BM-004
Trang 1 / 11
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA MÔI TRƯNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun lý các công trình cấp thoát nước
Mã hc phn:
232_71WSDM30063_01
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày ……
ch thc np i (Ging viên ghi rõ u cu):
- Upload file bài làm (word/pdf);
- Upload hình nh bài làm (ch có th đưc dùng cho sơ đồ công ngh trong câu 2c).
BM-004
Trang 2 / 11
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Áp dng các kiến
thức cơ bản và cơ
s ngành để đánh
giá hiu qu hot
động ca các h
thng cấp nước và
kh năng thất thoát
nước
T lun
40
Câu
1
4,0
CLO2
Áp dng các kiến
thc v môi trường,
các tiêu chun, quy
chun chuyên
ngành để đề xut
các gii pháp qun
lý k thut các h
thng cp thoát
nước
T lun
40
Câu 2
4,0
CLO3
Vn dng tuy duy
phn biện để phân
tích, đánh giá các
h thng cp thoát
nước và đưa ra giải
pháp qun lý hiu
qu
T lun
20
Câu
3
2,0
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
BM-004
Trang 3 / 11
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-004
Trang 4 / 11
III. Ni dung câu hi thi
Câu 1 (4,0 đim)
Một khu dân A tổng s dân N = 50.000 người. Tiêu chun cp nước sinh hot qo =
250 L/người.ngđ.
a. Xác đnh tổng lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư A (0,5 điểm)
b. Gi khu dân A đưc xây dng 1 nhà máy x nước cp. Tính công sut ca
nhà máy này. Biết ợng nước k đến vic s dụng nước cho tiu th công nghip
dch v trong khu dân A: a= 1,1, h s k đến lượng nước rò r b= 1,1 h s k
đến lượng nước dùng cho bn thân nhà máy cấp nước c =1,1. (0,5 đim)
c. Vi chế độ dùng c của khu dân A không điều hoà, tương ng vi K =1,3, chế
độ hoạt động ca nhà máy x c cp chế độ hoạt động ca trạm bơm cấp 2
được cho trong Bng 1, tính dung tích điều hoà ca b cha và đài nưc. (2,0 đim).
d. Tính lượng nước rò r ln nht trong 1 năm nếu lượng nước rò r =10% lượng nước s
dng. (1,0 đim).
Câu 2 (4,0 đim)
Một chung B 500 căn hộ, trung bình mỗi căn hộ 4 ngưi, tiêu chun cấp nưc qo =
250 L/người.ngđ.
a. một do nào đó, ban quản chung đã dùng nước giếng khoan để i cây trong
khuôn viên chung cư chưa qua xử để bơm vào b chứa nước sinh hot của chung cư,
sau đó bơm lên bồn nước trên mái (két c) cp cho toàn b các căn hộ trong
chung cư sử dụng làm nước sinh hot. Ngoài ra, để không b phát hin, Ban quản lý đã
tính tiền nước hàng tháng của các căn hộ bng giá tiền nước cp sinh hot ca công ty
cấp nước thành ph cho đến khi b phát hin. Theo em, Ban quản chung ng
nguồn nước t giếng khoan này để cp cho nhu cu sinh hot ca dân có hp
không theo quy chuẩn, quy định hin hành ca Vit Nam v cấp nưc sinh hot? Gii
thích? (1,0 điểm)
b. Xác định áp lc cn thiết của chung này theo phương pháp kinh nghiệm. Biết chung
được xây cao 18 tng, 2 tng hm, 1 tng k thut và 1 tng mái. B chứa c sinh
hot đưc chìm bên dưi tng hm 2 và két nước đưc đt trên tng mái. (0,5 điểm).
c. Xác định sơ đ h thng cấp nước của chung cư này, v đồ ca h thng cấp nước
và trình bày điều kin áp dng ca h thng cp nước này. (1,0 đim)
d. Chung có s dng b t hoại để x sơ bộ cht thi t toilet ca các h gia đình. Hãy
tính dung tích ca b t hoi này. (1,0 điểm). Biết rng:
Th tích nước trong b t hoi = Tổng lượng nước cp cho sinh hot của chung
BM-004
Trang 5 / 11
ng cn trung bình ca 1 ngưi thi ra 1 ngày: 0,8 L/ngưi.ngđ
Thi gian gia 2 ln ly cn T= 6 tháng
Các s liu còn li tham kho trong tài liu ca môn hc.
e. Xác định s ngăn và chiu dài ca b t hoi. Biết chiu sâu ca b t hoi H = 3 (m),
chiu rng B = 10 (m). (0,5 điểm)
Bng 1 Dung tích điu hoà ca b cha và đài nưc
Giờ
Chế độ
tiêu thụ
của khu
dân cư A,
K =1,3
%Qngđ)
Chế độ
hoạt động
của
NMXLNC
(%Qngđ)
Chế độ
hoạt
động của
TBC2
(%Qngđ)
Số
máy
bơm
Bể chứa (%Qngđ)
Đài nước (%Qngđ)
0÷1
3.20
4.17
2.62
1
1÷2
3.10
4.17
2.62
1
2÷3
3.20
4.17
2.62
1
3÷4
3.20
4.17
2.62
1
4÷5
3.20
4.17
2.62
1
5÷6
3.40
4.17
2.62
1
6÷7
3.80
4.17
2.62
1
7÷8
4.60
4.17
5.10
2
8÷9
5.40
4.17
5.10
2
9÷10
5.00
4.17
5.10
2
10÷11
4.80
4.17
5.10
2
11÷12
4.80
4.17
5.10
2
12÷13
4.50
4.17
5.10
2
13÷14
4.40
4.17
5.10
2
14÷15
4.60
4.17
5.10
2
15÷16
4.60
4.17
5.10
2
16÷17
4.40
4.17
5.10
2
17÷18
4.30
4.17
5.10
2
18÷19
4.40
4.17
5.10
2
19÷20
4.50
4.17
5.10
2
20÷21
4.50
4.17
5.10
2
21÷22
4.80
4.17
5.10
2
22÷23
3.80
4.17
2.62
1
23÷24
3.50
4.09
2.54
1
Tổng
100.00
100.00
100.00