
Trang 1 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHTN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh :.............................................
Số báo danh :.....................................................
C©u 81 :
Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng:
A.
Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
B.
Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nucleôxôm.
C.
Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và protein.
D.
Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể
C©u 82 :
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen. Alen B quy định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen
d quy định mắt trắng. Phép lai P:
ab
AB
XDXd x
ab
AB
XDY thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu hình
lặn về 3 tính trạng. Theo lý thuyết trong các phát biểu sau đây :
(1) Xảy ra hoán vị gen ở cả hai bên bố mẹ với tần số 20%
(2) Ở F1 số cá thể có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,875%
(3) Ở F1 số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 17,45%
(4) Ở F1 cá thể có kiểu gen
aB
Ab
XDXd chiếm tỉ lệ 20,5%
Số phát biểu đúng là :
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
C©u 83 :
Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:
A.
Số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
B.
Số NST trong bộ NST lưỡng bội
C.
Số NST thường trong bộ NST đơn bội
D.
Số NST trong bộ NST đơn bội
C©u 84 :
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài :
A.
Tầm gửi sống trên thân cây gỗ
B.
Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
C.
Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
D.
Hải quỳ và cua
C©u 85 :
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai:
♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con thu được bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A.
24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
B.
24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
C.
27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D.
16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
C©u 86 :
Cho mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai P: AaBbDd x
AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là
A.
9/32
B.
9/16
C.
3/32
D.
27/64
C©u 87 :
Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ
A.
ức chế - cảm nhiễm
B.
hỗ trợ cùng loài
C.
hỗ trợ khác loài
D.
cạnh tranh cùng loài
C©u 88 :
Xét chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào -> Tôm -> Cá rô -> Chim bói cá
Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc sinh vật tiêu thụ bậc mấy ?
A.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B.
Sinh vật tiêu thụ bậc 4
C.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D.
Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C©u 89 :
Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A.
Tạo dâu tằm tam bội
B.
Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống
C.
Tạo giống lúa gạo vàng
D.
Tạo cừu Doly
C©u 90 :
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =24. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có
số lượng nhiễm sắc thể là:
A.
22
B.
24
C.
23
D.
25
C©u 91 :
Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi :
A.
Giun đất
B.
Thủy tức
C.
Bò
D.
Chuột
Mã đề thi 001