Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề S01 - ĐH Kinh tế
lượt xem 27
download
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề S01 - ĐH Kinh tế với thời gian làm bài 60 phút có kết cấu đề thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm khách quan với 60 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm, phần 2 câu hỏi phân loại thí sinh gồm 5 câu hỏi lý thuyết. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức với đề thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề S01 - ĐH Kinh tế
- ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:……………………………… C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư. CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp:………… SBD:………………… D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán. Câu 6. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK ĐỀ S01 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y biết rằng Thời gian làm bài: 60 phút tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định Hướng dẫn: A. X=18.000, Y=52.000 B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222 Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen D. X=20.000, Y=57.778 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 7. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế A X X X X X X X X GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh B X X X X X doanh sẽ là X X X X A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả đều sai C Câu 8. Số dư tài khoản cấp 1 bằng: D X X X A. Số dư của tất cả TK cấp 2 C. Số dư của tất cả sổ chi tiết 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B. Số dư của tất cả TK cấp 3 D. Cả A,B,C đều đúng A X X X X X Câu 9. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ dự định mua thiết bị trả trước B X X X X X X 30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền: C X X X X X X B. A. 70 B. 20 C. 40 D. 50 D X X X Câu 10. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong: 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A. Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương lai A X X X X X X Câu 11. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ B X X X X X dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với: C X X X X X A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ C. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ. D X X X X B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ. D. SD đầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ. Câu 12. Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập C. Kế toán trưởng doanh nghiệp Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp kế toán B. Trưởng kho nguyên vật liệu D. Tất cả các câu trên A. 3 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 13. Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là: Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3 A. Giá gốc. B. Nguyên giá. C. Giá mua D. Giá phí hợp lý Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. Câu 14. Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử dụng phương Tình hình nhập xuất trong tháng. pháp tính giá nào trong niên độ mới? Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg. A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. Bình quân gia quyền. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg. Câu 15. Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc: Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. A. Trọng yếu. B. Phù hợp. C. Thận trọng. D. Khách quan. Câu 2. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là: Câu 16. Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào? A. 29.600 B. 30.600 C. 33.600 D. 31.400 Giá vốn hàng bán Doanh thu Tài sản Câu 3. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là A. Tăng Tăng Tăng A. 19 B. 19,25 C. 19,667 D. 19,5 B. Tăng Tăng Giảm Câu 4. Trình tự xử lí chứng từ kế toán C. Giảm Tăng Tăng A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnhvà lưu trữ D. Giảm Giảm Giảm B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ Câu 17. Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại? Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng: A. TK 413 và TK 1381 B. TK 214 và TK 229 C. TK 413 D. TK A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau. 1381 B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 18 và câu 19 như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ.
- Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, Phải thu khách hàng 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 113.000 giá vốn hàng bán là 320.000.000đ Nguyên liệu vật liệu 7.000 Câu 18. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: Hàng hóa 36.000 A. 468.000.000đ B. 450.000.000đ C. 500.000.000đ D. 568.000.000đ Tài sản cố định hữu hình 85.000 Câu 19. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: 158.000 158.000 A. 184.000.000đ B. 150.000.000đ C. 148.000.000đ D. 105.000.000đ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau: Câu 20. Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại: 1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị. C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công. 2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích. D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết 3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng Câu 21. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm 4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản 5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là: Câu 22. Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước A. 183.000.000 đồng B. 164.000.000 đồng C. 178.000.000 đồng D. 163.000.000 đồng tiên? Câu 30. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận: A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp C. Chi phí nhân công trực tiếp A. Nợ TK 152 200 C. Nợ TK 152 200 B. Chi phí sản xuất chung D. Tất cả đều đúng Có TK 621 200 Có TK 154 200 Câu 23. Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm: B. Nợ TK 154 200 D. Nợ TK 152 200 A. Giá mua TSCĐ. C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng. Có TK 621 200 Có TK 627 200 B. Giá thị trường D. Cả 3 câu đều sai. Câu 31. Tài khoản chi phí có đặc điểm Câu 24. Bảng chấm công là: A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì D. A. Chứng từ mệnh lệnh B. Chứng từ ghi sổ C. Chứng từ gốc D. Chứng từ chấp hành Tùy theo loại chi phí Câu 25. Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau: Câu 32. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, - Nguyên giá: 30.000.000 đồng - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là - Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng A. 11.000.000đ B. 11.500.000đ C. 12.500.000đ D. 12.550.000đ Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là: Câu 33. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là: A. 28.000.000 đồng B. 29.000.000 đồng C. 30.000.000 đồng D. 31.000.000 đồng A. TK 154 B. TK 632 C. TK 627 D. TK 155 Câu 26. Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán như thế nào? A. Nợ 627 - Có 111 B. Nợ 627 - Có 331 C. Nợ 627 - Có 338 D. Câu 34. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là: Nợ 621 - Có 331 A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản nguồn vốn C. Tài khoản trung gian D. Tài khoản hỗn hợp Câu 27. Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng; Câu 35. Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn: Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng. Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang. B. Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có. D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ Giá trị thực tế nhập kho là: Câu 36. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán nhằm đảm bảo A. 80.000.000 đồng B. 60.000.000 đồng C. 70.000.000 đồng D. 54.400.000 đồng nguyên tắc nào sau đây? Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hoạt động liên tục B. Giá gốc C. Nhất quán D. Phù hợp A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ Câu 37. Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là: C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình A. Giá vốn của người bán B. Giá không có VAT C. Tổng giá thanh toán D. thành Không có trường hợp nào D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc Câu 38. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính Câu 29. Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau: vào doanh thu không? Vì sao? Đơn vị tính: 1.000 đồng A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích C. Có, theo nguyên tắc phù hợp Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền B. Không, theo nguyên tắc thận trọng D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37.000 Câu 39. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại Tiền gửi Ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8.000 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
- A. 35.500.000 B. 34.000.000 C. 32.000.000 D. 30.500.000 Câu 49. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản Câu 40. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập: kinh doanh x. Vậy x là: A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. A. 34.000 B. 36.000 C. 30.000 D. 32.000 Bình quân gia quyền. Câu 50. Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là: Câu 41. Bảng tổng hợp chi tiết: A. Giá thành và giá vốn hàng bán C. Chi phí và doanh thu. A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ B. Chi phí và lợi nhuận. D. Doanh thu và lợi nhuận. B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết Câu 51. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000.000 C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong D. Tất cả đều đúng tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là: Câu 42. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ? A. 75.000.000đ. B. 60.000.000đ. C. 125.000.000đ. D. A, B, C đều sai. A. Hóa đơn bán hàng B. Phiếu xuất kho C. Lệnh chi tiền D. Phiếu chi Câu 52. Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến động lớn, kế toán quyết Câu 43. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới? 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh Bình quân gia quyền. doanh lúc này là: Câu 53. Kế toán có các chức năng: A. 2.200 và 2.000 B. 1.900 và 1.800 C. 1.900 và 1.300 D. 1.800 và 1.100 A. Thông tin và hoạch định. C. Hoạch định và kiểm tra. B. Thông tin và kiểm tra. D. Hoạch định và dự báo Câu 54. Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000đ, tất Câu 44. Ghi sổ kép là cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán: A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng A. Nợ TK153 450.000đ C. Nợ TK152 450.000đ nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế Nợ TK 133 40.000đ Nợ TK 133 40.000đ B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ Có TK 331 490.000đ Có TK 331 490.000đ thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp C. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán B. Nợ TK 156 450.000đ D. Nợ TK152 490.000đ D. Tất cả đều đúng Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45, 46, 47 Có TK 331 490.000đ Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá Câu 55. Chọn câu sai trong các câu sau? 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán. kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp. Câu 45. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn : D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ A. Nợ TK 152 112.500 C. Nợ TK 152 112.500 dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì. Nợ TK 133 11.250 Nợ TK 333 11.250 Câu 56. Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm: Có TK112 123.750 Có TK 112 123.750 A. Các nhà quản trị doanh nghiệp. C. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng. B. Nợ TK 152 112.500 D. Tất cả đều sai B. Chủ nợ D. Cả a và b đều đúng Có TK 112 112.500 Câu 57. Tài khoản là: Câu 46. Đơn giá nhập: A. Chứng từ kế toán C. Sổ kế toán tổng hợp A. 45đ B. 44,8đ C. 49,5đ D. 45,32đ B. Báo cáo kế toán D. Phương pháp ghi chép và phản ánh Câu 47. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân Câu 58. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế 10.000đ/kg, thuế GTGT A. 43,67đ B. 45,17đ C. 43,55đ D. Đáp án khác là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị x sẽ là: Câu 48. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 50.000 A. 10.000 B. 10.500 C. 10.800 D. 9.850 đồng, giá gốc vật liệu mua là: Câu 59. Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạch toán A. 1.000.000 đồng B. 1.050.000 đồng. C. 1.100.000 đồng. D. 1.150.000 đồng. A. Nợ TK 621 B. Nợ TK 627 C. Nợ TK 621 D. Tất cả đều sai
- Nợ TK 627 Có TK 214 Có TK 214 Có TK 214 Câu 60. Có bao nhiêu loại định khoản A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân loại PHẦN II: CÂU HỎI PHÂN LOẠI THÍ SINH Câu 1. Vật liệu thiếu trong kiểm kê là 2 triệu chưa xác định được nguyên nhân, kế toán phản ánh như thế nào? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Câu 2. Việc báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả họat động kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo họat động kinh doanh chính và các hoạt động khác được gọi là gì ? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Câu 3. Định khoản nghiệp vụ: Khấu hao TSCĐ dùng trong phân xưởng sản xuất? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Câu 4. Các phương pháp tính giá là? ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Câu 5. Theo Viện kế toán công chứng Hoa Kỳ, 1941: “Kế toán là … ghi chép, phân loại, tổng hợp một cách có ý nghĩa và dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các sự kiện liên quan tình hình tài chính và giải thích kết quả của sự ghi chếp này”. Điền vào dấu (…) ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ CHÚC CÁC BẠN THI TỐT!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 2 - Ths. Nguyễn Thị Trung
44 p | 1209 | 67
-
Đề 05 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 459 | 59
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S03 - ĐH Kinh tế
3 p | 282 | 58
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề C01 - ĐH Kinh tế
4 p | 293 | 51
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 1 - Ths. Nguyễn Thị Trung
51 p | 230 | 36
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề C02 - ĐH Kinh tế
3 p | 4618 | 35
-
Đề 01 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 303 | 35
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S01 - ĐH Kinh tế
3 p | 175 | 28
-
Đề 07 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 234 | 24
-
Đề 06 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 183 | 19
-
Đề 09 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 146 | 18
-
Đề 04 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 171 | 15
-
Đề 02 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 173 | 15
-
Đề 03 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 207 | 14
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán - Ths. Nguyễn Thị Xuân
16 p | 4 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán
11 p | 2 | 2
-
Giảng dạy môn Nguyên lý kế toán theo hướng tiếp cận người sử dụng thông tin
10 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn