Đề luyện thi THPT năm 2021 môn Toán có đáp án
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề luyện thi THPT năm 2021 môn Toán có đáp án dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề luyện thi THPT năm 2021 môn Toán có đáp án
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 ĐỀ ÔN TẬP THPTQG 2021 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 5 = 0 là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2; + ). D. ( −2; 2 ) . Câu 3. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r , chiều cao h bằng 4 1 A. π r 2 h . B. π r 2 h . C. π r 2 h . D. 2π rh . 3 3 3 Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x - 3 x + 2 trên đoạn [ - 3;3] bằng A. 20. B. 0. C. 4. D. −16. x- 1 y +2 z- 5 Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thảng d : = = ? 2 3 4 A. M ( 1; 2;5) . B. N ( 1; - 2;5) . C. Q ( - 1; 2; - 5) . D. P ( 2;3; 4) . Câu 6. Cho hình chóp SABC , có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = a , tam giác ABC là tam giác vuông tại B , AB = a 2 và BC = a (hình minh họa bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng Trang 1
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 A. 450 . B. 300 . C. 900 . D. 600 . Câu 7. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ , bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 8. Thể tích khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là: A. 45π . B. 15π . C. 60π . D. 180π . ̉ ( S ) co toa ̣ ̀ ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4 . Tâm cua 2 2 2 Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho măt câu ́ ̣ ̣ ̀ đô la A. ( −1; 2; 3) . B. ( 1; −2; −3) . C. ( −1; −2; −3) . D. ( 1; 2; 3) . Câu 10. Ham sô nao d ̀ ́ ̀ ưới đây co đô thi nh ́ ̀ ̣ ư đường cong trong hinh bên? ̀ A. y = − x 4 + 2 x 2 . B. y = x 3 − 2 x 2 . C. y = − x 3 + 2 x 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 . Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = 12 và u5 = 9 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là 4 3 A. d = . B. d = 3 . C. d = . D. d = −3 . 3 4 Câu 12. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 2 a = log16 ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a = b3 . B. a 4 = b . C. a = b 4 . D. a 3 = b . Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có f ( 2 ) = 2, f ( 3) = 5 ; hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 2;3] . Khi đó 3 f ( x ) dx bằng 2 A. 3 . B. 10 . C. −3 . D. 7 . Trang 2
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Câu 14. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x 1 1 A. 2sin 2x + C . B. − sin 2 x + C . C. sin 2 x + C . D. −2sin 2x + C . 2 2 Câu 15. Bất phương trình 3 > 3 có tập nghiệm là 2 x +1 2 x +1 A. S = ( 0; 2 ) . B. S = ᄀ . C. S = ( −�� ;0 ) ( 2; +�) . D. S = ( −2;0 ) . 2 Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 1; + ) là 4x − 3 1 1 A. 2 ln ( 4 x − 3) + C. B. ln ( 4 x − 3) + C. C. ln ( 4 x − 3) + C. D. 4 ln ( 4 x − 3) + C. 2 4 Câu 17. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 A. 2π R. B. π R 2 . C. 4π R 2 . D. π R 3 . 3 Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ? uur uur uur ur A. n3 = ( 1; −1;3) . B. n4 = ( 2; −1;3) . C. n2 = ( 2;1; −1) . D. n1 = ( 2;1;3) . Câu 19. Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách trên giá? A. 80. B. 10. C. 8. D. 18. r r r r Câu 20. Trong không gian Oxyz , tọa độ của vectơ a = −i + 2 j − 3k là A. ( −1; 2; −3) . B. ( −3; 2; −1) . C. ( 2; −1; −3) . D. ( 2; −3; −1) . Câu 21. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x − 1) = 3 là 7 10 A. x = . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = . 3 3 Câu 22. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x = 3 . B. x = −2 . C. x = 4 . D. x = −1 . Câu 23. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm, biết rằng không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây? A. 108 ( 1 + 0, 7 ) đồng. B. 108 ( 1 + 0, 07 ) đồng. 10 10 D. 108 ( 1 + 0, 007 ) đồng. 10 C. 108.0,0710 đồng. Câu 24. Mođun của số phức 2 + i là A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 . Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng 1 1 A. log 2 a . B. 3 + log 2 a . C. 3log 2 a . D. + log 2 a . 3 3 Trang 3
