
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Câu 1: Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo
giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Đây là nội dung của nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Trọng yếu
Câu 2: Nhận định nào đúng trong những nhận định sau về Tài sản của doanh nghiệp:
A. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
B. Có thể thu được lợi ích trong tương lai
C. Được hình thành từ những giao dịch trong quá khứ
D. Tất cả các nhận định đều đúng
Câu 3: Sau khi kiểm kê, kế toán viên cần làm:
A. Khóa sổ kế toán
B. Xác định giá trị Tài sản trên sổ sách
C. Điều chỉnh số liệu khi có phát sinh chênh lệch
D. Thực hiện kiểm kê theo trình tự
Câu 4: Nhận định nào đúng trong những nhận định sau về Nợ phải trả của doanh nghiệp:
A. Là nguồn lực do đơn vị kiểm soát
B. Được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả
C. Là nghĩa vụ sắp tới của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện sắp xảy ra mà doanh
nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
D. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp
phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
Câu 5: Nhận định nào đúng trong những nhận định sau về phiếu thu:
A. Là cơ sở để ghi sổ nghiệp vụ thu tiền mặt
B. Là căn cứ kiểm tra tính hợp lý và hợp pháp của nghiệp vụ chi tiền mặt
C. Có thể lập 2 lần nếu giá trị số tiền lớn
D. Không dùng để giải quyết tranh chấp, khiếu nại về kinh tế tài chính (nếu phát sinh)
Câu 6: Nguyên tắc phù hợp đề cập đến:
A. Việc ghi nhận lợi nhuận và chi phí phải phù hợp với nhau
MỆNGHICẮTRIỎHUÂCDUNGIỘN
n)átoếknảkhoiàtngốthệhngụdửscđượnêvi(Sinh
CLC:oạtođàệH
)đềtáphgianiờthnhítngôkh(túph06:iàbmàlgianiờTh
NÁTOẾKÝLNÊNGUY:nầphcọhnêT

B. Việc ghi nhận doanh thu và lợi nhuận phải phù hợp với nhau
C. Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau
D. Việc ghi nhận doanh thu và giá vốn phải phù hợp với nhau
Câu 7: Nhận định nào đúng trong những nhận định sau:
A. Phiếu nhập kho là chứng từ gốc
B. Lệnh chi tiền là chứng từ chấp hành
C. Phiếu chi là chứng từ mệnh lệnh
D. Tất cả những nhận định đều đúng
Câu 8: Công ty cổ phần ABC kê khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ. 20/4/N công ty
mua dây chuyền sản xuất T, giá mua chưa có thuế GTGT: 11.500.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%,
thanh toán ngay bằng chuyển khoản (Ngân hàng đã báo Nợ). Chi phí vận chuyển dây chuyền sản xuất chưa có
thuế GTGT: 12.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã trả bằng tiền mặt. Chứng từ nào không do công
ty ABC lập:
A. Hóa đơn GTGT
B. Giấy báo Nợ
C. Phiếu chi
D. A và B đều đúng
Câu 9: Nội dung bổ sung trong chứng từ là:
A. Chữ ký các bên liên quan
B. Nội dung nghiệp vụ
C. Tên và số hiệu chứng từ
D. Hạn mức công nợ
Câu 10: Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ
sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực
tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền, đây là nội dung của nguyên tắc:
A. Hoạt động liên tục
B. Phù hợp
C. Cơ sở dồn tích
D. Nhất quán
Câu 11: Hai phương pháp lựa chọn để tiến hành kiểm kê là:
A. Kiểm kê từng phần và toàn phần
B. Kiểm kê định kỳ và bất thường
C. Kiểm kê hiện vật và kiểm kê đối chiếu
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Công ty cổ phần ABC kê khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ. 20/4/N công
ty mua dây chuyền sản xuất T, giá mua chưa có thuế GTGT: 1.150.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%,
thanh toán ngay bằng chuyển khoản (Ngân hàng đã báo Nợ). Chi phí vận chuyển dây chuyền sản xuất đã bao

gồm thuế GTGT: 13.200.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã trả bằng tiền mặt. Nguyên giá dây chuyền T
là:
A. 1.163.200.000 đồng
B. 1.162.000.000 đồng
C. 1.150.000.000 đồng
D. 1.278.200.000 đồng
Câu 13: Hoàn chỉnh bảng tính giá nguyên liệu A của doanh nghiệp MK tháng 06/N, biết rằng doanh nghiệp
tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày Đơn giá Nhập Xuất Tồn
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền
1/6 7 800 5.600
4/6 6,5 2.000 13.000
6/6 7,3 200 1.460
15/6 2.900
Giá trị xuất ngày 15/06 là:
A. 18.600
B. 20.060
C. 19.330
D. 19.391
Câu 14: Hoàn chỉnh bảng tính giá nguyên liệu A của doanh nghiệp MK tháng 06/N, biết rằng doanh nghiệp
tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày Đơn giá Nhập Xuất Tồn
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền
1/6 7 800 5.600
4/6 6,5 2.000 13.000
6/6 7,3 200 1.460
15/6 2.900
Giá trị xuất ngày 15/06 là:
A. 18.600
B. 20.060
C. 19.330
D. 19.391

Câu 15: Mua 1.000 cổ phiếu HPG với mục đích kinh doanh, giá mua 47.400 đồng/cổ phiếu và phí giao dịch là
0,2% giá trị giao dịch. Tiền mua cổ phiếu và phí giao dịch đã được thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng
đã báo Nợ). Giá thực tế mua của lượng cổ phiếu này là:
A. 47.494.800 đồng
B. 48.348.000 đồng
C. 47.400.000 đồng
D. 43.177.090 đồng
Câu 16: Dự phòng Nợ phải thu khó đòi có số dư Có 500 triệu đồng. Số dư này sẽ được trình bày ở phần nào
trên BCTC. Đvt: trđ?
A. Tài sản: 500 B. Tài sản: -500 C. Nợ phải trả: 500 D. Nợ phải trả: -500
Câu 17: Nội dung nào sau đây là đúng?
A. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của đơn vị trong suốt 1 kỳ kế toán
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại 1 thời điểm kế toán
C. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại 1 thời
điểm kế toán
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Nội dung nào sau đây là đúng?
A. Tài khoản “Phải thu khách hàng” luôn có số dư Nợ
B. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có kết cấu tương tự TK “Tài sản cố định”
C. Tài khoản “Tiền mặt” luôn có số dư Nợ
D. Tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối” luôn có số dư Có
Câu 19: Đơn vị trích tài khoản tiền gửi ngân hàng để thanh toán tiền mua hàng hóa sẽ làm?
A. Tổng cộng tài sản của đơn vị không đổi, tỷ trọng của các khoản mục thay đổi
B. Tổng cộng tài sản của đơn vị và tỷ trọng của các khoản mục thay đổi
C. Tổng cộng tài sản của đơn vị và tỷ trọng của các khoản mục không đổi
D. Tổng tài sản của đơn vị giảm
Câu 20: TK phải thu khách hàng có số dư Nợ là 500, số dư Có là 100. Trên BCTC, số dư này sẽ được trình
bày như sau (Đvt: trđ)?
A. Bên tài sản, mục Phải thu Khách hàng: 400
B. Bên tài sản, mục Người mua trả trước: 100; Bên nguồn vốn, mục Phải thu khách hàng: 500
C. Bên tài sản, mục Phải thu khách hàng: 500; Bên nguồn vốn, mục Người mua trả trước: 100;
D. Bên tài sản, mục phải thu khách hàng 500 và mục Người mua trả trước: -100
Câu 21: Người mua trả trước tiền hàng bằng chuyển khoản, số tiền 132 triệu đồng (Ngân hàng đã báo có).
Biết rằng hàng hóa có giá trị 120 triệu đồng, thuế GTGT là 12 triệu đồng Định khoản nghiệp vụ này là (đvt:
triệu đồng)?
A. Nợ TK 112: 132 ; Có TK 131: 132
B. Nợ TK 112: 132; Có TK 3331: 12; Có TK 511: 120
C. Nợ TK 156: 120; Nợ TK 133: 12; Có TK 131: 132

D. Nợ TK 131: 132; Có TK 112: 132
Câu 22: Tài khoản “Chi phí phải trả” là tài khoản phản ánh:
A. Chi phí B. Tài sản C. Nguồn vốn D. Nợ phải trả
Câu 23: Các khoản mục thuộc tài sản được trình bày trên báo cáo tài chính:
A. Theo thứ tự tính thanh khoản tăng dần
B. Theo thứ tự tính thanh khoản giảm dần
C. Theo thứ tự ưu tiên chi trả
D. Không theo thứ tự nào
Câu 24: Đơn vị ứng trước cho người bán K bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Định khoản nghiệp vụ này là:
A. Nợ TK 131, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 131
C. Nợ TK 111, Có TK 331
D. Nợ TK 331, Có TK 111
Câu 25: Đơn vị trả lương kỳ 1 cho người lao động bằng chuyển khoản vào tài khoản 200 triệu đồng (ngân
hàng đã báo Nợ). Định khoản nghiệp vụ này là:
A. Nợ TK 334, Có TK 112
B. Nợ TK 112, Có TK 334
C. Nợ TK 641, Có TK 334
D. Nợ TK 334, Có TK 111
Câu 26: Đơn vị mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 100 triệu đồng, chưa trả cho người bán. Giá trị bảng cân
đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?
A. Nguyên vật liệu tăng 100, nợ phải trả tăng 100, tổng tài sản tăng 200
B. Nguyên vật liệu tăng 100, nợ phải trả tăng 100, tổng tài sản tăng 100
C. Nguyên vật liệu tăng 100, nợ phải trả giảm 100, tổng tài sản không đổi
D. Nguyên vật liệu tăng 100, tiền mặt giảm 100, tổng tài sản không đổi
Câu 27: Tài khoản Hao mòn tài sản cố định có đặc điểm:
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Có thể có số dư Nợ hoặc số dư Có
D. Có cả số dư Nợ và số dư Có
Câu 28: Tài khoản Phải trả người bán có đặc điểm:
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Có thể có số dư Nợ hoặc số dư Có
D. Có cả số dư Nợ và số dư Có
Câu 29: Đơn vị mua tài sản cố định hữu hình 200triệu đồng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), chưa trả tiền
người bán. Thuế suất thuế GTGT là 10%. đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Định khoản
nghiệp vụ này là (đvt: triệu đồng):

