B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề thi có 04 trang)
KIM TRA TRC NGHIM THPT
Môn thi: Vt lí - Không Phân ban
Thi gian làm bài: 60 phút
S câu trc nghim: 40
đề thi 142
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:.............................................................................
Câu 1: Cho mt mch đin xoay chiu gm đin tr thun R và t đin có đin dung C mc ni tiếp.
Hiu đin thế đặt vào hai đầu mch là u = 100 2sin100
π
t (V), b qua đin tr dây ni. Biết cường
độ dòng đin trong mch có giá tr hiu dng là 3 A và lch pha 3
π
so vi hiu đin thế hai đầu
mch. Giá tr ca RC
A. R = 50 3 F
5
10
C
3
π
=
. B. R = 3
50
F
10
C
4
π
=
.
C. R = 50 3 F
10
C
4
π
=
. D. R = 3
50
F
5
10
C
3
π
=
.
Câu 2: Vi cùng mt công sut cn truyn ti, nếu tăng hiu đin thế hiu dng nơi truyn đi lên 20
ln thì công sut hao phí trên đường dây
A. gim 20 ln. B. tăng 400 ln. C. tăng 20 ln. D. gim 400 ln.
Câu 3: Trong các dng c tiêu th đin như qut, t lnh, động cơ, người ta nâng cao h s công sut
nhm
A. tăng cường độ dòng đin. B. tăng công sut to nhit.
C. gim công sut tiêu th. D. gim cường độ dòng đin.
Câu 4: Mt dây đàn có chiu dài L, hai đầu c định. Sóng dng trên dây có bước sóng dài nht là
A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L.
Câu 5: Khi có sóng dng trên mt đon dây đàn hi, khong cách gia hai nút sóng liên tiếp bng
A. mt bước sóng. B. mt phn tư bước sóng.
C. hai ln bước sóng. D. mt na bước sóng.
Câu 6: Mt con lc lò xo có độ cng là k treo thng đứng, đầu trên c định, đầu dưới gn vt. Gi độ
giãn ca lò xo khi vt v trí cân bng là
l. Cho con lc dao động điu hòa theo phương thng đứng
vi biên độA (A >
l). Lc đàn hi ca lò xo có độ ln nh nht trong quá trình dao động là
A. F = kA. B. F = 0. C. F = k
l. D. F = k(A -
l).
Câu 7: Mt con lc lò xo gm mt lò xo có độ cng k = 100N/m và vt có khi lượng m = 250g, dao
động điu hoà vi biên độ A = 6cm. Chn gc thi gian t = 0 lúc vt qua v trí cân bng. Quãng
đường vt đi được trong 10 s
π
đầu tiên là
A. 9cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 12cm.
Câu 8: Mt sóng cơ hc truyn dc theo trc Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là to độ được tính bng mét (m), t là thi gian được tính bng giây (s). Vn tc ca sóng là
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Câu 9: Cho mch đin xoay chiu như hình v bên.
Cun dây thun cm có độ t cm thay đổi được. Đin
tr thun R = 100. Hiu đin thế hai đầu mch
u=200sin100 t (V). Khi thay đổi h s t cm ca
cun dây thì cường độ dòng đin hiu dng có giá tr
cc đại là
π
RL C
A. I = 2A. B. I = 0,5A. C. AI 2
1
=. D. I = 2 A.
Trang 1/4 - đề thi 142
Câu 10: Đặt vào hai đầu đon mch R, L, C mc ni tiếp mt hiu đin thế dao động điu hoà có biu
thc u = 220 2sin
ω
t (V). Biết đin tr thun ca mch là 100
. Khi
ω
thay đổi thì công sut tiêu
th cc đại ca mch có giá tr
A. 220W. B. 242W. C. 440W. D. 484W.
Câu 11: Cường độ ca mt dòng đin xoay chiu có biu thc i = I0sin(ωt + ϕ). Cường độ hiu dng
ca dòng đin trong mch là
A. I = I02. B. 2
0
I
I=. C. 2
0
I
I=. D. I = 2I0.
Câu 12: Nếu chn gc to độ trùng vi v trí cân bng thì thi đim t, biu thc quan h gia biên
độ A (hay xm), li độ x, vn tc v và tn s góc
ω
ca cht đim dao động điu hoà là
A. 2
2
22
ω
v
xA += . B. . C.
2222 vxA
ω
+= 2
2
22
ω
x
vA += . D. .
2222 xvA
ω
+=
Câu 13: Mt vt nh hình cu khi lượng 400g được treo vào lò xo nh độ cng 160N/m. Vt dao
động điu hòa theo phương thng đứng vi biên độ 10cm. Vn tc ca vt khi qua v trí cân bng có
độ ln là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 14: Sóng đin t và sóng cơ hc không có cùng tính cht nào sau đây?