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Câu 26. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với y = f ( x ) là hàm số liên tục trên ᄀ Công thức tính S là 2 2 A. S = − f ( x ) dx . B. S = f ( x ) dx . −1 −1 1 2 2 C. S = �f ( x ) dx − � −1 1 f ( x ) dx . D. −1 f ( x ) dx . 2 x 2 − 3x + 1 Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 28. Cho hàm số y = ax + bx + 1 có đồ thị như hình vẽ bên. 4 2 Mệnh đề nào sâu đây đúng? A. a > 0, b < 0 . B. a > 0, b > 0 . C. a < 0, b < 0 . D. a < 0, b > 0 . Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −3;1) và mặt phẳng ( α ) : x + 3 y − z + 2 = 0 . Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ( α ) có phương trình là x = 2−t x = 2+t x = 1 + 2t x = −2 + t A. y = −3 − 3t . B. y = −3 − 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = 3 + 3t . z = 1+ t z = 1− t z = −1 + t z = −1 + t Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = ( 2 + i ) là điểm nào dưới đây? 2 Trang 4
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 A. P ( 3; 4 ) . B. M ( 5; 4 ) . C. N ( 4;5 ) . D. Q ( 4;3) . Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh SA vuông góc với đáy, góc SBD = 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C 2a 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 2 3 Câu 32. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tính là một số lẻ bằng 11 9 121 1 A. . B. . C. . D. . 42 42 210 2 Câu 33. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 3 − 2i . Phần ảo của số phức 2z1 + z2 bằng A. 0 . B. −2 . C. −4 . D. 4 . Câu 34. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và đi qua điểm A ( 0; 4; −1) là A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 r r r Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3; 2;1) , b = ( −2;0;1) . Vectơ ur = ar + b có độ dài bằng A. 2. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 36. Cho phương trình log ( 3x ) − ( m + 2 ) log 3 x + 2m − 5 = 0 ( m là tham số thực). Tập hợp các giá 2 3 trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 9; 27 ] là A. [ 4;5] . B. ( 4;5] . C. [ 2;3] . D. [ 2;3) . mx + 9 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng x+m (− ;1) ? A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Câu 38. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 − 8 x 2 + m trên đoạn [ 1;3] bằng 18 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. −2 . B. 9 . C. 7 . D. 0 . Trang 5
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Câu 39. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( 4;1; 0 ) , B ( 2; −1; 2 ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x + y − z − 4 = 0 . B. 3 x + z − 4 = 0 . C. 3 x + z − 2 = 0 . D. x + y − z − 2 = 0 . Câu 40. Cho các số thực dương a, b khác 1 thoả mãn log 2 a = log b 16 và ab = 64 . Giá trị của biểu 2 a� thức � log 2 � bằng � � b� 25 A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 . 2 Câu 41. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 5 39π . B. 10 3π . C. 10 39π . D. 20 3π . Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SO = a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng 2a 3 2a 5 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. . 15 5 5 15 Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x − 4 x ) = m + 5 có ít nhất 5 nghiệm 2 thực phân biệt thuộc khoảng ( 0; + ) là A. 12 . B. 14 . C. 11 . D. 13 . Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z − i = 2 + iz . Biết z1 − z2 = 1 . Giá trị của biểu thức P = z1 + z 2 bằng 2 3 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 2 2 1 Câu 45. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ và có một nguyê hàm là hàm số g ( x ) = x 2 − x + 1 . Khi 2 2 2 ( ) đó f x dx bằng 1 2 4 4 2 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 3 3 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 1;1;1) , B ( 2;1;0 ) , C ( 2;0; 2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ? Trang 6
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 r r r r A. n = ( 5; 2; −1) . B. n = ( 5; 2;1) . C. n = ( −5; 2; −1) . D. n = ( 5; −2; −1) . Câu 47. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ và thỏa mãn f (0) = 3 và 2 f ( x) + f (2 − x) = x − 2 x + 2 , ∀x ᄀ . Tích phân x. f '( x)dx bằng 2 0 −10 −5 −11 −7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 48. Cho hình vuông ABCD có các đỉnh A, B, C tương ứng nằm trên các đồ thị của các hàm số y = log a x, y = 2log a x, y = 3log a x . Biết rằng diện tích hình vuông bằng 36, cạnh AB song song với trục hoành. Khi đó a bằng A. 6 . B. 6 3 . C. 3 6 . D. 3 . ᄀ Câu 49. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SAB ᄀ = SCB = 90 , AB = a, BC = 2a . Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 , thể tích khối chóp đã cho bằng a 3 15 a 3 15 a3 5 A. a 3 . B. . C. . D. . 6 3 6 Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [−20;20] sao cho hàm số y = −2 x + 2 + a x 2 − 4 x + 5 có cực đại? A. 18 . B. 17 . C. 36 . D. 35 . HÊT ́ Trang 7
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B C D B B C B B A D D A C C B C C D A C D B A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D A A A C A D D D B D C D B D B C C C D A B C A PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 5 = 0 là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D 5 Phương trình 2 f ( x ) − 5 = 0 � f ( x ) = . 2 Số nghiệm của phương trình là 2 . Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2; + ). D. ( −2; 2 ) . Lời giải Chọn B Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) . Câu 3. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r , chiều cao h bằng Trang 8
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 4 1 A. π r 2 h . B. π r 2 h . C. π r 2 h . D. 2π rh . 3 3 Lời giải Chọn C 3 Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x - 3 x + 2 trên đoạn [ - 3;3] bằng A. 20. B. 0. C. 4. D. −16. Lời giải Chọn D 2 ᄀx = - 1 Ta có f ᄀ( x ) = 3x - 3; f ᄀ( x) = 0 ᄀ ᄀ ᄀᄀx = 1 Do f ( x ) liên tục trên [ - 3;3] nên từ f ( - 3) = - 16; f ( - 1) = 4; f ( 1) = 0; f ( 3) = 20 ta được 3 giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x - 3 x + 2 trên đoạn [ - 3;3] bằng −16. x- 1 y +2 z- 5 Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thảng d : = = ? 2 3 4 A. M ( 1; 2;5) . B. N ( 1; - 2;5) . C. Q ( - 1; 2; - 5) . D. P ( 2;3; 4) . Lời giải Chọn B 1- 1 2 + 2 5 - 5 Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thảng d , được: = = : không 2 3 4 thỏa mãn. Vậy, M ᄀ d . 1- 1 - 2 + 2 5 - 5 Thay tọa độ điểm N vào phương trình đường thảng d , được: = = : thỏa 2 3 4 mãn. Vậy, N ᄀ d . - 1- 1 2 + 2 - 5 - 5 Thay tọa độ điểm Q vào phương trình đường thảng d , được: = = : 2 3 4 không thỏa mãn. Vậy, Q ᄀ d . 2- 1 3+ 2 4- 5 Thay tọa độ điểm P vào phương trình đường thảng d , được: = = : không 2 3 4 thỏa mãn. Vậy, P ᄀ d . Câu 6. Cho hình chóp SABC , có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = a , tam giác ABC là tam giác vuông tại B , AB = a 2 và BC = a (hình minh họa bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng Trang 9
