) (B)
(;3][3;+)m∈−
(
)
3; 3m∈− (C) (;3)(3;+m)
−∞ (D) [-3;3]m
Câu 8: Tp giá tr ca hàm s y = 2 - 2 cos 2
x
là:
(A) (0;2) (B) [0;2] (C) [0;4] (D) [2;4]
**************************************
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHN II: T lun < 6 đim > Thi gian : 30 phút.
Câu 1: Gii phương trình : cosx - cos3x + cos 5x 0
inx - sin3x + sin5xs
=
Câu 2: Gii phương trình : cos22x + sin2x = 1
2
Câu 3: Gii phương trình : sin2008x + cos2008x = 1
Trường THPT Tam Giang Đại s Nâng cao khi 11
GV: Nguyn Th Hng Quý.
Tiết 19 Bài 1 HAI QUY TC ĐẾM CƠ BN
I.MC ĐÍCH, YÊU CU :
1.V kiến thc :
- Giúp HS nm vng hai quy tc đếm cơ bn: quy tc cng và quy tc nhân.
2. V kĩ năng :
- Bước đầu vn dng được quy tc cng và quy tc nhân trong tình hung thông thường.
- Biết được khi nào s dng quy tc cng và khi nào s dng quy tc nhân.
- Biết phi hp hai quy tc này trong vic gii các bài toán t hp đơn gin.
3. V tư duy: Áp dng được quy tc cng và quy tc nhân vào các bài toán có tính thc tế.
4. V thái độ: HS có hng thú trong hc toán, tích cc tham gia xây dng bài.
II.Phương pháp dy hc:
- S dng phương pháp gi m, vn đáp, đan xen các hot động.
III.Chun b:
1.Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa,…
2.Hc sinh: thc hin các bài tp trong sgk.
IV. TIN TRÌNH LÊN LP VÀ CÁC HOT ĐỘNG
Hot động 1: Đặt vn đề :
GV: Gi s cho mt tp hp . Nếu s phn t ca tp hp không nhiu thì chúng ta có th
đếm được s phn t đó bng cách lit kê. Tuy nhiên nếu s phn t quá ln thì ta không
th đếm hết được ví d mi người dùng đin thoi di động ca mng Mobi có s di động
là 090....., trong đó 7 ch s còn li là 7 s bt kì t 0 đến 9 . Vy hi mng đó có bao
nhiêu s đin thoi ? Trong bài hc này chúng ta s hc hai quy tc đếm cơ bn để thc
hin các bài toán tương t như vy.
Hot động 2: T bài toán thc tế hình thành quy tc cng.
Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh
- Gi s trường A được c mt HS tham
gia tri hè. Nhà trường chn 1 HS gii toán
hoc gii văn ( biết rng mi HS gii toán
thì không gii văn). Hi nhà trường có bao
nhiêu cách chn nếu trường có 35 HS gii
toán và 55 HS gii văn ?
- Hình thành quy tc đếm gi là quy tc
cng.
- Nhn mnh: quy tc cng có th áp dng
cho nhiu phương án.
- Ly ví d: Gi s bn vào tim mua mt
bông hoa tng M, biết rng trong tim có
22 hoa hng, 25 hoa cm chướng , 5 hoa
loa kèn và 6 hoa đồng tin. Hi bn có bao
nhiêu cách chn hoa?
- Yêu cu HS thc hin câu H2?
- Chú ý: S phn t ca tp X kí hiu là :
Xthì :
A
BAB∪= + nếu A và B là hai
- Gii: Trường có hai phương án chn:
+ PA 1: Chn 1 HS gii toán có 35 cách.
+ PA 2: Chn 1 HS gii văn có 55 cách.
Vy nhà trường có tt c: 35 + 55 = 90
cách chn.
+ HS Xem quy tc cng đối vi hai
phương án.
+ HS Xem quy tc cng đối vi nhiu
phương án.
+ Gii ví d : S cách chn hoa là:
22 + 25 + 5 + 6 = 58.
+H2: S kh năng chn đề tài là:
8+7+10+6=31 (cách).
Trường THPT Tam Giang Đại s Nâng cao khi 11
GV: Nguyn Th Hng Quý.
tp hu hn không giao nhau.
Hot động 3: T bài toán thc tế hình thành quy tc cng.
Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh
- Trong mt lp hc có 20 HS nam và 23
HS n.GV mun chn mt s HS đi d l
k nim mng Quc khách. Hi GV có bao
nhiêu cách chn nếu:
a) Chn mt HS tham d.
b) Chn hai HS : mt HS nam và mt HS
n.
- Yêu cu HS thc hin câu a).
- Hướng dn HS thc hin câu b).
- T đó hình thành quy tc đếm gi là quy
tc nhân.
- Yêu cu HS thc hin câu hi H3?
- Nhn mnh : Quy tc nhân có th áp dng
cho nhiu công đon.
- Yêu cu thc hin câu H3?
- Thc hin ví d:
a) S cách chn mt HS tham d: 43 cách.
b) C mi ln chn HS nam thì có 23 cách
chn HS n. Vy s cách chn 2 HS tham
d là: 20.23 = 460 cách.
- Nm vng quy tc nhân.
- Luư ý: Quy tc nhân áp dng cho nhiu
công đon.
+ H3: Vic lp nhãn ghế gm hai công
đon.
+ Công đon 1: chn 1 ch cái trong 24
ch cái.
+Công đon 2: chn 1s trong 25 s.
Vy có nhiu nht: 25.24 = 600 chiéc ghế.
Hot động 4 : Bài tp áp dng:
Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh
Bài toán 1: Mt đội thi bóng bàn gm 8
vn động viên nam và 7 vn động viên n.
Hi có bao nhiêu cách c vn động viên thi
đấu:
a) Đơn nam, đơn n.
b) Đôi Nam- N.
Bài toán 2: Cho các ch s 1,2,3,4,5.
Hi có bao nhiêu s t nhiên được lp t:
a) S có năm ch s ly t các ch s trên.
b) S có 5 ch s khác nhau.
- Thc hin các bài toán GV yêu cu.
IV. Cũng c:
V. Hướng dn bài tp v nhà.
TÊN BÀI SOẠN: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (6 đ)
Câu 1: lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập
huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C4
40 - C4
20 B) C1
20 .C1
39 C) C2
20 .C2
20 + C3
20 .C1
20 + C4
20 D)
A4
40 - A4
20
Câu 2: Từ các chử số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu stự nhiên có 3 chữ s
khác nhau?
A) 20 B) 100 C) 120 D) 180
Câu 3: Một đoàn tàu có 10 toa. Hi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A,
B, C, D lên 4 toa khác nhau?
A) C4
10 B)A4
4 C) A4
10 D) P 4
Câu 4: Tính hệ số của x 26 trong khai triển (x +
x
1)30
A) 870 B) 435 C) 27405 D) 453
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1
hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
A) 4! B) 5! C) 2.4! D) 2.5!
Câu 6: Số hạng không chứa x trong khai triển (x 2 +
x
1)12 là:
A) 594 B) 485 C) 584 D) 495
Câu 7: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 25 nữ, Giáo viên kiểm tra bài cũ
2 học sinh. Xác suất để không có học sinh nữ nào là:
A) 2
45
2
20
C
C B) 2
45
2
25
C
C C) 2
45
2
20
2
45
C
CC D) 2
45
2
25
A
A
Câu 8: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bn trúng 1
viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một
viên trúng mục tiêu một viên trượt mục tiêu là:
A) 0,21 B) 0,46 C) 0,44 D ) 0,42
Câu 9: T là phép thử “ Gieo hai con xúc xắc”. Biến cố A : Hiệu số chấm
trên mặt xuất hiện của hai con xúc xắc là 3 ”. Không gian mẫu là:
A) A =
)3,6(),2,5(),1,4( B) A =
)6,3)(5,2(),4,1(),3,6(),2,5(),1,4(
C) A =
)6,3(),5,2(),4,1( D) A, B, C đều đúng.
Câu 10: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tìm mệnh đề sai.
A) A
B = B) P(AB) = 0 C) P(
A
) = P(B) D) P(A
B) =
P(A) + P(B)