A. Phn x, khúc x, nhiu x. B. Là sóng ngang.
C. Truyn được trong chân không. D. Mang năng lượng.
Câu 15: Mt cht đim thc hin dao động điu hoà vi chu k T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi
đim cht đim đi qua v trí cân bng thì vn tc ca nó bng
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.
Câu 16: Trong vic truyn ti đin năng đi xa, bin pháp để gim công sut hao phí trên đường dây
ti đin là
A. chn dây có đin tr sut ln. B. tăng chiu dài ca dây.
C. tăng hiu đin thế nơi truyn đi. D. gim tiết din ca dây.
Câu 17: Cho mch đin xoay chiu gm đin tr thun R, cun dây thun cm L và t đin
F
10 3
π
=C mc ni tiếp. Nếu biu thc ca hiu đin thế gia hai bn t đin là
uc = 50 2sin(100 πt - 4
3
π
) (V) thì biu thc ca cường độ dòng đin trong mch là
A. i = 5 2sin(100 t +
π4
3π) (A). B. i = 5 2sin(100
π
t ) (A).
C. i = 5 2sin(100 πt - 4
π) (A). D. i = 5 2sin(100
π
t - 4
3
) (A).
Câu 18: Để có sóng dng xy ra trên mt si dây đàn hi vi hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiu dài dây bng mt phn tư bước sóng.
B. chiu dài dây bng mt s nguyên ln na bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bng chiu dài dây.
D. bước sóng bng mt s l ln chiu dài dây.
Câu 19: Mt đon mch gm mt đin tr thun mc ni tiếp vi mt t đin. Biết hiu đin thế hiu
dng hai đầu mch là 100V, hai đầu đin tr là 60V. Hiu đin thế hiu dng hai đầu t đin là
A. 160V. B. 80V. C. 60V. D. 40V.
Câu 20: Cường độ dòng đin luôn luôn sm pha hơn hiu đin thế hai đầu đon mch khi
A. đon mch ch có cun cm L. B. đon mch có RL mc ni tiếp.
C. đon mch có LC mc ni tiếp. D. đon mch có RC mc ni tiếp.
Câu 21: Công thc tính năng lượng đin t ca mt mch dao động LC
A. 2L
W
2
0
Q
=. B. 2C
W
2
0
Q
=. C. L
W
2
0
Q
=. D. C
W
2
0
Q
=.
Câu 22: Ti cùng mt v trí địa lý, nếu chiu dài con lc đơn tăng 4 ln thì chu k dao động điu hoà
ca nó
A. tăng 2 ln. B. gim 4 ln. C. gim 2 ln. D. tăng 4 ln.
Trang 2/4 - đề thi 142
Câu 23: Trong mch dao động đin t LC, nếu đin tích cc đại trên t đin là Qo và cường độ dòng
đin cc đại trong mch là Io thì chu k dao động đin t trong mch là
A.
0
0
2I
Q
T
π
=. B. LCT
π
2=. C.
0
0
2Q
I
T
π
=. D. 00
2IQT
π
=.
Câu 24: Mt vt thc hin đồng thi hai dao động điu hòa cùng phương có các phương trình dao
động là ))(10sin(5
1cmtx
π
= ))(
3
10sin(5
2cmtx
π
π
+= . Phương trình dao động tng hp ca vt là
A. ))(
4
10sin(35 cmtx
π
π
+= . B. ))(
6
10sin(35 cmtx
π
π
+= .
C. ))(
2
10sin(5 cmtx
π
π
+= . D. ))(
6
10sin(5 cmtx
π
π
+= .
Câu 25: Cho mt đon mch không phân nhánh gm mt đin tr thun, mt cun dây thun cm và
mt t đin. Khi xy ra hin tượng cng hưởng đin trong đon mch đó thì khng định nào sau đây
sai?
A. Cường độ dòng đin hiu dng trong mch đạt giá tr ln nht.
B. Hiu đin thế hiu dng hai đầu đin tr nh hơn hiu đin thế hiu dng hai đầu đon
mch.
C. Cm kháng và dung kháng ca mch bng nhau.
D. Hiu đin thế tc thi hai đầu đon mch cùng pha vi hiu đin thế tc thi hai đầu đin
tr R.
Câu 26: Trong s giao thoa sóng trên mt nước ca hai ngun kết hp, cùng pha, nhng đim dao
động vi biên độ cc đại có hiu khong cách t đó ti các ngun vi k = 0, 1, 2,... có giá tr± ±
A. 21 2
ddk
λ
−= . B. 21
1
2
dd k
λ
⎛⎞
−= +
⎜⎟
⎝⎠
.
C. 21
ddk
λ
−= . D. 21
2dd k
λ
=.
Câu 27: Trong dao động điu hòa, vn tc tc thi biến đổi
A. cùng pha vi li độ. B. lch pha 2
π
so vi li độ.
C. ngược pha vi li độ. D. sm pha 4
π
so vi li độ.
Câu 28: Trong dao động ca con lc lò xo, nhn xét nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bc ch ph thuc vào biên độ ca ngoi lc tun hoàn.
B. Tn s dao động riêng ch ph thuc vào đặc tính ca h dao động.
C. Tn s dao động cưỡng bc bng tn s ca ngoi lc tun hoàn.
D. Lc cn ca môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tt dn.
Câu 29: Chu k dao động điu hoà ca con lc đơn không ph thuc vào
A. khi lượng qu nng. B. gia tc trng trường.
C. chiu dài dây treo. D. vĩ độ địa lý.
Câu 30: Con lc lò xo, đầu trên c định, đầu dưới gn vt dao động điu hòa theo phương thng đứng
nơi có gia tc trng trường g. Khi vt v trí cân bng, độ giãn ca lò xo là
l. Chu k dao động
ca con lc được tính bng biu thc
A. T = k
m
π
2
1. B. T = l
g
π
2
1. C. T = 2πk
m. D. T = 2πl
g
.
Câu 31: Cơ năng ca mt cht đim dao động điu hoà t l thun vi
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ ca dao động.
C. biên độ dao động. D. chu k dao động.
Câu 32: Trong mch dao động đin t LC, đin tích ca t đin biến thiên điu hoà vi chu k T.
Năng lượng đin trường t đin
A. biến thiên điu hoà vi chu k T. B. biến thiên điu hoà vi chu k 2
T.
C. không biến thiên điu hoà theo thi gian. D. biến thiên điu hoà vi chu k 2T.
Trang 3/4 - đề thi 142
Câu 33: Con lc lò xo dao động điu hòa theo phương ngang vi biên độA (hay xm). Li độ ca vt
khi động năng ca vt bng thế năng ca lò xo là
A. 2
2A
x±= . B. 2
A
x±= . C. 4
2A
x±= . D. 4
A
x±= .
Câu 34: Trong dng c nào dưới đây có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc đin thoi di động. B. Cái điu khin ti vi.
C. Máy thu thanh. D. Máy thu hình (TV - Ti vi).
Câu 35: Đặt mt hiu đin thế xoay chiu
(
)
tu
π
100sin2220=(V) vào hai đầu đon mch R, L,
C không phân nhánh có đin tr R = 110. Khi h s công sut ca đon mch ln nht thì công
sut tiêu th ca đon mch là
A. 440W. B. 115W. C. 172.7W. D. 460W.
Câu 36: Ti cùng mt v trí địa lý, hai con lc đơn có chu k dao động riêng ln lượt là T1 = 2,0s và
T2 = 1,5s, chu k dao động riêng ca con lc th ba có chiu dài bng tng chiu dài ca hai con lc
nói trên là
A. 5,0s. B. 3,5s. C. 2,5s. D. 4,0s.
Câu 37: Mt mch dao động có t đin F10.
23
=
π
C và cun dây thun cm L. Để tn s dao động
đin t trong mch bng 500Hz thì L phi có giá tr
A. H
500
π
. B. H. C. 10.5 4H
10 3
π
. D. H
2
10 3
π
.
Câu 38: Mt sóng ngang truyn trên si dây đàn hi rt dài vi vn tc sóng v = 0,2m/s, chu k dao
động T = 10s. Khong cách gia hai đim gn nhau nht trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.
Câu 39: Trong h thng truyn ti dòng đin ba pha đi xa theo cách mc hình sao thì
A. cường độ hiu dng ca dòng đin trong dây trung hoà bng tng các cường độ hiu dng ca
các dòng đin trong ba dây pha.
B. hiu đin thế hiu dng gia hai dây pha ln hơn hiu đin thế hiu dng gia mt dây pha và
dây trung hoà.
C. dòng đin trong mi dây pha đều lch pha 3
2
π
so vi hiu đin thế gia dây pha đó và dây
trung hoà.
D. cường độ dòng đin trong dây trung hoà luôn luôn bng 0.
Câu 40: Cho mch đin xoay chiu như hình v bên.
Cun dây có r = 10 , L=H
10
1
π. Đặt vào hai đầu đon
mch mt hiu đin thế dao động điu hoà có giá tr
hiu dng là U=50V và tn s f=50Hz.
C
Rr, L
N
M
A
Khi đin dung ca t đin có giá trC1 thì s ch ca ampe kế cc đại và bng 1A. Giá tr ca
RC1
A. R = 50 FC
π
3
1
10.2
=. B. R = 50
FC
π
3
1
10
=.
C. R = 40 F
10 3
1
π
=C. D. R = 40
FC
π
3
1
10.2
=.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------
Trang 4/4 - đề thi 142