intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài "Hoàn thiện hạch toán TSCĐ tại Công ty Công Trình Đường Thuỷ"

Chia sẻ: Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:80

56
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'đề tài "hoàn thiện hạch toán tscđ tại công ty công trình đường thuỷ"', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài "Hoàn thiện hạch toán TSCĐ tại Công ty Công Trình Đường Thuỷ"

  1. ĐỀ TÀI "Hoàn thiện hạch toán TSCĐ tại Công ty Công Trình Đường Thuỷ" Giáo viên thực hiện : Lê Kim Ngọc Sinh viên thực hiện : Đỗ Văn Toàn
  2. 1 L ờ i n ó i đầ u . T rong t h ờ i k ỳ h i ệ n n a y , c ô ng t á c k ế t o á n lu ô n đ ư ợ c ch ú t r ọ ng ở t ấ t c ả c á c doanh nghi ệ p v ì t ầ m quan tr ọ ng c ủ a n ó . Ch ứ c n ă n g c ủ a k ế t o á n l à g hi ch é p v à p h ả n á nh c á c nghi ệ p v ụ k inh t ế p h á t sinh t rong k ỳ k inh d oanh c ủ a m ộ t doanh nghi ệ p. Ngo à i r a , k ế t o á n c ò n cung c ấ p th ô ng t in c ho nhi ề u đ ố i t ư ợ ng kh á c ngo à i d oanh nghi ệ p. Đố i v ớ i c á c nh à q u ả n l ý , c á c th ô ng tin n à y gi ú p cho h ọ c ó n h ững c ơ s ở đ ể đ ư a ra nh ữ ng quy ế t đ ịnh p h ù h ợ p đ ể đ ịnh h ướ ng ph á t tri ể n C ô ng ty c ò n đ ố i v ớ i c á c nh à đ ầ u t ư , c á c th ô ng tin n à y l à c ơ s ở đ ể đ ư a ra c á c quy ế t đ ịnh đ ầ u t ư . H ạ ch to á n TSC Đ c ó ý n gh ĩa quan tr ọng ( đ ặ c bi ệ t đ ố i v ớ i c á c đ ơ n v ị x â y l ắ p) v à l à m ộ t b ộ p h ậ n kh ô ng th ể t hi ế u t rong qu á t r ình s ả n xu ấ t kinh d o a nh c ủa C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ườ ng T hu ỷ. Trong đ i ề u ki ệ n ng à y c à ng c ó n hi ề u đ ố i th ủ c ạ nh tranh tr ê n th ị t r ườ ng nh ư h i ệ n nay, k ế t o á n l à c ô ng c ụ h ữ u hi ệ u đ ể C ô ng ty c ó t h ể p h â n t í ch t ình h ì nh t à i c h í nh c ủa m ì nh , t ừ đ ó c ó đ ịnh h ư ớ ng ph á t t ri ể n , đ ầ u t ư v à c ó p h ươ ng ph á p qu ả n l ý t ố t t ạ o n ê n s ức m ạ nh n ộ i l ự c c ủa C ô ng ty. N h ậ n t h ứ c đ ư ợ c vai tr ò c ủa c ô ng t á c k ế t o á n n ó i chung v à h ạ ch t o á n TSC Đ n ó i ri ê ng, c ù ng v ớ i s ự h ư ớ ng d ẫ n c ủa c ô Lê K im N g ọ c, c ô c h ú p h ò ng k ế t o á n C ô ng ty C ô ng T r ình Đ ườ ng T hu ỷ. Em đ ã l ự a ch ọn đ ề t à i " H o à n thi ệ n h ạch to á n TSC Đ t ạ i C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ư ờng T hu ỷ " c ho b á o c á o chuy ê n đ ề c ủ a m ì nh. B á o c á o n à y g ồ m 3 ph ầ n: P h ầ n 1 : K h á i qu á t chung v ề C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờ ng Thu ỷ P h ầ n 2: Th ực tr ạ ng h ạch to á n TSC Đ t ạ i C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờ ng Thu ỷ. P h ầ n 3: M ột s ố n h ậ n x é t đ á nh gi á v à g i ả i ph á p ho à n thi ệ n h ạ ch t o á n TSC Đ t ạ i C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờ ng Thu ỷ
  3. 2 M ặ c d ù đ ã c ố g ắ ng trong qu á t r ì nh vi ế t b á o c á o n à y, tuy nhi ê n k h ô ng th ể t r á ch đ ư ợ c nh ứ ng thi ế u s ó t. B ở i v ậ y, em r ấ t mong nh ậ n đ ư ợ c ý k i ế n v à h ư ớ ng d ẫ n c ủa c á c th ầ y c ô , c ủa c á c c ô c h ú t rong ph òng k ế t o á n t ạ i C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ườ ng T hu ỷ đ ể b à i vi ế t đ ư ợ c ho à n thi ệ n h ơ n. E m xin ch â n th à nh c ả m ơ n! N g à y 07 th á ng 05 n ă m 2005 S inh viê n Đỗ V ă n Toà n
