LÊN MEN C M Ơ
R UƯỢ
GI I THI U CHUNG
C m r uơ ượ là m t lo i th c ph m có c n không qua ch ng c t, đc ch bi n ư ượ ế ế
t g o n p ế theo cách dùng g o n p ế n u chín thành xôi, đ ngu i và v i men r uượ
cho lên men.
Th c ph m này có giá thành r , công ngh thi t b s n xu t đn gi n và có u ế ơ ư
đi m nh các vitamin đc b o t n và có nhi u l i ích cho s c kh e con ng i ư ượ ườ
Tuy nhiên đây là quá trình lên men trong đi u ki n t nhiên nên vi sinh v t và
v t ch t s d ng trong quá trình lên men t nhiên r t ph c t p, không đng đu v
ch ng lo i và s l ng. M t khác quá trình lên men t nhiên là quá trình không ượ
ki m soát nên ch t l ng s n ph m không đc n đnh và đông nh t. ượ ượ
C m r u là món ăn b d ng đc a chu ng c hai mi n Nam và B c.ơ ượ ưỡ ượ ư
mi n Nam , c m r u đc làm thành viên có n c bao quanh, trong khi đó c m ơ ượ ượ ướ ơ
r u c a ng i B c l i d ng khô h n và x i lên nh xôi. ượ ườ ơ ư
Th c ph m lên men truy n th ng nói chung r t đc a chu ng Vi t Nam ượ ư
,nh n c m m, chao , th ch d a hay c m r u.ư ướ ơ ượ Trong đó, c m r u là m t th cơ ư
ăn r ti n, ngon, có h ng th m khá h p d n, v ng t đc tr ng nên đc nhi u ươ ơ ư ượ
ng i a thích.ườ ư
Trang 1
LÊN MEN C M Ơ
R UƯỢ
I. NGUYÊN LI U
Nguyên li u đ lên men c m r u là g o n p (dùng đ n u xôi trong dân gian). ơ ượ ế
1. G o n p ế (Oryza glutinosa)
a) Ngu n g c và c u t o:
V ngu n g c th c v t, cây lúa thu c h hòa th o (Gramineae), chi Oryza.
G o n p thu c loài ế Oryza glutinosa.
Vi t Nam cũng nh nh ng qu c gia nông nghi p, cây lúa là cây l ng th c ư ươ
chính. Vi t Nam, cây lúa đc tr ng kh p c n c nh ng đng b ng sông C u ượ ướ ư
Long và đng b ng sông H ng là hai v a lúa l n nh t c n c. Hi n nay, Vi t ướ
Nam là m t trong nh ng qu c gia xu t kh u lúa hàng đu khu v c.
C u t o h t n p: ế
H t lúa n p đc chia thành 5 ph n chính: ế ượ
- Mày thóc: tùy theo lo i thóc và đi u ki n canh tác mà mày thóc có đ dài khác
nhau, nói chung đ dài không v t quá 1/3 chi u dài v tr u. Mày thóc th ng có ượ ườ
màu vàng nh t h n v tr u. Trên mày n i rõ nh ng đng gân. Trong quá trình b o ơ ườ
Trang 2
C u trúc c a h t lúa
LÊN MEN C M Ơ
R UƯỢ
qu n, do s c xát gi a các h t thóc nên ph n l n mày thóc b r ng ra làm tăng
l ng t p ch t trong kh i thóc.ượ
-L p v : là b ph n b o v cho phôi và n i nhũ kh i b tác đng c h c t bên ơ
ngoài. V th ng đc phân làm 3 l p: v tr u, v qu , v h t. ườ ượ
- L p aleuron:
Là l p t bào dày bao b c n i nhũ và phôi. ế
Có c u t o ch y u là protid (35-45%), lipid (8-9%), vitamin và tro (11-14%), ế
đng (6-8%), cellulose (7-10%), pentosan( 15-17%).ườ
Khi xay xát, l p aleuron b lo i b cùng v i l p bi u bì phôi tâm, v h t và v
qu t o thành cám.
- N i nhũ:
Là thành ph n d tr ch t dinh d ng c a h t. Thành ph n hoá h c cu n i nhũ ưỡ
ch y u là tinh b t và protid, ngoài ra còn ch a m t l ng nh lipid, mu i khoáng, ế ượ
cellulose và m t s s n ph m phân gi i c a tinh b t nh dextrin, đng… ư ườ
Trong n i nhũ g o, ch y u là glucid, chi m t i 90%, trong khi đó trong toàn h t ế ế
g o glucid ch chi m 75%. L ng vitamin và mu i khoáng trong n i nhũ không ế ư
nhi u.
- Phôi:
Khi h t n y m m thì phôi s phát tri n thành cây con, vì v y trong phôi ch a
nhi u ch t dinh d ng c n thi t cho s phát tri n ban đu. ưỡ ế
N m góc d i n i nhũ, thu c lo i đn di p t , đây là b ph n bi n các ch t ướ ơ ế
d tr trong n i nhũ thành ch t dinh d ng nuôi m ng khi h t thóc n y m m. ưỡ
Phôi ch a nhi u protid, lipid, vitamin (vitamin B 1 trong phôi chi m t i 66%ế
l ng vitamin Bượ 1 trong toàn h t thóc).
Phôi có c u t o x p, nhi u dinh d ng, ho t đng sinh lí m nh nên trong quá ưỡ
trình b o qu n d b côn trùng và vi sinh v t t n công, gây h i,; khi xay xát, phôi
th ng v n nát và thành cám.ườ
b) Thành ph n hóa h c và giá tr dinh d ng: ưỡ
Bng 1: Thành ph n hoá h c c a h t lúa
Thành ph n hoá
h cHàm l ng các ch t (tính theo % ch t khô)ượ
Nh nh t L n nh t Trung bình
Protein 6.66 10.43 8.75
Tinh b t47.70 68 56.20
Cellulose 8.74 12.22 9.41
Tro 4.68 6.9 5.8
Đngườ 0.1 4.5 3.2
Ch t béo1.6 2.5 1.2
Dextrin 0.8 3.2 1.3
Trang 3
LÊN MEN C M Ơ
R UƯỢ
Bng 2: Thành ph n hoá h c trung bình c a g o đ và g o tr ng (% ch t khô)
Gi ngProtein Glucid Ch t béoCellulose Tro
G o tr ng 6.2-7.8 76-78.2 1.4-1.6 1.2-1.6 1.6-1.9
G o đ 6.2-9.2 75-77.6 1.6-2.2 1.2-1.6 1.2-1.5
Bng 3: Thành ph n hoá h c và đc tính c a m t s lo i g o
Các ch s Lo i g o
Tám
th mơChiêm canh M c tuy n N p cáiế
N c (% theoch t khô)ướ 12 11.5 12.2 11.8
Nit (% theo ch t khô)ơ 1.13 1.34 1.25 1.29
Nit hoà tan (% theo ch t khô)ơ 0.15 0.1 0.1 0.08
Đng chung (% ch t khô)ườ 0.71 0.92 0.87 0.71
Đng kh (% theo ch t khô)ườ 0.19 0.13 0.16 0.21
Tinh b t (% theo ch t khô) 85 83 82.4 84.8
Dextrin (% theo ch t khô)0.7 0.95 0.72 2.2
Cellulose (% theo ch t khô)0.46 0.53 0.45 0.49
Tro (% theo ch t khô)0.72 0.7 0.72 0.61
Vitamin B1 mg% - 0.05 0.068 -
Vitamin B2 mg% - 0.012 0.024 -
Th i gian n u ,phút 27-30 30-33 27-30 27-30
H s n c a c m ơ 3.76 4.62 4.11 3.8
Tinh b t
- Tinh b t lúa thu c lo i tinh b t ph c t p có kích th c nh , có th nói là nh ướ
nh t trong các tinh b t l ng th c (3-8 ươ m) thành ph n tinh b t lúa t g m kho ng
17% amylose và 83% amylopectin.
- Tinh b t là ngu n ch y u cung c p calo, giá tr nhi t l ng c a lúa là 3594 ế ượ
cal, so v i lúa mì là 3610 cal, đ đng hóa đt đn 95,9%. ế
- Tinh b t trong g o có 2 lo i: amylose có c u t o m ch th ng, có nhi u trong
g o t , amylopectin có c u t o m ch ngang (nhánh), có nhi u trong g o n p. T l ế
thành ph n amylose và amylopectin cũng có liên quan đn đ d o c a h t: g o n p ế ế
có nhi u amylopectin nên th ng d o h n g o t . Hàm l ng amylose trong h t ườ ơ ượ
quy t đnh đ d o c a h t. N u h t có 10-18% amylose thì g o m m, d o, t 25-ế ế
Trang 4
LÊN MEN C M Ơ
R UƯỢ
30% thì g o c ng. Các lo i g o c a Vi t Nam có hàm l ng amylose thay đi t ượ
18-45%, cá bi t có gi ng lên đn 54%. ế
Bng 4: Hàm l ng amylose và amylopectin c a m t s lo i tinh b t ượ
Lo i tinh b t Amylose Amylopectin
B p24 76
B p n p ế 0,8 99,2
G o 18,5 81,3
G o n p ế 0,7 99,3
Khoai tây 20 80
Khoai mì17 83
Lúa mì25 73
Đu xanh54 46
C dong47 53
Cellulose và hemicellulose
- Ngoài tinh b t, trong h t thóc còn ch a nhi u cellulose và hemicellulose, đây là
nh ng glucid không tan trong n c và không tiêu hoá đc trong c th con ng i ướ ượ ơ ườ
chúng có nhi u trong v tr u, m t ph n trong l p aleuron.
Protein
- T l chi m kho ng 6-8%, th p h n so v i lúa mì và các lo i khác. Trong g o, ế ơ
protein là thành ph n có hàm l ng cao th nhì sau tinh b t protein c a g o nói ượ
chung và c a g o n p nói riêng có 4 lo i là albumin, globulin, prolamin, glutelin ế
.Trong đó ch y u là glutelin chi m 75-80%. ế ế
- Hàm l ng protein ch y u t p trung phôi l p aleurone và gi m d n khi vàoượ ế
tâm n i nhũ. Do đó g o càng xát k thì hàm l ng protein càng gi m. ượ
- Protein g o là nh ng ch t háo n c ,có th k t h p v i m t l ng n c l n ướ ế ượ ướ
và có th n tr ng ra đ t o thành th keo ho c các gel protein . ươ
- Protein d dàng bi n tính d i tác d ng c a các tác đng khác nhau nh acid, ế ướ ư
ki m, nhi t đ. Khi đó nó m t tính tan, tính háo n c và giá tr dinh d ng cũng ướ ưỡ
nh giá tr sinh h c gi m đi rõ r t .ư
- Các gi ng lúa Vi t Nam có l ng protein th p nh t là 5,25%, cao nh t 12,84%, ượ
ph n l n trong kho ng 7-8%, lúa n p có l ng protein cao h n t , lúa chiêm cũng ế ượ ơ
có l ng protein cao. ượ
Lipid
- Lipid trong h t lúa ch y u t p trung phôi và l p aleuron. ế
- Trong thành lipid c a lúa có 3 acid chính đó là acid oleic, acid linoleic, acid
palmitic. Các acid béo khác nh acid stearic, acid myristic ,acid arachic,acid linostericư
Trang 5