BM-004
Trang 1 / 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA MÔI TRƯỜNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Thy lc trong k thuật môi trường
Mã hc phn:
71HYEN30063
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
71HYEN30063
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
70
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Câu 1 (1,0 điểm)
a) Viết phương trình Bernoulli cho dòng cht lỏng tưởng chy ổn định, không th nén được
và cho biết ý nghĩa của các s hạng trong phương trình bernoulli.
b) Viết phương trình Bernoulli cho dòng chất lng thc
c) Lit kê các lc tác dng lên mt dòng cht lng
Câu 2 (1,0 điểm)
c chy qua mt ống trong đường kính 20 cm 10 cm mt cắt 1 2 tương ng.
Lưu lượng nước đo được là 35 L/s. Mt ct 1 cách mt chun 6m mặt căt 2 cách mặt chun
4m. Nếu áp suất đo được ti mt ct 1 là 39,24 N/cm2, xác định độ ln ca áp sut ti mt ct
2.
Câu 3 (2,0 điểm)
Một đường ng cha du có trng lực riêng (specific gravity) là 0,87 có đường kính thay đổi
t 200 mm v trí A đến 500 mm v trí B. V trí B cách mt chun 4m. Nếu áp sut ti A
B là 9,81 N/cm2 và 5,886 N/cm2, lưu lượng cht lỏng 200 L/s, xác đnh tn tht ct áp
và hướng chuyển động ca cht lng.
BM-004
Trang 2 / 11
Câu 4 (1,0 điểm)
Mt b chứa nước kín chứa nước vi chiu cao lớp nước 1,5m. Phía trên lớp nước lp
không khí áp sut 7,848 N/cm2. Đáy bể l thoát nước có đường kính 100 mm. Xác định
lưu lượng nước thoát qua l vi Cd = 0,6.
Câu 5 (1,5 điểm)
Mt l thoát c hình ch nht có chiu rộng 2 m sâu 1,2 m được thiết kế bên ngoài b
chứa nước ln. mt bên l, chiu cao mực nước tính t mép trên ca l là 3,0 m. Bên còn
li, chiu cao mực nước tính t mép dưới ca l 1,5m. Tính toán lưu lượng nước thoát qua
l vi Cd = 0,64.
Câu 6 (0,5 điểm)
V hình và trình bày công thc tính dòng chy qua l (nưc thoát ra không khí)
Câu 7 (1,0 điểm)
Tn thất ng lượng ca dòng chy trong ng gm các yếu t nào. Trình bày công thc Darcy-
Weisbach và Chezy’s
Câu 8 (2,0 điểm)
Xác định tn thất do ma sát trong đường ng bng công thức Darcy và Chezy’s. Biết ng
đưng kính 300 mm và chiều dài 50m. Bên trong đường ống này, nước di chuyn vi vn tc
trung bình là 3 m/s và độ nht đng hc là 0,01 x 10-4 m2/s.
BM-004
Trang 3 / 11
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Áp dng kiến thức cơ bản v
toán hc và vật lý để trình bày
quy lut cân bng ca cht
lng trạng thái tĩnh; các
nguyên lý cơ bản v động lc
hc cht lng mt cách đầy đủ
và chính xác
T
lun
25
1
2
3
4
5
8
0,50
0,25
0,50
0,25
0,50
0,50
PI2.1
CLO2
Vn dng các quá trình vt lý
làm nn tảng đề gii thích
phương trình Becnuili, phương
trình liên tc và tn thất năng
ng trong những điều kin
ảnh hưởng đến tính cht dòng
chy qua lỗ, vòi, đập tràn mt
cách đầy đủ và chính xác
T
lun
27,5
2
3
4
5
8
0,25
0,75
0,50
0,50
0,75
PI2.2
CLO3
S dng tin học cơ bản để tra
cu tài liu tham kho liên
quan đến môn hc mt cách
thành tho
T
lun
17,5
1
2
5
7
8
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
PI8.1
CLO4
S dng kh năng phản bin
trong phân tích các tính cht
cơ lý của cht lng thc và
cht lỏng lý tưởng, gii thích
phương trình liên tục, phương
trình becnuili hiu qu
T
lun
17,5
2
3
6
7
0,25
0,50
0,50
0,50
PI4.1
CLO5
Xác định đúng các hạn chế
ca bản thân đối vi kiến thc,
năng lực cn có của người k
sư công nghệ k thut môi
trưng và nhn biết các xu
hướng hiện đại trong ngh
nghip
T
lun
12,5
1
3
4
5
8
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
PI10.1
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua d
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào ct (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
BM-004
Trang 4 / 11
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: ( 1,0 đim)
Câu hi 2: (1,0 đim)
Câu hỏi 3: (2,0 điểm)
Câu hỏi 4: (1,0 điểm)
Câu hỏi 5: (1,5 điểm)
Câu hỏi 6: (0,5 điểm)
Câu hỏi 7: (1,0 điểm)
Câu hi 8: (2,0 đim)
BM-004
Trang 5 / 11
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu 1
1,0
a
𝑝1
𝜌𝑔 +𝑣1
2
2𝑔 + 𝑧1=𝑝2
𝜌𝑔 +𝑣2
2
2𝑔 + 𝑧2
Ý nghĩa của các s hng
𝑝1
𝜌𝑔: áp năng
𝑣1
2
2𝑔: động năng = cột áp động
0,5
b
𝑝1
𝜌𝑔 +𝑣1
2
2𝑔 + 𝑧1=𝑝2
𝜌𝑔 +𝑣2
2
2𝑔 + 𝑧2+ 𝐿
𝐿: tn thất năng lượng gia hai mt ct 1 và 2.
0,25
c
a) Các lc tác dng lên dòng cht lng
𝐹𝑥= 𝑚𝑎𝑥
Fg: trng lc
Fp: áp lc
Fv: lực sinh ra do độ nhớt động hc
Ft: lc sinh ra do chy ri
Fc: lc nén
Fx= (Fg)x+ (Fp)x+ (Fv)x +(Ft)x+ (Fc)x
0,25
Câu 2
Ti mt ct 1 (0,25 điểm)
𝐷1 = 20 𝑐𝑚 = 0,2𝑚
𝐴1 = 𝜋
422= 0,0314 𝑚2
𝑝1 = 39,24 𝑁
𝑐𝑚2=39,24 10000 𝑁
𝑚2
𝑧1 = 6,0𝑚
Ti mt ct 2 (0,25 điểm)
𝐷2 = 0,1𝑚
𝐴2 = 𝜋
40,12= 0,00785 𝑚2
𝑧2 = 4,0𝑚
Lưu lượng: Q = 35 L/s = 0,035 m3/s
2.0