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 A. 450 . B. 300 . C. 900 . D. 600 . Lời giải Chọn B Ta có SA ⊥ ( ABC ) tại A Và SC �( ABC ) = C Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABC ) là AC . �= [ SC , AC ] = SCA SC , ( ABC ) � � ᄀ . � Tam giác ABC là tam giác vuông tại B : AC = AB 2 + BC 2 = a 3 ᄀ SA 1 ᄀ Tam giác SAC là tam giác vuông tại A : tan SCA = = � SCA = 300 . AC 3 Câu 7. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ , bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Do f ' ( x ) đổi dấu hai lần tại x = −3 và x = 1 . Câu 8. Thể tích khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là: A. 45π . B. 15π . C. 60π . D. 180π . Lời giải Chọn B Ta có: d r = = 3, h = 5 2 1 V = π r 2 h = 15π . 3 ̉ ( S ) co toa ̣ ̀ ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4 . Tâm cua 2 2 2 Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho măt câu ́ ̣ ̣ ̀ đô la A. ( −1; 2; 3) . B. ( 1; −2; −3) . C. ( −1; −2; −3) . D. ( 1; 2; 3) . Lời giải Chọn B ̉ ( S ) co toa đô la ̣ ̀ ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4 . Nên tâm cua ̣ ̀( 1; −2; −3) . 2 2 2 Do măt câu ́ ̣ Câu 10. Ham sô nao d ̀ ́ ̀ ưới đây co đô thi nh ́ ̀ ̣ ư đường cong trong hinh bên? ̀ Trang 10
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 A. y = − x 4 + 2 x 2 . B. y = x 3 − 2 x 2 . C. y = − x 3 + 2 x 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 . Lời giải Chọn A Đây là hình dáng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương, nhánh cuối đi xuống nên hệ số a < 0 , do đó ham sô ̀ ́ y = − x 4 + 2 x 2 co đô thi nh ́ ̀ ̣ ư đường cong trong hinh bên. ̀ Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = 12 và u5 = 9 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là 4 3 A. d = . B. d = 3 . C. d = . D. d = −3 . 3 4 Lời giải Chọn D Ta có u5 = u4 + d � d = u5 − u4 = 9 − 12 = −3 . Câu 12. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 2 a = log16 ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a = b3 . B. a 4 = b . C. a = b 4 . D. a 3 = b . Lời giải Chọn D 1 Ta có log 2 a = log16 ab � log 2 a = log 2 ab � 4log 2 a = log 2 ab � a 4 = ab � a 3 = b . 4 Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có f ( 2 ) = 2, f ( 3 ) = 5 ; hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 2;3] . Khi đó 3 f ( x ) dx bằng 2 A. 3 . B. 10 . C. −3 . D. 7 . Lời giải Chọn A 3 ( x ) dx = f ( x ) 2 = f ( 3 ) − f ( 2 ) = 5 − 2 = 3 . 3 Ta có f 2 Câu 14. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x 1 1 A. 2sin 2x + C . B. − sin 2 x + C . C. sin 2 x + C . D. −2sin 2x + C . 2 2 Lời giải Chọn C 1 Ta có cos 2 xdx = sin 2 x + C . 2 Câu 15. Bất phương trình 3x +1 > 32 x +1 có tập nghiệm là 2 A. S = ( 0; 2 ) . B. S = ᄀ . C. S = ( −�� ;0 ) ( 2; +�) . D. S = ( −2;0 ) . Lời giải Trang 11
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Chọn C x 2 +1 x>2 Ta có 3 > 32 x +1 � x 2 + 1 > 2 x + 1 � x 2 − 2 x > 0 � . x 0. 4 2 1 1 dt 1 1 1 Ta có: � f ( x) dx = �. dt = � = ln t + C = ln t + c = ln ( 4 x − 3) + C. t 4 2 t 2 2 2 Câu 17. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 A. 2π R. B. π R 2 . C. 4π R 2 . D. π R 3 . 3 Chọn C Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ? uur uur uur ur A. n3 = ( 1; −1;3) . B. n4 = ( 2; −1;3) . C. n2 = ( 2;1; −1) . D. n1 = ( 2;1;3) . Chọn C Câu 19. Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách trên giá? A. 80. B. 10. C. 8. D. 18. Lời giải Chọn D TH1: Chọn 1 quyển sách là sách Văn có 8 cách. TH2: Chọn 1 quyển sách là sách Toán có 10 cách. Do đó, chọn 1 quyển sách trên giá có: 8 + 10 = 18 cách. r r r r Câu 20. Trong không gian Oxyz , tọa độ của vectơ a = −i + 2 j − 3k là A. ( −1; 2; −3) . B. ( −3; 2; −1) . C. ( 2; −1; −3) . D. ( 2; −3; −1) . Chọn A Câu 21. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x − 1) = 3 là 7 10 A. x = . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có log 2 ( 3 x − 1) = 3 � 3 x − 1 = 8 � x = 3 . Câu 22. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Trang 12