  4. 3 P h ần 1 : K há i quá t chung về Cô ng ty Cô ng Tr ình Đườ ng T hu ỷ . 1 . Q u á t r ì nh h ì nh th à nh v à p h á t tri ể n c ủ a C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờ ng T hu ỷ. 1 .1. Q u á t r ì nh h ì nh t h à nh v à p h á t tri ể n c ủ a C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ư ờng T hu ỷ . C ô ng ty C ô ng Tr ình Đ ườ ng Thu ỷ t i ề n th â n l à C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ườ ng S ô ng I đ ượ c th à nh l ậ p theo quy ế t đ ịnh s ố 2 88 Q Đ TC ng à y 0 1 -07 - 1972 t hu ộc T ổ ng C ô ng ty X â y d ự ng Đ ườ ng T hu ỷ ( B ộ G iao Th ô ng V ậ n T ả i) . T ừ n g à y th à nh l ậ p đ ế n nay C ô ng ty đ ã q ua 3 l ầ n thay đ ổ i t ê n. N ă m 1983, C ô ng ty C ô ng T r ình Đ ườ ng S ô n g I đ ổ i t ê n th à nh X í n ghi ệ p c ầ u c ả ng 204 tr ự c thu ộ c li ê n hi ệ p c á c X í n ghi ệ p Qu ả n l ý G iao T h ô ng Đ ườ ng T hu ỷ I I. N ă m 1986, X í n ghi ệ p c ầ u c ả ng 204 l ạ i đ ổ i t ê n th à nh X í n ghi ệ p C ô ng T r ình Đ ườ ng T hu ỷ t r ực thu ộ c li ê n hi ệ p c á c X í n ghi ệ p Qu ả n l ý G iao t h ô ng Đ ườ ng T h u ỷ I . Lần thứ 3, năm 1989 Xí nghiệp Công Trình Đường Thuỷ được đổi tên thành Công ty Công Trình Đường Thuỷ trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Đường Thuỷ. Tên gọi Công ty Công Trình Đường Thuỷ được giữ cho đến bây giờ. Tên giao dịch việt nam: Công Ty Công Trình Đư ờng Thuỷ Tên giao dich quốc tế : WACO (Waterway Construcsion Conpany) Trụ sở chính : 159 Thái Hà - Quận Đống Đa-Hà Nội Chi nhánh : 14B8 - Ngô Tất Tố - Quận Bình Thạnh - Thành Phố Hồ Chí Minh ĐT : 04.8561482
  5. 4 Fax: 84. 8562198 E- mail : Waco@yahoo.com T ừ k hi th à nh l ậ p cho t ớ i nay, đ ặ c bi ệ t sau khi N h à n ư ớ c ta chuy ể n đ ổ i sang n ề n kinh t ế t h ị t r ườ ng C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ườ ng T hu ỷ l u ô n p h á t tri ể n m ộ t c á ch v ữ ng ch ắ c, lu ô n ho à n th à nh c á c k ế h o ạ ch c ủ a c ấ p t r ê n giao . V ì v ậ y đ ã t ạ o đ ượ c nhi ề u uy t í n tr ê n t h ị t r ườ ng , v ớ i kh á ch h à ng, c á c nh à c ung c ấ p . Có thể thấy được quy mô của Công ty qua một số tài liệu tổng quan sau: Khi mới thành lập vốn kinh doanh của Công ty là 2.174 triệu đồng. Trong đó: + Vốn lưu động là 897 triệu đồng; + Vốn cố định là 1.277 triệu đồng. Bao gồm các nguồn vốn : + Vốn ngân sách nhà nước cấp 480 triệu đồng; + Vốn doanh nghiệp tự bổ sung 994 triệu đồng; + Vốn vay 700 triệu đồng. B â y gi ờ t ổ ng s ố v ố n kinh doanh c ủa C ô ng ty đ ã l à : 1 7.135,5 tri ệ u đ ồ ng . C ô ng t y g ồ m 10 đ ơ n v ị, 1 124 c á n b ộ c ô ng nh â n vi ê n ho ạ t đ ộng tr ê n đ ịa b à n c ả n ư ớ c ( 8 đ ơ n v ị M i ề n B ắ c, 2 đ ơ n v ị M i ề n Nam). C ô ng ty c ó 2 13 k ỹ s ư , 1 29 c á n b ộ t rung c ấ p, 762 c ô ng nh â n c á c ng à nh, thi ế t b ị: 500 c h ủng lo ạ i g ồ m thi ế t b ị t hi c ô ng c ơ g i ớ i, ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i thu ỷ b ộ . 1 .2. Quy ề n h ạn v à n hi ệ m v ụ c ủ a C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờng T hu ỷ C ô ng ty C ô ng tr ì nh Đ ườ ng T hu ỷ l à m ộ t Doanh nghi ệ p N h à n ướ c đ ư ợ c th à nh l ậ p theo quy đ ịnh c ủa B ộ G iao Th ô ng V ậ n T ả i . V ì v ậ y , C ô ng t y c ó đ ầ y đ ủ m ọ i t ư c á ch ph á p nh â n nh ư c ó c on d ấ u r i ê ng, c ó t à i kho ả n t ạ i Ng â n h à ng, c ó v ố n ph á p đ ịnh v à v ố n đ i ề u l ệ . C ô ng ty c ó q uy ề n quy ế t đ ịnh c á c v ấ n đ ề c ủ a C ô ng ty trong khu ô n kh ổ p h á p lu ậ t v à q uy đ ịnh c ủ a T ổng C ô ng ty nh ư đ ư ợ c quy ề n k ý k ế t c á c h ợ p đ ồng kinh t ế v ớ i c á c t ổ
  6. 5 c h ứ c v à c á c c á n h â n trong ho ặ c ngo à i ng à nh, quy ề n khai th á c c á c ngu ồ n v ậ t t ư , k ỹ t hu ậ t, đ ư ợ c quy ề n mua, s ử d ụ ng thanh l ý c á c t à i s ả n c ố đ ịnh... Công ty là doanh nghiệp Nhà nước có quyền tự chủ kinh doanh, tự chủ tài chính theo quy định tại điều lệ c ủa Tổng Công ty, có quyền ký kết các hợp đồng theo quy định của pháp luật. Công ty có nghĩa vụ sử dụng hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn kinh doanh và các nguồn lực khác mà Công ty đã ký nhận với Tổng Công ty và chịu sự ràng buộc về quyền lợi và nghĩa vụ đối với Tổng Công ty. Đăng ký kinh doanh và kinh doanh đúng ngành nghề, chịu trách nhiệm trước khách hàng và pháp luật về những sản phẩm c ủa Công ty. Công ty thực hiện đúng nghĩa vụ đối với người lao động. Công ty thực hiện nộp thuế và các khoản nộp ngân sách cho Nhà nước theo đúng quy định của pháp luật. Công ty thực hiện đúng chế độ và các quy định về quản lý vốn, tài sản, các quỹ về kế toán, hạch toán, kiểm toán. 2 . Đặ c đ i ể m ho ạt độ ng kinh doanh c ủ a C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ư ờ ng T thu ỷ. 2 .1. Ng à nh ngh ề k inh doanh c ủ a C ô ng ty c ô ng tr ì nh đ ư ờng t hu ỷ . C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ườ ng T hu ỷ l à m ộ t doanh nghi ệ p nh à n ư ớ c c huy ê n ng à nh x â y d ự ng v ớ i n g à n h n gh ề k inh do a nh đ a d ạ ng bao g ồ m: - T hi c ô ng c á c c ô ng tr ì nh : C ầ u t à u b ế n c ả ng s ô ng v à c ả ng bi ể n, c á c c ô ng tr ình b ế t r ọng l ự c, k è b ờ c ô ng tr ì nh c ầ u đ ườ ng s ắ t, đ ư ờ ng b ộ , c á c n h à m á y c ơ k h í v à đ ạ i tu t à u s ô ng l ớ n; l ắ p d ự ng c á c lo ạ i kho c ả ng l ớ n; t hi c ô ng đ ó ng m ó ng c ọc c á c c ô ng tr ình thu ỷ s ô ng; ki ế n tr ú c c ô ng tr ì nh d â n d ụ ng v à n ề n m ó ng b ế n b ã i , đ ườ ng x á , s ả n xu ấ t c á c lo ạ i v ậ t li ệ u x â y d ự ng.
  7. 6 - N h ậ n gia c ô ng c ơ k h í c á c lo ạ i phao neo s ô ng, bi ể n, s ử a ch ữa c á c l o ạ i ô t ô , m á y m ó c thi ế t b ị, tham gia đ ấ u th ầ u v à n h ậ n đ ấ u c á c c ô ng t r ì nh t rong v à n go à i n ư ớ c. - Là m đ ạ i l ý v à c ho thu ê c á c ph ươ ng ti ệ n thi ế t b ị: c ầ n c ẩ u, x à l an. đ ầ u k é o ô t ô m á y thi c ô ng v à m ua b á n c á c l o ạ i v ậ t li ệ u x â y d ự ng. - T h ự c hi ệ n li ê n doanh, li ê n k ế t v ớ i c á c c ơ q uan, X í n ghi ệ p, C ô ng t y, c á c c á n h â n trong v à n go à i n ư ớ c. 2 .2. Q uy tr ì nh c ô ng ngh ệ v à s ả n ph ẩm c ủa C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờng T hu ỷ . D o ng à nh ngh ề k inh doanh c ủ a C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ườ ng T hu ỷ l à c huy ê n n g à nh x â y d ự ng. V ì v ậ y, quy tr ì nh c ô ng ngh ệ ( quy tr ình h o ạ t đ ộ ng ) c ủa m ộ t c ô ng tr ình x â y d ự ng th ư ờ ng g ồ m c á c giai đ o ạ n: c ó t h ể k h á i q u á t theo m ô h ì nh sau : Đấu thầu Ký hợp đồng Thực hiện Nghiệm Tổng - Giấy mời - Bảo lãnh thu giai nghiêm thu hợp đồng - Kh ả o s á t đấu thầu thực hiện hợp bàn giao đoạn và - Biên bản đồng thanh công trình mặt bằng - Ứng tiền hợp đấu thầu toán - Rà soát . đồng. -…. … ... Thanh lý hợp đồng Sơ đ ồ 1.1: Q uy tr ì nh c ô ng ngh ệ s ả n xu ấ t
  8. 7 2 .3. K ế t qu ả k inh doanh. B ả ng 1.1: B ả ng ph â n t í ch m ộ t s ố c h ỉ t i ê u c ủa C ô ng ty trong 2 n ă m v ừ a q ua. C h ê nh l ệ ch Nă m Nă m Ch ỉ t iê u 2 003 2 004 % ± D oanh thu thu ầ n (1000 đ ) 7 9.865.597 8 5.221.789 5 .356.192 6 ,71 L ợ i nhu ậ n thu ầ n (1000 đ 5 90.990 6 07.194 1 6.204 2 ,74 T hu ế p h ả i n ộ p nhà n ư ớ c (100 0 đ ) 1 45.478 1 51.799 6 .321 4 ,34 L ợ i nhu ậ n sau thu ế (1000 đ ) 4 45.512 4 55.395 9 .883 2 ,22 S ố l ư ợ ng c ô ng nhâ n vi ê n (ng ư ờ i) 1 .078 1 .124 46 4 ,27 T hu nh ậ p b ì nh quâ n thá ng(VN Đ / 8 22.480 8 91.870 6 9.390 8 ,44 n g ư ờ i)
  9. 8 Qua bảng trên ta thấy, doanh thu thuần năm 2004 tăng so với năm 2003 là 5.356.192.000đ tương ứng 6.71%. Điều đó chứng tỏ công ty đã có những nỗ lực trong việc giành được nhiều các hợp đồng xây dựng các công trình. Sở dĩ đạt được điều đó là nhờ ở uy tín của Công ty về chất lượng các công trình đã hoàn thành. Lợi nhuận thuần năm 2004 tăng so với năm 2003 là 16.204.000đ tương ứng 2,74%, mức tăng thấp. Ta thấy tốc độ tăng của doanh thu cao hơn tốc độ tăng của lợi nhuận trước thuế. Điều này có thể giải thích được bởi vì năm 2004 là một năm có nhiều biến động về thị trường cung cấp vật tư gây khó khăn cho toàn ngành xây dựng. Hơn nữa, do hoạt động kinh doanh chủ yếu bằng vốn vay, nhất là vay vốn để đầu tư thiết bị phục vụ cho lĩnh vực xây lắp, lãi vay phải trả lớn nên mặc dù kinh doanh có lãi nhưng còn rất thấp. Lợi nhuận sau thuế tăng 9.883.000đ tương ứng 2,22%. Số lượng công nhân viên tăng 46 người đó cũng là một tất yếu khách quan khi Công ty mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. Lợi nhuận tăng nên thu nhập bình quân của cán bộ công nhân viên trong Công ty cũng được cải thiện tăng từ 822.480đ lên 891.870đ tương ứng với 8,44%. Qua sự phát triển trên cho thấy hướng đi hoàn toàn đúng đắn và có lợi. Để đạt được mục tiêu dề ra năm 2005 công ty sẽ tiếp tục đầu tư chiều sâu mua sắm mới tài sản cố định nhằm đổi mới công nghệ, tăng ngân sách lao động đáp ứng nhu cầu của thị trường trong năm 2005 Công ty sẽ nỗ lực sản xuất kinh doanh như tìm hiểu thị trường, tiếp cận công nghệ mới, tăng vòng quay của vốn tiết kiệm chi phí, nâng cao chất lượng và trình độ cán bộ công nhân viên, nâng cao chất lượng sản phẩm truyền thống mở rộng thị trường tiêu thụ để phấn đấu đạt kế hoạch sản xuất kinh doanh đề ra năm 2005. 3 . Đặ c đ i ể m t ổ c h ức b ộ má y qu ả n l ý c ủa Cô ng ty Cô ng T r ình Đ ườ ng T hu ỷ . C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ườ ng Thu ỷ l à m ộ t d oanh nghi ệ p Nh à n ư ớ c h ạ ch to á n đ ộc l ậ p, l à t h à nh vi ê n c ủ a T ổng c ô ng ty X â y D ự ng Đ ườ ng
  10. 9 T hu ỷ h o ạ t đ ộ ng theo ph â n c ấ p c ủ a đ i ề u l ệ T ổ ng C ô ng ty v à đ i ề u l ệ c ủ a C ô ng ty. B ộ m á y qu ả n l ý c ủ a C ô ng ty đ ư ợ c t ổ c h ứ c theo m ô h ì nh tr ực tuy ế n c h ứ c n ă ng. M ỗ i ph ò ng ban th ực hi ệ n m ộ t ch ứ c n ă ng kh á c nhau v à đ ượ c q u ả n l ý v à đ i ề u h à nh b ở i Gi á m đ ố c C ô ng ty, ch ịu s ự q u ả n l ý t r ực ti ế p c ủa T ổng C ô ng ty X â y D ự ng Đ ườ ng T hu ỷ. Ngo à i ra c ò n c ó c á c ph ó g i á m đ ố c p h ụ t r á ch gi ú p vi ệ c cho gi á m đ ố c. C á c c ô ng tr ườ ng tr ự c thu ộc ho ạ t đ ộng k inh t ế t heo ch ế đ ộ h ạ ch to á n ph ụ t hu ộc, t ấ t c ả c á c ho ạ t đ ộng kinh t ế đ ề u p h ả i th ô ng qua C ô ng ty. M ỗ i c ô ng tr ư ờ ng đ ề u c ó m ộ t ch ỉ h uy tr ư ở ng v à 2 c h ỉ h uy ph ó d o C ô ng ty b ổ n hi ệ m qu ả n l ý c hung v à c h ịu tr á ch nhi ệ m t r ướ c C ô ng ty. T ổ c h ức b ộ m á y c ủa C ô ng ty g ồ m c ó : + B ộ p h â n qu ả n l ý g ồ m c ó : - G i á m đ ố c C ô ng ty . - P h ó G i á m đ ố c K ế h o ạ ch - T h ị t r ườ ng . - P h ó G i á m đ ố c K ỹ t hu ậ t - T hi c ô ng . - P h ó G i á m đ ố c ki ê m G i á m đ ố c C hi n h á nh . + B ộ p h ậ n nghi ệ p c ụ c ó : - P h ò ng K ế h o ạ ch - T h ị t r ườ ng . - P h ò ng T hi ế t b ị - V ậ t t ư . - P h ò ng t ổ c h ứ c Lao đ ộ ng - T i ề n l ươ ng . - P h ò ng K ỹ t hu ậ t - T hi c ô ng . - P h ò ng Q u ả n l ý - D ự á n . - P h ò ng H à nh ch í nh - Y t ế . + C á c đ ơ n v ị s ả n xu ấ t kinh do a nh tr ự c thu ộc c ó :
  11. 10 - X í n ghi ệ p C ô ng T r ì nh 4 . - X í n ghi ệ p C ô ng T r ì nh 6 . - X í n ghi ệ p C ô ng T r ì nh 10 . - X í n ghi ệ p C ô ng T r ì nh 12 . - X í n ghi ệ p C ô ng T r ì nh 18 . - X í n ghi ệ p C ô ng T tr ì nh 20 . - X í n ghi ệ p C ô ng T r ì nh 75 . - C ô ng tr ư ờ ng c ó t h ờ i gian ho ạ t đ ộ ng x á c đ ịnh . + C hi nh á nh c ô ng ty t ạ i M i ề n N am . C ó t h ể k h á i qu á t m ô h ình t ổ c h ức b ộ m á y qu ả n l ý c ủa C ô ng ty theo s ơ đ ồ s au: . Giá m đốc công ty Phã giá m đốc Phã giá m đốc Phòng giá m Phã giá m đốc Kỹ thuật thi kÕ hoạch kiê m giá m đốc chi đốc thiÕt bÞ nhánh MiÒn công thÞ trường Nam Phòng Phòng Phòng Phòng tổ Phòng Phòng Phòng quản kÕ toán kỹ chức lao quản lý kÕ hành lý - dự - tà i động hoạch - thuật thiÕt chÝnh án ti Ò n bÞ vật thÞ thi công chÝnh - lương tư trường y tÕ
  12. 11 XN XN XN XN XN XN XN XN CT cã thời CT CT CT CT CT CT CT CT gian hoạt 4 6 8 10 12 18 20 75 động xác đÞnh S ơ đ ồ 1 .2: Tổ c h ứ c b ộ m á y q uả n l ý t ạ i C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờ ng Thu ỷ 4 . Đặ c đ i ể m t ổ c h ức b ộ má y kế t o á n và t ì nh h ì nh v ậ n đ ụ ng ch ế đ ộ kế t oá n c ủa Cô ng ty Cô ng tr ình Đườ ng T hu ỷ . 4 .1. Đặ c đ i ể m t ổ c h ức b ộ m á y k ế t o á n t ạ i C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờ ng Thu ỷ B ộ m á y k ế t o á n c ủa C ô ng ty đ ư ợ c t ổ c h ứ c theo m ô h ì nh tr ực tuy ế n, h ạ ch to á n ph â n t á n. P h ò ng k ế t o á n c ủ a C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ườ ng Thu ỷ g ồ m 6 ng ư ờ i, m ỗ i ng ư ờ i đ ả m nhi ệ m m ộ t c ô ng vi ệ c c ụ t h ể g ắ n v ớ i tr á ch nhi ệ m c ô ng v i ệ c v à t r á ch nhi ệ m c á n h â n m ỗ i ng ư ờ i. C ụ t h ể : - K ế t o á n tr ư ở ng( tr ư ở ng ph ò ng k ế t o á n ) : C h ịu tr á ch nhi ệ m tr ư ớ c c ấ p tr ê n v à G i á m đ ố c v ề m ọ i m ặ t ho ạ t đ ộ ng kinh t ế c ủ a C ô ng ty, c ó n hi ệ m v ụ t ổ c h ứ c v à k i ể m tra c ô ng t á c h ạ ch to á n ở đ ơ n v ị. Đồ ng th ờ i , c ũ ng c ó n hi ệ m v ụ q uan tr ọ ng trong vi ệ c thi ế t k ế p h ươ ng á n t ự c h ủ t à i
  13. 12 c h í nh, đ ả m b ả o khai th á c v à s ử d ụ ng hi ệ u qu ả m ọ i ngu ồ n v ố n c ủa C ô ng t y nh ư v i ệ c t í nh to á n ch í nh x á c m ứ c v ố n c ầ n thi ế t, t ì m m ọ i bi ệ n ph á p g i ả m chi ph í , t ă ng l ợ i nhu ậ n cho C ô ng ty. - K ế t o á n t ổ ng h ợ p ( ki ê m ph ó p h ò ng k ế t o á n) : Là n g ư ờ i ghi ch é p, t ổ ng h ợ p c á c nghi ệ p v ụ k inh t ế v à t ậ p h ợ p chi ph í , t í nh gi á t h à nh, x á c đ ịnh k ế t qu ả l ã i l ỗ c ủ a qu á t r ì nh kinh doanh đ ồ ng th ờ i v à o S ổ C á i l ê n b ả ng th ống k ê t à i s ả n. Ngo à i ra k ế t o á n t ổ ng h ợ p c ò n theo d õ i t ì nh h ì nh c ô ng n ợ p h ả i thanh to á n v ớ i c á c b ạ n h à ng ( k ế t h ợ p v ớ i k ế t o á n thanh t o á n) - K ế t o á n thanh to á n, ti ề n l ươ ng : C h ịu t r á ch nhi ệ m theo d õ i v à h ạ ch to á n c á c kho ả n thanh to á n c ô ng n ợ v ớ i N g â n s á ch N h à n ư ớ c, v ớ i c á c th à nh ph ầ n kinh t ế , c á c c á n h â n c ũng nh ư t rong n ộ i b ộ C ô ng ty. Đồ ng t h ờ i thanh to á n ti ề n l ươ ng cho c á n b ộ c ô ng nh â n vi ê n ch ức theo ch ế đ ộ h i ệ n h à nh c ủa N h à n ướ c - K ế t o á n c hi ph í , g i á t h à nh : T h ự c hi ệ n c ô ng vi ệ c t ậ p h ợ p c hi ph í v à t í nh gi á t h à nh c á c c ô ng tr ì nh h o à n th à nh . - K ế t o á n ng â n h à ng, t h ủ q u ỹ: C h ịu t r á ch nhi ệ m v ề c á c c ô ng vi ệ c c ó l i ê n qu an đ ế n ng â n h à ng, qu ỹ t i ế t ki ệ m, t í n d ụ ng, thu h ồ i v ố n t ừ c á c k ho ả n n ợ … v à c ũ ng l à n g ư ờ i qu ả n l ý v à g i á m s á t l ư ợ ng ti ề n c ủa C ô ng ty. - Kế toán vật tư kiêm tài sản cố định: T heo d õ i s ự b i ế n đ ộ ng, t ì nh h ì nh nh ậ p, xu ấ t, t ồ n c ủa c á c lo ạ i v ậ t t ư. Đề r a c á c bi ệ n p h á p ti ế t ki ệ m v ậ t t ư d ù ng v à o thi c ô ng, kh ắ c ph ục h ạ n ch ế c á c tr ườ ng h ợ p hao h ụt, m ấ t m á t. Đồ ng th ờ i, theo d õ i t ì nh h ình bi ế n đ ộ ng c ủ a t à i s ả n c ố đ ịnh, t í nh v à p h â n b ổ k h ấ u hao t à i s ả n c ố đ ịnh cho c á c đ ố i t ư ợ ng s ử d ụ ng theo t ỷ l ệ q uy đ ịnh. C ó t h ể k h á i qu á t m ô h ì nh b ộ m á y k ế t o á n theo s ơ đ ồ s au: KÕ toán trưởng
  14. 13 KÕ toán KÕ toán KÕ toán KÕ toán Thủ quỹ vật tư tiÒn lương chi phÝ tổng hợp kiê m và thanh giá TSCĐ toán thành Các nhân viên kÕ toán xÝ nghiệp S ơ đ ồ 1 .3: M ô hì nh b ộ m á y k Õ t o á n c ủ a C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ư ờ ng Thu ỷ 4 .2 N h ữ ng th ô ng tin chung v ề t ổ c h ứ c c ô ng t á c k ế t o á n t ạ i C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ư ờng Thu ỷ . C h ế đ ộ k ế t o á n á p d ụ ng t ạ i C ô ng ty C ô ng T r ình Đ ườ ng T hu ỷ l à : Q uy ế t đ ịnh s ố 1 864/1998/ Q Đ / BTC n g à y 16/12/1998 N i ê n đ ộ k ế t o á n m à C ô ng ty á p d ụng l à t heo n ă m t à i ch í nh t ừ 0 1/01 đ ế n 31/12 h à ng n ă m. P h ươ ng ph á p t í nh thu ế G TGT l à : P h ươ ng ph á p kh ấ u tr ừ . T hu ế G TGT đ ư ợ c kh ấ u tr ừ = t hu ế G TGT đ ầu ra - t hu ế G TGT đ ầu vào P h ươ ng ph á p h ạ ch to á n h à ng t ồn kho l à : P h ươ ng ph á p k ê k hai t h ư ờ ng xuy ê n. P h ươ ng ph á p t í nh kh ấ u haoTSC Đ : P h ươ ng ph á p đ ườ ng th ẳ ng. Nguyên giá TSCĐ Mức khấ u hao trung bình quân Thời gian sử dụng
  15. 14 = P h ươ ng ph á p x á c đ ịnh gi á t r ị v ậ t t ư : P h ươ ng ph á p gi á t h ực t ế đ í ch d anh. a . C h ứ ng t ừ k ế t o á n T rong qu á t r ì nh h ạ ch to á n k ế t o á n C ô ng ty s ử d ụ ng c á c ch ứng t ừ ( quy ế t đ ịnh s ố 1 864/1998/Q Đ / BTC n g à y 26/12/1998 ) s au: D anh m ụ c v à b i ể u m ẫ u ch ứ ng t ừ k ế t o á n Số hiệu chứng từ STT Tên chứng từ Dạng 1 2 3 4 I- Lao động tiền lương 1 Bảng chấm công 01 - LĐTL BB 2 Bảng thanh toán tiền lương 02 - LĐTL BB 3 Phiếu nghỉ hưởng báo hiểm xã hội 03 - LĐTL BB 4 Bảng thanh toán bảo hiểm xãhội 04 - LĐTL BB 5 Bảng thanh toán tiền thưởng 05 - LĐTL BB Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công 6 trình hoàn thành 06 - LĐTL HD 7 Phiếu báo làm thêm giờ 07 - LĐTL HD 8 Hợp đồng giao khoán 08 - LĐTL HD 9 Biên bản điều tra tai nạn lao động 09 - LĐTL HD II- Hàng tồn kho 10 Phiếu nhập kho 01 - VT BB 11 Phiếu xuất kho 02 - VT BB 12 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội 03 - VT BB
  16. 15 bộ 13 Phiếu xuất vật tư theo hạn mức 04 - VT HD 14 Biên bản kiểm nhiệm 05 - VT HD 15 Thẻ kho 06 - VT BB 16 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 07 - VT HD Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hóa 17 08 - VT BB III - Bán hàng 18 Hoá đơn (GTGT) 01GTGT - 3LL BB 19 Hoá đơn (GTGT) 02GTGT - 2LL BB 20 Phiếu kê mua hàng 13 - BH BB 21 Bảng thanh toán đại lý ký gửi 14 - BH HD 22 Thẻ quầy hàng 15 - BH HD IV - Tiền tệ 23 Phiếu thu 01 - TT BB 24 Phiếu chi 02 - TT BB 25 Giấy đề nghị tạm ứng 03 - TT HD 26 Thanh toán tiền tạm ứng 04 - TT BB 27 Biên lai thu tiền 05 - TT HD Bảng kiểm kê ngoại tệ, vàng bạc, đá 28 quý 06 - TT HD 29 Bảng kiểm kê quỹ 07a - TT BB 30 Bảng kiểm kê quỹ 07b - TT BB V - Tài sản cố định 31 Biên bản giao nhận TSCĐ 01 - TSCĐ BB 32 Thẻ TSCĐ 02 - TSCĐ BB 33 Biên bản thanh lý TSCĐ 03 - TSCĐ BB Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa 34 tài sản cố định 04 - TSCĐ HD
  17. 16 35 Biên bản đánh giá lại TSCĐ 05 - TSCĐ HD VI - sản xuất 36 Phiếu theo dõi ca máy thi công 01 - SX HD b . H ệ t h ố ng t à i kho ả n k ế t o á n. T heo quy ế t đ ịnh s ố 1 864/1998/Q Đ /BTC ng à y 26/12/1998 c ủa B ộ T à i ch í nh, h ệ t h ố ng t à i kho ả n trong C ô ng ty C ô ng T r ì nh Đ ườ ng thu ỷ g ồ m: 7 2 t à i k ho ả n t ổ ng h ợ p tro ng B ả ng c â n đ ố i k ế t o á n v à 8 t à i k ho ả n n go à i B ả ng c â n đ ố i k ế t o á n. V ề c ơ b ả n t ê n g ọ i, k í h i ệ u v à n ộ i d ung c á c t à i kho ả n n à y nh ấ t qu á n v ớ i h ệ t h ố ng t à i kho ả n á p d ụ ng trong c á c doanh n ghi ê p kh á c ban h à nh theo Q uy ế t đ ịnh 1141 TC/C Đ KT ng à y 1/11/1995 c ủa B ộ T à i c h í nh ( đ ã s ửa đ ổ i, b ổ s ung). Theo quy đ ịnh hi ệ n h à nh, đ ể h ạ ch to á n h à ng t ồn kho trong x â y l ắ p, k ế t o á n ch ỉ á p d ụng ph ươ ng ph á p k ê k hai th ư ờ ng xuy ê n m à k h ô ng d ù ng ph ươ ng ph á p ki ể m k ê đ ịnh k ỳ. V ì v ậ y, đ ể p h ù h ợ p v ớ i nh ữ ng đ ặ c đ i ể m c ủ a ng à nh x â y l ắ p, h ệ t h ố ng t à k ho ả n k ế t o á n á p d ụ ng t ạ i C ô ng ty C ô ng T r ình Đ ườ ng thu ỷ c ó m ộ t s ố k h á c bi ệ t so v ớ i h ệ t h ống t à i k ho ả n chung. Cụ thể: L o ạ i 1: T à i s ả n l ư u đ ộ ng . - B ổ s ung t à i kho ả n 136 “ P h ả i t hu n ộ i b ộ ” : 1362 “ P h ả i thu kh ố i l ư ợ ng x â y l ắ p giao kho á n n ộ i b ộ ” . - B ổ s ung c á c ti ể u kho ả n c ủ a t à i k ho ả n 141, bao g ồ m: + 1 411 “ T ạ m ứ ng l ươ ng v à c á c kho ả n tr í ch theo l ươ ng ” . + 1 4 12 “ T ạ m ứ ng mua v ậ t t ư , h à ng ho á ” . + 1 413 “ T ạ m ứ ng chi ph í g iao kho á n x â y l ắ p n ộ i b ộ ” . + 1 418 “ T ạ m ứ ng kh á c ” .
  18. 17 - B ổ s ung c á c ti ể u kho ả n c ủ a t à i k ho ả n 152, bao g ồ m: + 1 521 “ N guy ê n li ệ u, v ậ t li ệ u ch í nh ” . + 1 522 “ V ậ t li ệ u ph ụ” . + 1 523 “ N hi ê n li ệ u ” . + 1 5 24 “ P h ụ t ù ng thay th ế ” . + 1 526 “ T hi ế t b ị X DCB ” . + 1 528 “ V ậ t li ệ u kh á c ” - B ổ s ung c á c ti ể u kho ả n c ủ a t à i k ho ả n 154, bao g ồ m: + 1 541 “ X â y l ắ p ” . + 1 542 “ S ả n ph ẩ m kh á c ” . + 1 543 “ D ịch v ụ ” . + 1 544 “ C hi ph í b ả o h à nh x â y l ắ p ” . L o ạ i 2: T à i s ả n c ố đ ị nh - B ổ s ung th ê m ti ể u kho ả n 2117 “ G i à n gi á o, c ố p pha ” . L o ạ i 3: N ợ p h ả i t r ả B ổ s ung th ê m m ộ t s ố t à i k h o ả n sau: - T à i k ho ả n 315 “ N ợ d à i h ạ n đ ế n h ạ n tr ả ” , chi ti ế t: + T K 3151 “ N ợ d à i h ạ n đ ế n h ạ n tr ả N g â n h à ng ” . + T K 3152 “ N ợ d à i h ạ n đ ế n h ạ n tr ả đ ố i t ư ợ ng kh á c ” . - T à i k h o ả n 331 “ P h ả t r ả c ho ng ư ờ i b á n ” , chi ti ế t: + 3 311 “ Ph ả i t r ả c ho đ ố i t ư ợ ng kh á c ” . + 3 312 “ P h ả i t r ả c ho b ê n nh ậ n th ầ u, nh ậ n th ầ u ph ụ” . - T à i k ho ả n 334 “ P h ả i t r ả c ô ng nh â n vi ê n ” , chi ti ế t:
  19. 18 + 3 341 “ P h ả i t r ả c ô ng nh â n vi ê n ” . + 3 342 “ P h ả i t r ả l ao đ ộng thu ê n go à i ” . - T à i k ho ả n 335 “ C hi ph í p h ả i t r ả ” , chi ti ế t: + 3 351 “ T r í ch tr ư ớ c chi ph í b ả o h à nh ” . + 3 352 “ C hi ph í p h ả i tr ả ” . - T à i k ho ả n 336 “ P h ả i t r ả n ộ i b ộ ” , chi ti ế t: + 3 362 “ P h ả i t r ả v ề k h ố i l ư ợ ng x â y l ắ p nh ậ n kho á n n ộ i b ộ” . + 3 368 “ P h ả i t r ả n ộ i b ộ k h á c ” . L o ạ i 5: D oanh thu . - B ổ s ungv à o t à i k ho ả n “ D oanh thu b á n h à ng ” : T K 5112 “ D o a nh t hu b á n c á c th à nh ph ẩ m, s ả n ph ẩ m x â y l ắ p ho à n th à nh, chi ti ế t T K 5 1121 “ D oanh thu s ả n ph ẩ m x â y l ắ p ” , TK 51122 “ D oanh thu b á n th à nh ph ẩ m kh á c” . - B ổ s ung v à o t à i k ho ả n “ D oanh thu b á n h à ng n ộ i b ộ ” : T K 5122 “ D oanh thu b á n c á c th à nh ph ẩ m, s ả n ph ẩ m x â y l ắ p ho à n th à nh, chi ti ế t T k 51221 “ D oanh thu s ả n ph ẩ m x â y l ắ p ” , TK 51222 “ D oanh thu b á n t h à nh ph ẩ m kh á c ” . L o ạ i 6: C hi ph í s ả n xu ất - k inh doanh. B ỏ v à b ổ s ung c á c t à i k ho ả n sau : - B ỏ t à i k ho ả n 611 “ M ua h à ng ” . - B ổ s ung t à i k ho ả n 623 “ C hi ph í s ử d ụng m á y thi c ô ng ” , C hi ti ế t: + 6 231 “ C hi ph í n h â n c ô ng ” . + 6 232 “ C hi ph í v ậ t li ệ u ” . + 6 231 “ C hi ph í d ụ ng c ụ s ả n xu ấ t ” . + 6 231 “ C hi ph í k h ấ u hao m á y thi c ô ng” .
  20. 19 + 6 231 “ C hi ph í d ịch v ụ m u a ngo à i ” . + 6 231 “ C hi ph í b ằ ng ti ề n kh á c ” . - B ỏ t à i k ho ả n 631 “ G i á t h à nh s ả n xu ấ t ” . L o ạ i 0: T à i k ho ả n ngo à i b ảng. - B ổ s ung t à i kho ả n 005 “ N gu ồ n v ố n vay b ằ ng ngo ạ i t ệ ” . c . H ệ t h ố ng s ổ k ế t o á n. T ạ i C ô ng ty C ô ng Tr ì nh Đ ườ ng Thu ỷ á p d ụng h ì nh th ức s ổ k ế t o á n : C h ứ ng t ừ G hi s ổ . Đặ c đ i ể m c ủ a h ì nh th ứ c n à y l à m ọ i nghi ệ p v ụ k inh t ế t à i ch í nh ph á t sinh ph ả n á nh ở c h ứ ng t ừ g ố c đ ề u đ ượ c ph â n lo ạ i theo c á c c h ứ ng t ừ c ù ng n ộ i dung, t í nh ch ấ t nghi ệ p v ụ đ ể l ậ p ch ứ ng t ừ g hi s ổ t r ướ c k hi ghi v à o s ổ k ế t o á n t ổ ng h ợ p. * H ệ t h ố ng s ổ k ế t o á n: - S ổ k ế t o á n t ổ ng h ợ p bao g ồ m: S ổ đ ă ng k ý C h ứ ng t ừ G hi s ổ v à S ổ c á i t à i kho ả n. + S ổ đ ă ng k ý c h ứ ng t ừ g hi s ổ : Là l o ạ i s ổ k ế t o á n t ổ ng h ợ p ghi theo t h ứ t ự t h ờ i gian d ù ng đ ể đ ă ng k ý c á c ch ứ ng t ừ g hi s ổ , đ ả m b ả o an to à n c ho C h ứ ng t ừ G hi s ổ , c ó t á c d ụ ng đ ố i chi ế u v ớ i c á c s ố l i ệ u ghi ở S ổ C á i. + S ổ c á i t à i kho ả n: Là s ổ k ế t o á n t ổ ng h ợ p ghi theo h ệ t h ố ng t ừ ng t à i k ho ả n k ế t o á n. - S ổ c hi ti ế t bao g ồ m : + S ổ t à i s ả n c ố đ ịnh; + S ổ c hi ti ế t nguy ê n v ậ t li ệ u, s ả n ph ẩ m, h à ng ho á ; + T h ẻ k ho ( ở k ho v ậ t li ệ u , s ả n ph ẩ m, h à ng ho á ); + S ổ c hi ph í s ả n xu ấ t kinh doanh; + T h ẻ t í nh gi á t h à nh s ả n ph ẩ m, d ịch v ụ;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2