intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ BACH KHOA COMPUTER

Chia sẻ: H H | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:58

89
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bách Khoa computer là một cửa hàng kinh doanh các thiết bị , linh kiện máy tính như : chuột, bàn phím, ram, usb, … bên cạnh đó còn có các lọai thiết bị giải trí như : mp3, mp4, …. Không những vậy, cửa hàng còn cung cấp phân phối các lọai mặt hàng hiện có cho một số cửa hàng lớn nhỏ khác. Nguồn hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất hoặc các công ty trong và ngoài nước cung cấp. Các hoạt động...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ BACH KHOA COMPUTER

  1. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ BACH KHOA COMPUTER I. Khao sat hệ thông và phân tich hiên trang hệ thông : ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ 1. Khao sat hệ thông và đăc tả đề tai : ̉ ́ ́ ̣ ̀ Bach Khoa computer là môt cửa hang kinh doanh cac thiêt bị , linh kiên may tinh ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ như : chuôt, ban phim, ram, usb, … bên canh đó con có cac loai thiêt bị giai trí như : ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̉ mp3, mp4, …. Không những vây, cửa hang con cung câp phân phôi cac loai măt hang ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ hiên có cho môt số cửa hang lớn nhỏ khac. Nguôn hang có thể do cac nhà cung câp, nhà ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ san xuât hoăc cac công ty trong và ngoai nước cung câp. ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ Cac hoat đông chinh cua cửa hang gôm nhâp hang vao kho, xuât hang từ kho ra ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ quây, từ kho phân phôi đên cac cửa hang khac, quan lý cac quây, bao cao số lượng, ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ doanh thu, tôn kho hang thang, hao hut măt hang hang tuân. ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ Quy trinh hoat đông và quan lý Bach Khoa computer được mô tả theo từng bộ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ phân sau :̣ - Bộ phân thu ngân : cung câp đơn đăt hang, tinh tiên dựa vao san phâm và số lượng ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ trong đơn đăt hang. Đông thời lưu moi dữ liêu về số lượng ban ra, số tiên khach ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ trả vao may tinh, để nhân viên quan lý có thể năm moi dữ liêu vao ra cua cửa hang. ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ - Bộ phân ban hang : có nhiêm vụ giới thiêu, giai thich cho khach hang về san phâm. ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̉ Đanh số lượng, loai san phâm vao đơn đăt hang. Sau khi khach hang thanh toan tai ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ quây tinh tiên thì phai giao cac loai san phâm đã thanh toan trong hoa đơn cho ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ́ khach hang. ́ ̀ - Cửa hang trưởng : có trach nhiêm quan lý cac hoat đông kinh doanh, phân phôi và ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ moi hoat đông khac cua cửa hang. ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ - Bộ phân quan lý : có nhiêm vụ cuôi ngay tông kêt dữ liêu trên may do bộ phân thu ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ngân nhâp vao, tông kêt số luợng san phâm ban ra trên quây để cân đôi. So sanh ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ đôi chiêu giữa số lượng + đơn giá cua san phâm với số lượng + thanh tiên cua thu ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉ ngân để kiêm tra, điêu chinh sai sot nêu co. Tiêp nhân đơn đăt hang từ bộ phân ̉ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ giao tiêp giao cho thủ kho để xuât kho, kiêm tra viêc xuât kho về số lượng và cac ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ loai san phâm. Nhân phân tich từ bộ phân kế toan quyêt đinh hinh thức + nôi dung ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ khuyên mai trong đợt khuyên mai. ́ ̃ ́ ̃ - Bộ phân giao tiêp : có trach nhiêm đên cac cửa hang khac mà Bach Khoa phân ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ phôi nhân đơn đăt hang, đem san phâm đã đăt từ kho tới phân phôi cho cac cửa ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ́ hang đo. Tim hiêu về nhu câu thị trường, san phâm mới và đem đơn đăt hang, ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ nhân hang từ cac nguôn cung câp dưới sự chỉ đao cua cửa hang trưởng. ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ - Thủ kho : quan lý về công viêc nhâp kho, xuât kho lên quây, xuât kho phân phôi ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ cho cac cửa hang khac. ́ ̀ ́ - Bộ phân kĩ thuât : kiêm tra chât lượng san phâm trước khi nhâp kho, trước khi ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ phân phôi và trước khi ban cho khach hang. Lăp rap cai đăt, hướng dân sử dung.́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̣ Đanh dâu ngay mua lên tem bao hanh, sửa chữa san phâm bao hanh và quy dôi san ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ phâm tương đương nêu không sửa được cho khach hang. ̉ ́ ́ ̀ Trang 1
  2. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com - Bộ phân kế toan : tông kêt, điêu ching giá cac loai măt hang. Phân tich số liêu nhâp ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ xuât để cố vân cho cửa hang trưởng đinh giá san phâm kinh doanh tai chỗ và san ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ phâm phân phôi cho cac cửa hang khac. In bang bao gia.-->kế toan trưởng : quan ̉ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ lý công nợ, phat lương nhân viên. ́ Quan lý cửa hang Bach Khoa Computer ̉ ̀ ́ 2. Phân tich hiên trang hệ thông : ́ ̣ ̣ ́ Dưới đây là công viêc cụ thể được thực hiên tai cửa hang : ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ a. Nhâp hang : ̀ Cửa hang có môt bộ phân giao tiêp, để nhâp hang, bộ phân nay phai nghiên cứu ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ để năm băt nhu câu thị trường về san phâm tiêu dung, san phâm mới. Từ đo, đăt quan ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ hệ với những nhà cung câp những măt hang trên, giao đơn đăt hang và nhân san phâm ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ về cho cửa hang. ̀ Nguôn hang được nhâp dưới hinh thức : đơn đăt hang – hợp đông mua ban ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ giữa cửa hang và nhà cung câp. ̀ ́ Hang nhâp về sẽ được kiêm tra chât lượng, phân loai, dan tem, đinh mã san ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ phâm, đinh giá và nhâp vao kho. Viêc bao cao liên quan đên nhâp hang thể hiên qua ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ phiêu mua hang và thẻ kho với mâu sau : ́ ̀ ̃ Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer ́ ̀ PHIÊU MUA HANG Số : ……………….. ̀ Ngay : ……………. Người ban : ………………………………………………………………………………... ́ Tên công ty : ………………………………………………………………………………. Đia chỉ : ……………………………………………………………………………………. ̣ Số điên thoai : ………………………………….Fax : ……………………………………. ̣ ̣ STT Mã số ̣ ̀ Tên măt hang Đơn giá VND/USD Số ̀ ̀ Thanh tiên Ghi chú lượng ̉ ̣ Tông công Viêt băng chữ : …………………………………………………………………………………… ́ ̀ ̀ ́ Ngay ……….Thang………Năm......... Người quan lý ̉ Cửa hang trưởng ̀ Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer Số : ……………… Trang 2
  3. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com THẺ KHO ̣ ̀ ́ Lâp ngay…….thang…….năm………. ̣ ̀ Tên măt hang : ……………………………………………………………………………………. Loại:……………………. …………………………………………………………………………. Đơn vị tiên :………....(VND/USD) ̀ STT Chứng từ Diễn giải Ngày nhập Ngày xuất Số lượng Số Ngày Nhập Xuất Tồn Khi hang nhập về kho, thủ kho ghi số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi loại mặt hàng có một thẻ kho riêng. Đối với những mặt hàng cũ đã có sẵn thẻ kho, mỗi loại mặt hàng mới nhập về sẽ được lập một thẻ kho mới. b. Bán hàng: Có 2 hình thức • Từ kho lên quầy, từ quầy đến khách hàng: Cách trình bày sản phẩm này giúp dễ quản lý loại mặt hàng, khách hàng dễ dàng tham khảo tìm những loại mặt hàng mình cần • Từ kho phân phối đến các cửa hàng lớn nhỏ khác. Các báo cáo liên quan đến công việc bán hàng sẽ được thể hiện qua đơn đặt hàng của khách hàng mua trực tiếp, phiếu đặt hàng của các cửa hàng khác do công ty phân phối, phiếu xuất kho, hóa đơn, báo cáo doanh thu, báo cáo tồn kho từng đợt: Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer ĐƠN ĐẶT HÀNG Tên khách hàng:………………………………………………………………………….. Tên mặt hàng:…………………………………………………………………………..... Ngày ..…tháng ..… năm …. Người đặt hàng Hàng hóa từ kho được xuất cho khách hàng dựa vào đơn đặt hàng của khách hàng và phiếu đặt hàng của cửa hàng do công ty phân phối. Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer PHIẾU ĐẶT HÀNG Trang 3
  4. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Tên cửa hàng:……………………………………………………………………………… Địa chỉ:…………………………………………………………………………………….. Số đện thoại:……………………….. Fax: ……………………………………………….. STT Tên hàng Loại mặt hàng Số lượng Ghi chú Ngày… tháng … năm … Người đặt hàng Khi khách hàng đem phiếu đặt hàng tới quầy để tính tiền, nhân viên thu ngân sẽ nhận những thông tin cua mặt hàng như: mã số, tên, số lượng, …. vào máy tính, máy tính sẽ in ra hóa đơn. Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer Số :…………………. HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Ngày …tháng … năm …. Tên khách hàng: …………………………………………………………………………. STT Mã số Tên sản Đơn giá Đơn vị tiền Số lượng Thành phẩm tiền Tổng cộng: ……………………. Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………….. Kế toán trưởng Người bán Việc báo cáo doanh thu hằng ngày và báo cáo lượng tồn kho hàng tháng sẽ được đưa cho cửa hàng trưởng để tiện việc quản lý. Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer BÁO CÁO DOANH THU Từ ngày ……………. đến ngày …………………. STT Mã số Tên hàng Thành tiền Trang 4
  5. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Tổng cộng: ………………………………………………………………………… Viết bằng chữ: ……………………………………………………………………… Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer BÁO CÁO TỒN KHO Từ ngày ……………. đến ngày …………………. STT Mã số Tên hàng Tồn đầu kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú Kế toán trưởng Ngày … tháng … năm … Cửa hàng trưởng Việc xuất hàng từ kho ra quầy và phân phối sẽ được thể hiện dưới dạng phi ếu xu ất kho. Cửa hang thiêt bị số ̀ ́ ́ Bach Khoa Computer Số: ………………. PHIẾU XUẤT KHO Ngày … tháng … năm … STT Mã số Tên hàng Đơn vị tiền Số lượng Ghi chú Kế toán trưởng Thủ kho Cửa hàng trưởng Trang 5
  6. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Sơ đồ tổ chức của cửa hàng Bách Khoa Computer: c. Nhận xét: Qua tìm hiếu cách thức hoạt động của cửa hàng, ta thấy công việc trải qua nhiều giai đoạn, các công việc diễn ra liên tục không gián đoạn. Dữ liệu tuy có biến động nhưng đòi hỏi có tính xác cao. Việc quản lý dựa vào ghi chú nhiều sổ sách, biểu mẫu, … tốn thời gian và nhân lực. Do vậy việc đưa hệ thống máy tính vào quản lý, lưu dữ liệu trở nên cần thiết và hiệu quả. Nó giúp xử lý dữ liệu nhanh, chính xác và hiệu quả. II. Phân tích yêu cầu: 1) Các chức năng: a) Quản lý kho: - Quản lý hàng nhập: • Nhập theo danh mục trong đơn đặt hàng của cửa hàng mình. • Quản lý sản phẩm nhập: mã số, loại, số lượng, đơn vị tiền, tên hãng sản xuất, …. Dựa vào kiểm tra sản phẩm trước khi nhập: nhập kho những sản phẩm đạt chất lượng và số lượng; báo cáo trả về những sản phẩm không đạt và số lượng; in báo cáo nhập hàng theo từng đợt. - Quản lý hàng xuất:  Xuất từ kho lên quầy: quản lý dựa trên mã số, tên, loại, … In báo cáo cuối tuần.  Xuất từ kho phân phối cho các cửa hàng khác: Quản lý dựa trên mã số, tên, loại, … In báo cáo sau mỗi lần giao hàng. - Quản lý hàng tồn;  Tổng kết số lượng bán cho khách hàng và phân phối sau đó so sánh số lượng nhập kho  kết luận có tồn kho không?  Nếu có in báo cáo hàng tồn và giá trị hàng. b) Quản lý danh mục: o Cập nhật danh mục hàng hóa. Trang 6
  7. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com o Cập nhât danh mục nhà cung cấp. o Cập nhật danh mục nhân viên. o Xem các danh mục. c) Quản lý bán sỉ (phân phối sản phẩm): o Lập hóa đơn thanh toán mua hàng. o Báo cáo danh thu theo từng đợt. d) Quản lý bán lẻ: o Lập các hóa đơn bán hàng. o Báo cáo doanh thu theo từng ngày, tháng, …. e) Quản lý hệ thống dữ liệu: o Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. o kết thúc chương trình. 2) Phi chức năng: Hệ thống sử dụng bảo mật và phân quyền.  Người admin : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình giúp nhà quản lý theo dõi và kiểm soát chương trình.  Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu. III. Phân tích hệ thống: 1. Mô hình thực thể ERD: a. Xác định các thực thể: 1) Thực thể 1: Nhà cung cấp Nhà cung cấp là các công ty và cửa hàng trong và ngoài nước có quan hệ trao đổi mua bán với cửa hàng. Các thuộc tính:  MSNCC (mã số nhà cung cấp) :đề phân biệt giữa các nhà cung cấp với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenNCC (tên nhà cung cấp): để mô tả tên nhà cung cấp.  DiaChi (địa chỉ) : địa chỉ liên lạc với các nhà cung cấp.  SDT (số điện thoại): dùng để liên lạc với nhà cung cấp.  SoFAX ( số fax).  Email 2) Thực thể 2: Sản phẩm Các thuộc tính:  MSSP (mã số sản phẩm): dùng để phân biệt giữa các sản phẩm với nhau, đây là thuộc tính khóa chính. Trang 7
  8. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com  TenSP (tên sản phẩm) : mô tả tên sản phẩm tương ứng với mã số sản phẩm.  DVT (đơn vị tiền): xác định tiền sử dụng là USD hay VND.  SoLuong (số lượng ): xác định số lượng sản phẩm.  ThoiGianBaoHanh : là thời gian bảo hành cho sản phẩm. 3) Thực thể 3: Loại sản phẩm Dùng để xác định sản phẩm thuộc nào. Ví dụ như: mp3,CPU,.. Các thuộc tính:  MSLSP (mã số loại sản phẩm): dùng phân biệt loại sản phẩm này với loại sản phẩm khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenLSP (tên loại sản phẩm) 4) Thực thể 4: Phiếu nhập kho Các thuộc tính:  MSPNK (mã số phiếu nhập kho):có giá trị tự động tăng lên khi cập nhật các thong tin về phi ếu nhập kho. Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayNhapPNK : ngày lập phiếu. 5) Thực thể 5: Phiếu xuất kho Các thuộc tính:  MSPXK (mã số phiếu xuất kho):có giá trị tự động tăng lên khi cập nhật các thông tin về phiếu xuất kho. Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayNhapPXK : ngày lập phiếu. 6) Thực thể 6: Nước sản xuất Mô tả thông tin về nước sản xuất sản phẩm. Các thuộc tính:  MSNSX (mã số nước sản xuất): dùng để phân biệt nước này với nước khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenNSX (tên nước sản xuất) 7) Thực thể 7: phiếu bảo hành Dùng để bảo hành cho một sản phẩm duy nhất. Các thuộc tính:  MSPBH (mã số phiếu bảo hành): dùng đế phân biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayBD (ngày bắt đầu):ngày khách hàng mua sản phẩm. Trang 8
  9. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com  NgayHH (ngày hết hạn): ngày kết thúc bảo hành của sản phẩm. 8) Thực thể 8: Đơn giá Là giá trị của một sản phẩm. Các thuộc tính:  NgayCapNhat : ngày sửa đổi giá sản phẩm.  MSDG (mã số đơn giá): thuộc tính khóa chính.  GiaGoc (giá gốc): giá mua sản phẩm từ các nhà cung cấp.  GiaBan ( giá bán) : giá bán sản phẩm chưa có thuế.  ThueGTGT (thuế giá trị gia tăng) :thuế tính bằng phấn trăm giá gốc sản phẩm. 9)Thực thể 9: Nhân viên Các thuộc tính :  MSNV (mã số nhân viên): dùng phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenNV (tên nhan vien).  NgaySinh .  DiaChiNV (địa chỉ nhân viên).  QueQuan. 10) Thực thể 10: Chức vụ Dùng phân biệt chức vụ, cấp bậc của mỗi nhân viên trong cửa hàng. Ví dụ: cửa hàng trưởng, quản lý,… Các thuộc tính :  MSCV (mã số chức vụ):đây là thuộc tính khóa chính.  TenCV (tên chức vụ): 11) Thực thể 11: Kho Là nơi chứa sản phẩm mà cửa hàng mua về và chưa bán ra. Các thuộc tính:  MSK (mã số kho): đây là thuộc tính khóa chính.  TenKho.  DiaChiKho. 12) Thực thể 12: Hóa đơn bán sỉ Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các cửa hàng khác. Các thuộc tính:  MSHDBS (mã số hóa đơn bán sỉ): có giá trị tự động tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayLapHDBS (ngày lập hóa đơn bán sỉ).  TongTienBS (tổng tiền bán sỉ). Trang 9
  10. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 13) Thực thể 13: Khách hàng phân phối Là các cửa hàng do cửa hàng mình phân phối sản phẩm cho. Các thuộc tính:  MSKHPP (mã số khách hàng phân phối): dùng để phân biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenKHPP (ten khách hàng phân phối).  DiaChiKHPP.  SDTKHPP (số điện thoại khách hàng phân phối).  FaxKHPP (fax của khách hàng phân phối).  EmailKHPP (email khách hàng phân phối). 14) Thực thể 14: Khách hàng trực tiếp Là những khách hàng mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với số lượng tương đối. Các thuộc tính:  MSKHTT (mã số khách hàng trực tiếp): dùng để phân biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenKHTT (ten khách hàng trực tiếp). 15) Thực thể 15: Hóa đơn bán lẻ Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các khách hàng mua hàng tại cửa hàng. Các thuộc tính:  MSHDBL (mã số hóa đơn bán lẻ): có giá trị tự động tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayLapHDBL (ngày lập hóa đơn bán lẻ).  TongTienBL (tổng tiền bán lẻ). b) Mô hình ERD: Trang 10
  11. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com 2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ: SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh, MSLSP, MSNSX, MSDG,MSPBH). LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ). NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ). DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ). PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP). PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV). SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia). PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV). SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong). SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia). HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS, MSNV, MSKHPP). HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL, MSNV, MSKHPP). Trang 11
  12. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia). NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV). PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC). NHACUNGCAP (MSNCC, TenNCC,DiaChiNCC,SDT,SoFax,Email). KHO ( MSK, TenKho,DiaChiKho). KHACHHANGTRUCTIEP ( MSKHTT,TenKHTT). KHTT_PXK (MSKHTT, MSPXK). KHACHHANGPHANPHOI (MSKHPP, TenKHPP, DiaChiKHPP, SDTKHPP, FaxKHPP,EmailKHPP ). KHPP_PXK ( MSKHPP, MSPXK). CHUCVU (MSCV, TenCV). 3. mô tả chi tiết cho các quan hệ: 3.1. Quan hệ sản phẩm: SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh, MSLSP, MSNSX, MSDG,MSPBH). Tên quan hệ : SANPHAM Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản C 10 B PK phẩm 2 TenSP Tên sản phẩm C 50 B FK 3 DVT Đơn vị tiền S 10 B FK 4 SoLuong Số lượng S 10 B FK 5 ThoiGianBaoHanh Thời gian bảo N 10 B FK hành 6 MSLSP Mã số loại sản C 10 B FK phẩm 7 MSNSX Mã số nước C 10 B FK sản xuất 8 MSDG Mã số đơn giá C 10 B FK 9 MSPBH Mã số phiếu C 10 B FK bảo hành Tổng: 120 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 5000. Số dòng tối đa : 10000. Kích thước tối thiểu : 5000 x 120 (byte)=600 kb Kích thước tối đa : 10000 x 120 (byte)=1200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. TenSP : không cố định, mã Unicode. MSLSP : cố định, không phải mã Unicode. MSMSX : không cố định, không phải mã Unicode. Trang 12
  13. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com MSSG :không cố định, không phải mã Unicode. MSPBH : cố định, không phải mã Unicode. 3.2. Quan hệ LOAISANPHAM: LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ). Tên quan hệ : LOAISANPHAM Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSLSP Mã số loại sản C 10 B PK phẩm 2 TenLSP Tên loại sản C 50 B FK phẩm Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 2000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb. Đối với kiểu chuỗi: MSLSP : cố định, không phải mã Unicode. TenLSP : không cố định, mã Unicode. 3.3. Quan hệ NUOCSANXUAT: NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ). Tên quan hệ : NUOCSANXUAT Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSNSX Mã số nước sản C 10 B PK xuất 2 TenNSX Tên nước sản C 50 B FK xuất Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 2000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb. Đối với kiểu chuỗi: MSNSX : cố định, không phải mã Unicode. TenNSX : không cố định, mã Unicode. 3.4. Quan hệ DONGIA: Trang 13
  14. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ). Tên quan hệ : DONGIA Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSDG Mã số đơn giá C 10 B PK 2 NgayCapNha Ngày cập nhật N 10 B FK t 3 GiaGoc Giá gốc S 10 >0 B FK 4 GiaBan Giá bán SN 10 >0 B FK 5 ThueGTGT Thuế giá trị gia ST 5 >0 B FK tăng Tổng : 45 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 100. Số dòng tối đa : 1000. Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)=4.5 kb Kích thước tối đa : 1000 x 45 (byte)=45kb. Đối với kiểu chuỗi: MSDG : cố định, không phải mã Unicode. 3.5. Quan hệ PHIEUBAOHANH : PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP). Tên quan hệ :PHIEUBAOHANH Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSPBH Mã số phiếu C 10 B PK bảo hành 2 NgayBaoHanh Ngày bảo hành N 10 B FK 3 NgayHetHan Ngày hết hạn N 10 B FK 4 MSSP Mã số sản phẩm C 10 B FK Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSPBH : cố định, không phải mã Unicode. MSSP : cố định, không phải mã Unicode. 3.6. Quan hệ PHIEUNHAPKHO : Trang 14
  15. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV). Tên quan hệ :PHIEUNHAPKHO Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSPNK Mã số phiếu C 10 B PK nhập kho 2 NgayNhapPNK Ngày nhập N 10 B FK phiếu nhập kho 3 MSK Mã số kho C 10 B FK 4 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSPNK : cố định, không phải mã Unicode. MSK : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định, không phải mã Unicode. 3.7. Quan hệ SP_PNK : SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia). Tên quan hệ :SP_PNK Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản C 10 B PK,FK phẩm (SANPHAM) 2 MSPNK Mã số phiếu C 10 B PK, FK nhập kho (PHEUNHAPKHO) 3 SoLuong Số lượng S 10 B FK 4 DonGia Đơn giá S 10 B FK Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Trang 15
  16. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSPNK : cố định, không phải mã Unicode. 3.8. Quan hệ PHIEUXUATKHO : PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV). Tên quan hệ :PHIEUXUATKHO Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSPXK Mã số phiếu C 10 B PK xuất kho 2 NgayNhapPXK Ngày nhập N 10 B FK phiếu xuất kho 3 MSK Mã số kho C 10 B FK 4 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Trang 18 Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSPXK : cố định, không phải mã Unicode. MSK : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định, không phải mã Unicode. 3.9. Quan hệ SP_PXK : SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong). Tên quan hệ : SP_PXK Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản C 10 B PK,FK phẩm (SANPHAM) 2 MSPXK Mã số phiếu C 10 B PK,FK xuất kho (PHIEUXUATKHO) 3 SoLuong Số lượng S 15 B FK Tổng : 35 Khối lượng: Trang 16
  17. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 35 (byte)=35 kb Kích thước tối đa : 5000 x 35 (byte)=175kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSPXK : cố định,không phải mã Unicode. 3.10. Quan hệ SP_HDBS : SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia). Tên quan hệ : SP_HDBS Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản C 10 B PK,FK phẩm (SANPHAM) 2 MSHDBS Mã số hóa đơn C 10 B PK,FK bán sỉ (HOADONBANSI) 3 SoLuong Số lượng S 15 B FK 4 DonGia Đơn giá S 10 B FK Tổng : 45 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSHDBS : cố định,không phải mã Unicode. 3.11. Quan hệ HOADONBANSI : HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS, MSNV, MSKHPP). Trang 17
  18. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Tên quan hệ : HOADONBANSI Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Dl Rang buộc DL byte 1 MSHDBS Mã số hóa C 10 B PK đơn bán sỉ 2 NgayLapHDBS Ngày lập hóa N 10 B FK đơn bán sỉ 3 TongTienBS Tổng tiền S 20 >0 B FK Bán sỉ 4 MSNV Mã số nhân C 10 B FK viên 5 MSKHPP Mã số khách C 10 B FK hàng phân phối Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb. Đối với kiểu chuỗi: MSHDBS : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định,không phải mã Unicode. MSKHPP : không cố định,không phải mã Unicode. 3.12. Quan hệ HOADONBANLE: HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL, MSNV, MSKHPP). Trang 18
  19. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Tên quan hệ : HOADONBANLE Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Dl Rang buộc DL byte 1 MSHDBL Mã số hóa C 10 B PK đơn bán lẻ 2 NgayLapHDBL Ngày lập hóa C 10 B FK đơn bán lẻ 3 TongTienBL Tổng tiền S 20 >0 B FK Bán lẻ 4 MSNV Mã số nhân C 10 B FK viên 5 MSKHTT Mã số khách C 10 B FK hàng trực tiếp Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb. Đối với kiểu chuỗi: MSHDBL : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định,không phải mã Unicode. MSKHTT: không cố định,không phải mã Unicode. 3.13. Quan hệ SP_HDBL: SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia). Tên quan hệ : SP_HDBS Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản C 10 B PK,FK phẩm (SANPHAM) 2 MSHDBL Mã số hóa đơn C 10 B PK,FK bán sỉ (HOADONBANLE) 3 SoLuong Số lượng S 15 B FK 4 DonGia Đơn giá S 10 B FK Tổng : 45 Trang 19
  20. Email: uyenlong_thien@yahoo.com SĐT : 0986123996 Gmail: uyenlongthien.cntt@gmal.com Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSHDBL : cố định,không phải mã Unicode. 3.14. Quan hệ NHANVIEN NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV). Tên quan hệ : NHANVIEN Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSNV Mã số nhân C 10 B PK viên 2 TenNV Tên nhân viên C 50 B FK 3 NgaySinh Ngày sinh N 10 B FK 4 DiaChiNV Địa chỉ nhân C 15 B FK viên 5 QueQuan Quê quán C 5 B FK 6 MSCV Mã số chức C 10 B FK vụ Tổng : 100 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 100 (byte)=100 kb Kích thước tối đa : 5000 x 100 (byte)=500kb. Đối với kiểu chuỗi: MSNV : cố định, không phải mã Unicode. TênNV : không cố định, mã Unicode. DiaChiNV: không cố định, mã Unicode. QueQuan: không cố định, mã Unicode. MSCV: cố định,không phải mã Unicode. 3.15. Quan hệ PNK_NCC : PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC). Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2