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x = 3 . B. x = −2 . C. x = 4 . D. x = −1 . Lời giải Chọn D Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm x = −1 . Câu 23. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm, biết rằng không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây? A. 108 ( 1 + 0, 7 ) đồng. B. 108 ( 1 + 0, 07 ) đồng. 10 10 D. 108 ( 1 + 0, 007 ) đồng. 10 C. 108.0, 0710 đồng. Lời giải Chọn B Tổng số tiền vốn và lãi ông A nhận được là C = A ( 1 + r ) = 108 ( 1 + 0, 07 ) . N 10 Câu 24. Mođun của số phức 2 + i là A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn A Ta có 2 + i = 22 + 12 = 5 . Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng 1 1 A. log 2 a . B. 3 + log 2 a . C. 3log 2 a . D. + log 2 a . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có log 2 a 3 = 3log 2 a . Câu 26. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với y = f ( x ) là hàm số liên tục trên ᄀ Trang 13
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Công thức tính S là 2 2 A. S = − f ( x ) dx . B. S = f ( x ) dx . −1 −1 1 2 2 C. S = �f ( x ) dx − � −1 1 f ( x ) dx . D. −1 f ( x ) dx . Lời giải Chọn C 2 x 2 − 3x + 1 Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 −1 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D Tập xác định: R \ { 1 } . � 3 1 � �2 x 2 − 3 x + 1 � �2 − x + x 2 � Ta có lim y = lim � 2 �= lim � �= 2 đồ thị hàm số có một đường tiệm x x � x −1 � x � 1− 1 � � x2 � cận ngang là y = 2 . �2 x 2 − 3 x + 1 � lim − y = lim − � 2 �= + , x ( −1) x ( −1) � x −1 � Suy ra đồ thị có đường tiệm cận đứng là x = −1 . �2 x 2 − 3 x + 1 � 1 �2 x 2 − 3 x + 1 � 1 lim+ y = lim+ � 2 �= ; lim y = lim −� �= � x − 1 � 2 x ( 1) � x −1 � 2 − 2 x ( 1) x ( 1) x ( 1) Suy ra x = 1 không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Câu 28. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 14
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Mệnh đề nào sâu đây đúng? A. a > 0, b < 0 . B. a > 0, b > 0 . C. a < 0, b < 0 . D. a < 0, b > 0 . Lời giải Chọn C Đồ thị đi lên khi x + nên a > 0 . Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên y = 0 có ba nghiệm phân biệt, hay y = 4ax 3 + 2bx = 2 x ( 2ax 2 + b ) = 0 có ba nghiệm phân biệt. Suy ra a, b trái dấu. Mà a > 0 � b < 0 . Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −3;1) và mặt phẳng ( α ) : x + 3 y − z + 2 = 0 . Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ( α ) có phương trình là x = 2−t x = 2+t x = 1 + 2t x = −2 + t A. y = −3 − 3t . B. y = −3 − 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = 3 + 3t . z = 1+ t z = 1− t z = −1 + t z = −1 + t Lời giải Chọn C r Mặt phẳng ( α ) có vec tơ pháp tuyến n = ( 1;3; −1) = − ( −1; −3;1) r Đường thẳng ( d ) đi qua M ( 2; −3;1) và có vec tơ chỉ phương u = ( −1; −3;1) nên có phương trình x = 2−t y = −3 − 3t . z = 1+ t Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = ( 2 + i ) là điểm nào dưới đây? 2 A. P ( 3; 4 ) . B. M ( 5; 4 ) . C. N ( 4;5 ) . D. Q ( 4;3) . Lời giải Chọn A Ta có z = ( 2 + i ) = 4 + 4i + i 2 = 3 + 4i , suy ra điểm biểu diễn số phức z = ( 2 + i ) là điểm 2 2 P ( 3; 4 ) . Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh SA vuông góc với đáy, góc SBD = 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng Trang 15
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 S A D B C 2a 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 2 3 Lời giải Chọn C Dễ thấy SB = SA2 + AB 2 = SA2 + a 2 ; SD = SA2 + AD 2 = SA2 + a 2 . Từ đó suy ra ∆SBD cân tại S , kết hợp với SBD ᄀ = 60 ta được ∆SBD đều. Do vậy AB 2 + AD 2 = BD = SB = AB 2 + SA2 � SA = AD = a . 1 1 Vậy VS . ABCD = SA. AB. AD = a 3 . 3 3 Câu 32. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tính là một số lẻ bằng 11 9 121 1 A. . B. . C. . D. . 42 42 210 2 Lời giải Chọn A Ta có Ω = C21 = 210 . Để tích hai số là lẻ thì cả hai cũng là lẻ. Mặt khác trong 21 số nguyên 2 dương đều tiên có 11 số lẻ, chọn 2 trong 11 số đó là C112 = 55 . 55 11 Vậy xác suất cần tìm bằng = . 210 42 Câu 33. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 3 − 2i . Phần ảo của số phức 2z1 + z2 bằng A. 0 . B. −2 . C. −4 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có 2 z1 + z2 = 2(1 + i ) + (3 + 2i) = 5 + 4i . Do vậy phần ảo cần tìm bằng 4 . Câu 34. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và đi qua điểm A ( 0; 4; −1) là A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Trang 16
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Ta có bán kính R = IA = 3 � ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 r r r Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 3; 2;1) , b = ( −2;0;1) . Vectơ ur = ar + b có độ dài bằng A. 2. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn D r r r r Ta có u = a + b = ( 1; 2; 2 ) � u = 12 + 22 + 2 2 = 3. Câu 36. Cho phương trình log 3 ( 3x ) − ( m + 2 ) log 3 x + 2m − 5 = 0 ( m là tham số thực). Tập hợp các giá 2 trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 9; 27 ] là A. [ 4;5] . B. ( 4;5] . C. [ 2;3] . D. [ 2;3) . Lời giải Chọn B Đặt t = log 3 x, do x �[ 9; 27 ] � t �[ 2;3] . Khi đó phương trình đã cho trở thành ( t + 1) − ( m + 2 ) t + 2m − 5 = 0, t [ 2;3] . 2 t1 = 2 � t 2 − 4 = m ( t − 2) � . t2 = m − 2 Để thỏa yêu cầu bài toán thì 2 < t2 �� 3 4 < m �5. Vậy với m ( 4;5] thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 9; 27] . mx + 9 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng x+m (− ;1) ? A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn D Tập xác định D = ᄀ \ { − m} . mx + 9 m2 − 9 y= � y' = 2 . x+m ( x + m) m2 − 9 < 0 −3 < m < 3 Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;1) � � �� � −3 < m �−1 . −m 1 m −1 Mà m nguyên nên m �{ −2; −1} . Vậy có 2 giá trị của m . Câu 38. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 − 8 x 2 + m trên đoạn [ 1;3] bằng 18 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. −2 . B. 9 . C. 7 . D. 0 . Lời giải Chọn C Xét hàm số: u ( x ) = x − 8 x + m 4 2 Trang 17
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 x=2 [ 1;3] � u ( x ) = 4 x 3 − 16 x = 0 � x = −2 �[ 1;3] x = 0 [ 1;3] Mà u ( 1) = m − 7; u ( 2 ) = m − 16; u ( 3 ) = m + 9 � max u ( x ) = m + 9 tại x = 3 và min u ( x ) = m − 16 tại x = 2 [ 1;3] [ 1;3] max y = m + 9 [ 1;3] • Trường hợp 1: Nếu m −�۳ 16 0 m 16 thì min y = m − 16 [ 1;3] Theo yêu cầu bài toán thì m + 9 = 18 � m = 9 (không thỏa mãn) max y = −m + 16 [ 1;3] • Trường hợp 2: Nếu m + 9�−0 m 9 thì min y = −m − 9 [ 1;3] Theo yêu cầu bài toán thì −m + 16 = 18 � m = −2 (không thỏa mãn) • Trường hợp 3: Nếu ( m + 9 ) ( m − 16 ) < 0 � −9 < m < 16 ( *) thì max y = max { m + 9 , m − 16 } = max { m + 9,16 − m} [ 1;3] 7 y = m+9. §Nếu m + 9� −16 ۳ m m thì max [ 1;3] 2 Yêu cầu bài toán m + 9 = 18 � m = 9 (thỏa mãn ( *) ). 7 y = − m + 16 . §Nếu m + 9 < 16 − m � m < thì max [ 1;3] 2 Yêu cầu bài toán − m + 16 = 18 � m = −2 (thỏa mãn ( *) ). m=9 Kết hợp cả ba trường hợp . Tổng giá trị của m bằng 7. m = −2 Câu 39. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( 4;1; 0 ) , B ( 2; −1; 2 ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x + y − z − 4 = 0 . B. 3 x + z − 4 = 0 . C. 3 x + z − 2 = 0 . D. x + y − z − 2 = 0 . Lời giải Chọn D Gọi I là trung điểm của AB I ( 3;0;1) . r uuur Gọi ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB � ( P ) ⊥ AB � n p = AB = ( −2; −2; 2 ) . Phương trình mặt phẳng ( P ) là −2 ( x − 3) − 2 ( y − 0 ) + 2 ( z − 1) = 0 � x + y − z − 2 = 0 . Câu 40. Cho các số thực dương a, b khác 1 thoả mãn log 2 a = log b 16 và ab = 64 . Giá trị của biểu 2 a� thức � log 2 � bằng � � b� 25 A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 . 2 Lời giải Chọn B Trang 18
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 1 • log 2 a = log b 16 � log 2 a = � log 2 a.log 2 b = 4 . log16 b • ab = 64 � log 2 ab = log 2 64 � log 2 a + log 2 b = 6 . 2 a� •� log 2 �= ( log 2 a − log 2 b ) = ( log 2 a + log 2 b ) − 4 log 2 a.log 2 b = 62 − 4.4 = 20 . 2 2 � � b� Câu 41. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 5 39π . B. 10 3π . C. 10 39π . D. 20 3π . Lời giải Chọn D Thiết diện là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Gọi H là trung điểm của AB � OH = 1 . S ABCD AD = h = 5 3 , S ABCD = 30 � AB = = 2 3 � AH = 3 � r = OA = OH 2 + AH 2 = 2 . AD Diện tích xung quanh của hình trụ là : S xq = 2π rh = 20π 3 . Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SO = a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng 2a 3 2a 5 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. . 15 5 5 15 Lời giải Chọn B Trang 19
- Đề luyện THPT 12T1 2020 – 2021 Ta có: d ( AB; SC ) = d ( AB; ( SCD ) ) = d ( A; ( SCD ) ) = 2d ( O; ( SCD ) ) . Từ O kẻ OH ^ CD , OK ^ SH . ᄀᄀ CD ^ SO ᄀ � CD ^ ( SOH ) � CD ^ OK . ᄀᄀ CD ^ OH ᄀᄀ OK ^ SH ᄀ � OK ^ ( SCD ) � d ( O;( SCD ) ) = OK . ᄀᄀ OK ^ CD a .a OS .OH 2 a 5 Xét tam giác vuông SOH đường cao OK có: OK = = 2 = OS 2 + OH 2 �� a 5 a 2 + ᄀᄀᄀ ᄀᄀᄀ �� 2 2a 5 � d ( AB; CD ) = . 5 Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x − 4 x ) = m + 5 có ít nhất 5 nghiệm 2 thực phân biệt thuộc khoảng ( 0; + ) là A. 12 . B. 14 . C. 11 . D. 13 . Lời giải Chọn C m+5 Ta có 3 f ( x 2 − 4 x ) = m + 5 � f ( x 2 − 4 x ) =. 3 Đặt t = x − 4 x, ∀x �( 0; +�� ) t ' = 2 x − 4, ∀x �( 0; +�) . Cho t ' = 0 � x = 2 (Nhận). 2 Bảng biến thiên của t : Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
26 chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2021
75 p | 117 | 14
-
Đề cương ôn thi môn Vật lí THPT năm 2021
61 p | 147 | 8
-
Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Ngữ Văn
201 p | 65 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
21 p | 45 | 4
-
Bộ 20 đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2021-2022 (Có đáp án)
222 p | 42 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay - Chuyên đề ôn thi THPT năm 2021
53 p | 38 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn lần 1 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
4 p | 18 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
6 p | 42 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn
5 p | 15 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Toản
22 p | 14 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Lê Duẩn
11 p | 39 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi
7 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh lần 2 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 p | 37 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh lần 1 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
6 p | 18 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng
5 p | 38 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Việt Đức
4 p | 28 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
8 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn