ĐỀ LT ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN: SINH HỌC, Khối B Trường THPT Trần Quốc Tuấn
lượt xem 4
download
Câu 1: Trong lần nhân đôi đầu tiên của gen đã có 1 phân tử Acrdin xen vào 1 mạch khuôn của gen, thì số nu có trong các gen đột biến là bao nhiêu, biết gen ban đầu có chiều dài 0,51 micromet và nhân đôi 4 đợt: A. 21014 B. 11992 C. 12008 D. 24016 Câu 2: Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng? A. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già B. Tuổi của quần thể là tuổi thọ trung bình của cá cá thể...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LT ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN: SINH HỌC, Khối B Trường THPT Trần Quốc Tuấn
- Trường THPT Trần Quốc Tuấn ĐỀ LT ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG GV: Cao Thị Thanh Hà MÔN: SINH HỌC, Khối B (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong lần nhân đôi đầu tiên của gen đã có 1 phân t ử Acrdin xen vào 1 m ạch khuôn c ủa gen, thì s ố nu có trong các gen đột biến là bao nhiêu, biết gen ban đầu có chiều dài 0,51 micromet và nhân đôi 4 đ ợt: A. 21014 B. 11992 C. 12008 D. 24016 Câu 2: Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng? A. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già B. Tuổi của quần thể là tuổi thọ trung bình của cá cá thể trong quần thể C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật D. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái Câu 3: Ruồi giấm A thân xám, a thân đen, B cánh dài, b cánh cụt cùng n ằm trên m ột c ặp NST th ường. D m ắt đ ỏ, d mắt trắng nằm trên X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai AB//ab X DXd x AB//ab XDY cho F1 thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 11,25%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, m ắt đ ỏ là: A. 2,5% B. 15% C. 3,75% D. 5% Câu 4: Cà độc dược 2n = 24. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị m ất đo ạn, ở m ột chi ếc của NST số 5 bị đảo đoạn, ở NST số 3 được lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân ly bình th ường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỷ lệ là: A. 12,5% B. 25% C. 87,5% D. 75% Câu 35: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có ý nghĩa gì? A. Prôtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã. B. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic. C. Sự xuất hiện axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống. D. Trong quá trình tiến hoá, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin. Câu 6: Một gen có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là G + X/A + T = 1/7. Tính theo lí thuy ết, t ỉ l ệ ph ần trăm t ừng lo ại nu của gen là: A. A = T = 35%; G = X = 15% B. A = T = 30%; G = X = 20% C. A = T = 37,5%; G = X = 12,5% D. A = T = 43,75%; G = X = 6,25% Câu 7: Một quần thể ở trạng thái cân bằng về 1 gen gồm 2 alen A và a, trong đó P(A) = 0,4. N ếu quá trình ch ọn lọc đào thải những cá thể có kiểu gen aa xảy ra với áp lực S = 0,02. C ấu trúc di truyền của qu ần th ể sau khi x ảy ra áp lực chọn lọc: A. 0,1612 AA: 0,4835 Aa: 0,3551 aa B. 0,1610 AA: 0,4875 Aa: 0,3513 aa C. 0,1613 AA: 0,4830 Aa: 0,3455 aa D. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa Câu 8: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì ki ểu hình qu ả d ẹt, n ếu thi ếu một alen trội nói trên thì cho kiểu hình quả tròn, n ếu thiếu cả hai gen tr ội nói trên thì s ẽ cho ki ểu hình qu ả dài. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy đ ịnh hoa trắng. Cho giao ph ấn gi ữa cây có qu ả d ẹt, hoa đ ỏ với cây quả dài, hoa vàng đều thuần chủng, thu được F1 đồng lo ạt qu ả d ẹt, hoa đ ỏ. Cho F1 t ự th ụ ph ấn, đ ời F2 phân li kiểu hình như sau: 9 cây quả dẹt, hoa đỏ; 3 cây qu ả tròn, hoa đ ỏ; 3 cây qu ả tròn, hoa vàng; 1 cây qu ả dài, hoa vàng. Biết các gen quy định các tính trạng này n ằm trên NST th ường, quá trình gi ảm phân không x ảy ra đ ột biến và hoán vị gen. Kiểu gen của cây F1 là: A. Bb B. Bb C. Dd D. Aa Câu 9: Ở người gen bạch tạng do gen lặn (a) n ằm trên NST th ường quy đ ịnh, b ệnh máu khó đông do gen l ặn b nằm trên NST giới tính X. Một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị bệnh máu khó đông, có bà ngo ại và ông nội bị bạch tạng. Bên phía người chồng có bố bị bạch tạng, những người khác trong gia đình không b ị b ệnh này. Cặp vợ chồng này dự định sinh một đứa con, xác suất để đứa con này không bị cả 2 b ệnh là: A. 3/8 B. 3/16 C. 5/8 D. 9/16 Câu 10: Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có A. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại B. Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại C. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản D. Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại Câu 11: Ở người bệnh mù màu do gen lặn trên NST giới tính X quy định. Xét m ột quần th ể ở m ột hòn đ ảo có 100 người, trong đó có 50 người phụ nữ và 50 người đàn ông, hai ng ười đàn ông bị b ệnh mù màu. N ếu qu ần th ể ở trạng thái cân bằng thì số người phụ nữ bình thường mang gen gây bệnh là: A. 96%. B. 7,68%. C. 4%. D. 99,84% Câu 12: Một thể lục bội có Kiểu gen AAAaaa, trong quá trình giảm phân t ạo giao t ử không có trao đ ổi chéo x ảy ra thì cho bao nhiêu giao tử tham gia thụ tinh? A. 60 B. 20 C. 6 D. 3 1
- Câu 13: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là A. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác đ ịnh B. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa C. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất D. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể Câu 14: Ở 1 loài: cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn t ại 1 điểm, còn cơ th ể đực gi ảm phân bình th ường. Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết loài có bộ NST gồm các cặp NST có c ấu trúc khác nhau. B ộ NST c ủa loài là: A. 2n= 14. B. 2n=10. C. 2n= 8. D. 2n= 46. Câu 15: Hệ sinh thái bền vững nhất khi A. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất. B. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn. C. Nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất. D. Nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít Câu 16: Một hỗn hợp chưa hai loại ribônuclêôtit U và X với t ỉ lệ U : X = 5 : 1. Xác su ất t ạo ra lo ại b ộ ba không chứa X từ hỗn hợp này là: A. 125/216 B. 5/216 C. 15/216 D. 75/216 Câu 17: Khi thụ phấn giữa cây hữu thụ và cây bất thụ đực thì kết quả như thế nào ? A. Khi cây bất thụ đực làm cây bố được thụ tinh cho cây hữu thụ bình thường thì th ế h ệ con t ất cả đ ều b ất th ụ đực. B. Khi cây bất thụ đực làm cây cái được thụ tinh bởi phấn hoa cây hữu th ụ bình thường thì th ế h ệ con t ất c ả đều bất thụ đực. C. Khi cây bất thụ đực làm cây bố được thụ tinh cho cây hữu th ụ bình th ường thì th ế h ệ con t ất c ả đ ều h ữu thụ. D. Khi cây bất thụ đực làm cây cái được thụ tinh bởi phấn hoa cây hữu th ụ bình thường thì th ế h ệ con t ất c ả đều hữu thụ. Câu 18: Một phân tử ADN khi thực hiện tái bản 1 lần có 100 đoạn Okazaki và 120 đo ạn m ồi, bi ết kích th ước c ủa các đơn vị tái bản đều bằng 0,408µm. Môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit cho phân tử ADN trên tái b ản 4 lần là: A. 180.000 B. 36.000 C. 720.000 D. 360.000 Câu 19: Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì: A. Nó làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. B. Nó không làm thay đổi vốn gen của quần thể. C. Nó làm quần thể thay đổi tần số alen. D. Nó thay đổi định hướng vốn gen quần thể. Câu 20: Hình thành loài mới theo phương thức lai xa kết hợp lai xa đa bội hóa trong tự nhiên có trình t ự: A. Lai xa → thể lai xa → đa bội hóa → thể song nhị bội → cách ly → loài m ới. B. Lai xa → thể song lưỡng bội →đa bội hóa →loài mới. C. Lai xa → thể lai xa→ thể song lưỡng bội → đa bội hóa → cách ly → loài m ới. D. Lai xa → con lai xa → thể song lưỡng bội →loài mới. Câu 21: Có 2 gen trong TB. Gen 1 có hiệu số A - G=600 Nu. Phân t ử mARN sinh ra t ừ gen đó dài 5100Å. Gen 2 có khối lượng phân tử = 50% khối lượng phân tử của gen 1, mARN sinh ra t ừ gen 2 có A : U : G : X l ần l ượt phân chia theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Số nu từng loại của gen I/II là: A. A = T = 1050, G = X = 450 /A = T = 225, G = X = 525 B. A = T = 450, G = X = 1050 /A = T = 525, G = X = 225 C. A = T = 525, G = X = 225/A = T = 450, G = X = 1050 D. A = T = 225, G = X = 525 /A = T = 1050, G = X = 450 Câu 22: Ví dụ nào sau đây không phản ánh nguyên nhân biến động số lượng cá thể của quần thể A. Những loài động vật ít có khả năng bảo vệ vùng sống như th ế nào, hươu, nai… thì kh ả năng s ống sót c ủa con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt B. Đối với những loài có khả năng bảo vệ vùng sống như nhiều loài thú (hổ, bào…) thì kh ả năng c ạnh tranh đ ể bảo vệ vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể trong quần thể C. Ở chim, sự cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và nở trứng D. Lối sống bầy đàn làm hạn chế nguồn dinh dưỡng ảnh hưởng đến sức sống của các cá th ể trong qu ần th ể Câu 23: Cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: 0,2AABb : 0,2AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. N ếu qu ần th ể trên giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen dị hợp tử sau 1 thế hệ là: A. 25% B. 21% C. 18,75% D. 12,25% Câu 24: Ba loài ếch – Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica – cùng giao ph ối trong m ột cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với các cá thể cùng loài vì các loài ếch này có ti ếng kêu khác nhau. Đây là ví d ụ v ề lo ại ngăn cách nào và là kiểu cách li gì? A. Ngăn cách tiền hợp tử và được gọi là cách li tập tính B. Ngăn cách tiền hợp tử và được gọi là cách li thời gian C. Ngăn cách hậu hợp tử và được gọi là cách li tập tính D. Ngăn cách hậu hợp tử và được gọi là không hình thành con lai Câu 38: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. 2
- B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. D. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. Câu 26: Một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt qua 5 thế hệ thì thành phần kiểu gen 0,795 AA : 0,01Aa : 0,195aa. Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: A. 0,915AA : 0,001Aa : 0,085aa B. 0,865AA : 0,01Aa : 0,135aa C. 0,04 AA : 0,32Aa : 0,64aa D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa Câu 27: Quá trình tổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của 1 loài cây xảy ra theo s ơ đ ồ sau: Chất có màu trắng A sắc tố xanh B s ắc t ố đ ỏ. Để ch ất màu tr ắng chuy ển đ ổi thành s ắc t ố xanh c ần có enzim do gen A qui định. Alen a không có khả năng t ạo enzim có ho ạt tính. Đ ể chuyển s ắc t ố xanh thành s ắc t ố đ ỏ cần có enzim B qui định enzim có chức năng, còn alen b không t ạo đ ược enzim có ch ức năng. Gen A, B thu ộc các nhiễm sắc thể khác nhau. Cây hoa xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng thu ần ch ủng có ki ểu gen aaBB đ ược F 1. Sau đó cho F1 tự thụ phấn tạo ra cây F2. Nếu lấy ngẫu nhiên 1 cây F2 non để trồng thì xác suất để cây này cho hoa trắng là bao nhiêu: A. 0,250 B. 0,4375 C. 0,1875 D. 0,650 Câu 28: Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là: A. Vùng khởi động. B. Vùng vận hành. C. Vùng điều hòa. D. Vùng mã hóa. Câu 29: Ba gen A, B và D cùng nằm trên một NST theo thứ t ự ABD. Khi xét riêng t ừng c ặp gen thì t ần s ố trao đ ổi giữa A và B là 15%, tần số trao đổi giữa B và D là 20%. Trong điều kiện có x ảy ra trao đ ổi chéo kép v ới xác su ất ngẫu nhiên thì tần số trao đổi chéo kép là: A. 30% B. 5% C. 3% D. 29% Câu 30: Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát? A. Đại cổ sinh B. Đại tân sinh. C. Đại thái cố D. Đại trung sinh Câu 31: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc th ể kí hiệu là Aa và Bb. Khi t ế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; gi ảm phân II di ễn ra bình thường. Số loại giao tử được tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 32: Trong một quần thể, xét 5 gen: gen 1 có 4 alen, gen 2 có 3 alen, hai gen này cùng n ằm trên m ột nhi ễm s ắc thể thường, gen 3 và gen 4 đều có 2 alen, hai gen này cùng n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X không có đo ạn tương đồng trên Y, gen 5 có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y không có alen trên X. S ố ki ểu gen t ối đa có thể có trong quần thể trên là: A. 138 B. 2340 C. 4680 D. 1170 Câu 33: 1000 Tế Bào có Kiểu gen ABC/abc tiến hành giảm phân, trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đ ổi chéo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D. 100 t ế bào x ảy ra trao đ ổi chéo kép t ại 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là: A. 20cM, 60cM B. 5cM, 25cM C. 10cM, 50cM D. 10cM, 30cM Câu 34: Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao. B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng. C. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là một thường biến. D. Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. Câu 35: Cho sơ đồ phả hệ sau: I Qui ước: : Nam bình thường II : Nam bị bệnh : Nữ bình thường III : Nữ bị bệnh ? Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của m ột gen quy đ ịnh. Bi ết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác su ất để cặp v ợ ch ồng ở th ế h ệ III trong ph ả h ệ này sinh ra đứa con trai không bị mắc bệnh trên là: A. 3/8 B. 5/6 C. 5/12 D. 3/16 Câu 36: Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là A. Cambri → silua → cacbon → đêvôn → pecmi → ocđôvic B. Cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi C. Cambri → silua → đêvôn → pecmi → cacbon → ocđôvic D. Cambri → silua → pecmi → cacbon → đêvôn → ocđôvic Câu 49: Ở người gen quy định nhóm máu gồm 3 alen I A, IO, IB, trong đó IA và IB trội hoàn toàn so với I O, còn IA và IB đồng trội. Qua nghiên cứu một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xác đ ịnh đ ược t ỉ l ệ ng ười có nhóm 3
- máu A chiếm 35%, nhóm máu B chiếm 24%, nhóm máu AB chi ếm 40%, còn l ại là nhóm máu O. M ột ng ười có nhóm máu A kết hôn với một người có nhóm máu B. Xác suất sinh con có nhóm máu O của cặp v ợ ch ồng này là: A. 0,0238 B. 0,285 C. 0,333 D. 0,949. Câu 49: Cho cây dị hợp về hai cặp gen có kiểu hình thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn. F1 thu đ ược 6000 cây v ới 4 lo ại kiểu hình khác nhau, trong đó cây cao, hoa đỏ là 3960 cây. Biết rằng cây cao là tr ội hoàn toàn so v ới cây th ấp, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng và mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân ở t ế bào sinh h ạt phấn và sinh noãn là giống nhau. Phép lai phù hợp với k ết quả trên là: A. AB/ab x AB/ab, f = 40% B. Ab/aB x Ab/aB, f = 40% C. Ab/aB x Ab/aB, f = 20% D. AB/ab x AB/ab, f = 20% Câu 39: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường. Trong QT người c ứ 100 ng ười bình thường, trung bình có 1 người mang gen dị hợp về tính trạng trên. Một c ặp v ợ ch ồng không b ị b ệnh thì xác su ất sinh được đứa con trai bình thường là bao nhiêu? A. 0,999975 B. 0,49875 C. 0,4999875 D. 0,49875 Câu 40: Chu trình photpho không có đặc điểm nào sau đây? A. Photpho thường không thất thoát và lắng đọng xuống đáy sâu của các dòng sông đổ ra biển B. Photpho được tích tụ trong xương, răng ở những loài động vật biển cỡ lớn C. Phophot được thu hồi chủ yếu nhờ vào sản lượng cá khai thác D. Phophot được thu hồi từ phân chim thải ra trên các bờ biển và hải đảo Câu 41: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân th ấp; gen B quy đ ịnh qu ả màu đ ỏ, alen b quy định quả màu xanh; gen D quy định quả tròn, alen d quy đ ịnh qu ả b ầu. Bi ết r ằng các gen tr ội là tr ội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn v ới cây thân th ấp, qu ả màu xanh, b ầu thu đ ược F 1 toàn kiểu hình thân cao, quả đỏ, tròn. Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 56,25% cây thân cao, qu ả màu đ ỏ, tròn; 18,75% cây thân cao, quả màu xanh, bầu; 18,75% cây thân thấp, quả màu đ ỏ, tròn; 6,25% cây thân th ấp, qu ả màu xanh, b ầu. Kiểu gen của cây F1 phù hợp với phép lai trên là: A. Aa B. Dd C. Aa D. Bb Câu 42: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đo ạn t ương h ổ ở hai nhi ễm s ắc th ể thu ộc 2 c ặp tương đồng số 5 và số 7. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không x ảy ra trao đ ổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử mang nhiễm sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao t ử đột biến là: A. 1/3 B. 2/3 C. 1/2 D. 1/4 Câu 43: Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu t ạo t ừ 4 lo ại nuclêôtit A, T, G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là: A. ARN mạch kép. B. ARN mạch đơn. C. ADN mạch kép. D. ADN mạch đơn. Câu 44: Cơ sở để xác định chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là A. Vai trò của các loài trong quần xã. B. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. C. Mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã. D. Mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài Câu 45: Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 l ần nhân đôi s ẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T? A. 31 B. 15 C. 16 D. 8 Câu 46: Bằng phương pháp tế bào học người ta phát hiện được các bệnh, tật, hội chứng di truyền nào ở ng ười? (1) Hội chứng Etuôt (2) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) (3) Bệnh máu khó đông (4) Bệnh bạch tạng (5) Hội chứng Patau (6) Hội chứng Đao (7) Bệnh ung thư máu (8). Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (9) Tật có túm lông vành tai (10) Bệnh phenylketo niệu. Đáp án đúng là: A. (1), (5), (6), (9), (10) B. (1), (5), (6), (7) C. (1), (3), (5), (7), (8), (10) D. (2), (3), (4), (7), (8) Câu 47: ADN nhân thực có chiều dài 0,051mm, có 15 đơn vị nhân đôi. Mỗi đo ạn Okazaki có 1000 nu. Cho r ằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái b ản: A. 165 B. 360 C. 180 D. 315 Câu 48: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là: A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế B. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt C. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế D. Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng. Câu 49: Với 2 gen alen B và b nằm trên NST thường, B quy định tính trạng hoa đ ỏ, b quy định tính tr ạng hoa vàng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa đỏ ở F1 đ ược toàn cây hoa đ ỏ, sau đó cho cây F1 t ạp giao ở F2 thu được cả cây hoa đỏ lẫn hoa vàng. Hãy cho biết tỉ lệ phân tính ở F2? A. 9 cây hoa đỏ : 7 hoa vàng B. 1 cây hoa đỏ : 1 hoa vàng C. 3 cây hoa đỏ : 1 hoa vàng D. 15 cây hoa đỏ : 1 hoa vàng Câu 50: Khẳng định nào sau đây thể hiện mối quan hệ qua lại giữa sinh vật và môi trường sống của sinh v ật A. Môi trường tác động lên các loài sinh vật, làm tiệt chủng nhiều loài sinh v ật trong m ột kho ảng th ời gian r ất ngắn. 4
- B. Môi trường tác động lên sinh vật làm thay đổi số lượng cá thể của loài, giảm độ đa d ạng sinh h ọc C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng tác đ ộng tr ở l ại môi tr ường s ống c ủa chúng, làm thay đổi môi trường D. Sinh vật ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân t ố sinh thái 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn