Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ả ấ ắ
Ch
ng I: L p k ho ch
ươ
ế ạ
ậ
I.1 Kh i t o d án
ở ạ ự
I.1 Ng c nh
ữ ả
S d ng máy tính đ qu n lý công vi c th vi n đã đ ả ể ử ụ ượ ự ơ ủ ề ả ư ệ ườ ử ụ ề ả ứ ề ng Cao đ ng s ế ạ ộ ệ ố ả c xây d ng nh m m c đích t ằ ự ụ ệ ả ư c th c hi n nhi u n i và ệ ệ ở ị ẫ ng Cao đ ng s ph m Qu ng tr v n i th vi n tr th hi n th m nh c a nó. Tuy nhiên, t ể ệ ư ạ ẳ ư ệ ạ ch a có m t h th ng qu n lý công vi c hoàn ch nh s d ng máy tính mà ph n nhi u đ u áp ề ầ ệ ỉ ư ư ệ đó d án qu n lý th vi n d ng hình th c qu n lý truy n th ng b ng tay. Chính do th c t ự ố ả ự ế ằ ụ đ i th vi n tr i u hoá công vi c qu n lý t ượ ẳ ườ ư ệ ạ ố ư ph m Qu ng tr . ị ạ ả
I.2 Yêu c u h th ng
ệ ố
ầ
ả ầ
a/ Tên d ánự : H th ng qu n lý th vi n ư ệ ệ ố ệ ố : b/ Nhu c u h th ng ả ố ộ ủ i công vi c cho ng ệ ệ i qu n lý ả ả ượ và tình hình m n tr - Giãm t ườ - Tăng t c đ c a công vi c m n tr sách và th ng kê sách - Tăng tính chính xác trong vi c ki m kê sách qu n lý đ c gi ệ ố ả ể ọ ả ượ ả sách
I.3 Qu n lý d án
ự
ả
ệ ự ế ạ ệ ụ
ộ Mô tả a/ K ho ch th c hi n và phân công nhi m v STT 1 ậ ế ệ ố ạ N i dung L p k ho ch và phát tri n h th ng ể - Kh i t o d án ở ạ ự ạ ề - Qu n lý d án ự ả ể ệ c xây d ng nên h ự ướ Tìm hi u k ho ch xây ế d ng h th ng và đ ra ố ự các b ệ th ng. ố 2 ế ị ầ Phân tích - K ho ch phân tích - Thu th p các yêu c u ầ ạ ậ ạ ệ ố ỏ
ệ
- Xác đ nh các mô hình ị
Xác đ nh yêu c u h th ng ấ L p k ho ch ph ng v n ế ậ i dùng đ a ra các yêu ng ư ườ c u nghi p v , yêu c u ầ ầ ụ ch c năng c a h th ng ủ ệ ố ứ Xác đ nh đ c nh ng tác ữ ượ ị nhân c b n c a h th ng ệ ố ơ ả ủ và nh ng ho t đ ng c a ủ ộ ạ ữ h th ng ệ ố Thi 3 t kế ế ế ế ữ ệ t: d li u, ng ướ Thi t k chi ti x lý và giao di n ử ế ệ 4 ự t code và đóng gói h th ng - Giao di nệ - S đ đ nh h ơ ồ ị Xây d ng h th ng ệ ố - Vi ế ệ ố
Trang 1
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ả ấ ắ
Ch
ng II: Phân tích h th ng
ươ
ệ ố
II. Kh o xác hi n tr ng
ệ
ả
ạ
II.1. Gi
i thi u chung
ớ
ệ
ả ạ ẳ ị ả ả ủ ộ ả i ch . Vi c phân công qu n lý trong th vi n đ ủ ỗ ả ườ ủ ệ ồ ộ ư ệ ủ Th vi n Cao đ ng s ph m Qu ng tr qu n lý kho ng 20000 đ u sách và t p chí, ầ ạ ả có th m n sách ng. Đ c gi ộ ể ượ ả ụ ườ c th c hi n nh sau: ư ệ ự ư ệ ượ i: Ch nhi m và phó ch nhi m. ệ ề ệ ư ệ : đi u hành chung toàn b các công tác trong th vi n. ộ ệ : có nhi m v qu n lý v c s v t ch t (qu n lý tài li u, ệ ề ơ ở ậ ụ ấ ả ả ư ệ ư ph c v cho h c sinh, sinh viên, giáo viên (đ c gi ) c a tr ọ ụ v nhà ho c đ c t ệ ặ ọ ạ ề - B ph n qu n lý : G m 2 ng ậ o Ch nhi m th vi n ệ o Phó ch nhi m ủ …) ộ - B ph n nghi p v ậ ệ ụ: G m 3 t ổ ệ chuyên môn : ệ ị ổ ổ ệ ạ ồ o T nghi p v : ọ ặ ụ b sung tài li u đ nh kỳ, phân lo i tài li u (phân lo i theo ể ạ tài li u đ ệ ụ ề chuyên ngành khoa h c ho c theo khu phân chia đã có), mô t đ a lên m c tra c u tài li u (tra theo truy n th ng hoăc tra đi n t ). ư ổ ả ệ ử ự ệ ạ ậ ố ầ ủ o T thông tin t ộ ượ , l p các phi u m n, ả ậ ẻ ộ ế ứ ư ệ : t o l p CSDL c a các đ u sách, xây d ng hoàn thi n li u ệ cho b máy đi n t . ệ ử o T ph c v b n đ c ổ ụ ụ ạ ả ọ : Có trách nhi m c p th đ c gi ệ tr sách, phân công ph c v các qu y m n trên kho. ầ ấ ượ ụ ụ ượ c m n mà ch có l p tr Sách đ c phân chia thành các kho: - Kho giáo trình: Kho này sinh viên không đ ượ ượ ớ ỉ ưở ng c a các ủ ượ l p m n vào đ u m i kỳ h c. ầ ớ ọ ở ầ ạ t ng 3. Kho vv ch a các sách lo i ứ ồ ứ ỡ v a (kho ng > 20,5cm). Kho vb ừ ả : kho này ch a các tài li u ti ng n c ngoài, n u là ti ng anh - Kho sách ngo i văn ch a các lo i sách có kích c bé.(<20,5cm). ế ứ ướ ế ế ỗ - Kho sách tham kh oả : g m có kho vb và vv, ạ ệ ạ thì có kí hi u sách là L, ti ng Trung là H … ệ ế ứ ổ ệ ế : ch a tài li u nghiên c u khoa h c và tài li u đi n , s tay .. ư ừ ể ệ ứ ọ ệ ứ
các kho giáo trình, kho sách tham kh o và kho sách ngo i văn,
ả
ạ
đ c gi ộ
c đ c t - Kho tra c u và t p chí : ch a các tài li u nh t ạ ứ - Kho cao h c và tài li u quý hi m ọ ệ quý, n m t ng 4. ằ ở ầ Đ i v i tài li u ệ ở ố ớ có th m n sách v nhà. ể ượ ả ch đ Các kho còn l ạ
ề i, đ c gi ả ỉ ượ ọ ạ ộ
i ch . ỗ
II.2. Mô t
các quy trình qu n lý t
i th vi n
ả
ả
ạ ư ệ
ộ ệ ụ ự ị ậ ớ ư ệ ượ ự ổ ấ ả (Do b ph n nghi p v th c hi n) II.2.1.Nh p sách: ậ th vi n có b sung sách m i v cho kho, vi c đ t mua sách đ ặ ề ủ ớ ẽ ầ ữ ụ ặ ơ ẽ ử ầ ư ệ ậ ư ệ ượ ơ ẽ ượ ử ư ệ ẽ ế ợ ớ ộ ầ ệ Theo đ nh kỳ kho ng 2 tháng m t l n, ả c th c hi n nh sau: ư ệ ệ Nhà xu t b n s đăng thông tin sách m i ra trên trang web c a mình, th vi n xem xét, ư ệ ch n nh ng sách c n mua và có đ n đ t hàng, NXB s g i các danh m c sách kèm theo giá ọ ưở c hi u tr ng v cho th vi n, th vi n l p danh sách nh ng sách c n mua. Sau khi đ ệ ữ ề thông qua, th vi n s ti n hành l p h p đ ng v i NXB. Hóa đ n s đ ậ c g i cho b ph n ộ ậ tài v c a nhà tr ng thanh toán. Sau đó th vi n nh n sách v . ề ồ ư ệ ụ ủ ườ ậ
Trang 2
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ả ấ ắ
i sách cho NXB ư ệ ẽ ử ả ạ ầ ợ theo đi u kho n đã có trong h p đ ng. Trong tr ề ậ ợ Ngoài ra n u nhà sách nào đáp ng đ ng h p sách nh n v không đ t yêu c u, th vi n s g i tr l ạ ườ ả ế ề ồ ứ ầ ủ ư ệ ư ệ ượ ệ c nhu c u c a th vi n thì th vi n cũng làm vi c v i h . ớ ọ ề ẽ ượ ộ ầ c b ph n nghi p v ti n hành phân lo i. Vi c phân các đ u ệ ậ ạ Sách sau khi mua v s đ ạ ẻ ậ ỡ ệ ụ ế ể ư ả M i khi có b sung sách m i vào thì t nghi p v có trách nhi m rà xét xem s sách đó đã sách vào các kho tùy theo lo i sách, kích c sách đ đ a vào các kho khác nhau và l p th qu n lý cho sách. ổ ệ ỗ ố ố ớ ư ả ổ ạ ậ ệ ụ ẻ có hay ch a, n u ch a có thì ti n hành t o l p th qu n lý và cho mã s m i. Cón đã có r i ồ thì ta ch vi c c p nh t s l ớ ế ng thêm. ư ậ ố ượ ế ỉ ệ ậ
: ư ệ ế ọ ẻ ộ ườ ẻ ư ệ ẻ ủ ư ệ ể ế ự ớ ả Hàng năm th vi n ti n hành làm th th vi n cho h c sinh, sinh ng. Th vi n d a vào danh sách yêu c u làm th c a các l p đ ti n hành ầ ẽ ủ ụ ọ ph c v b n đ c c p th th vi n (th b n đ c). ẻ ư ệ ọ ấ ẻ ạ ọ ị II.2.2.C p th đ c gi ấ viên m i trong tr ớ làm th cho h c sinh, sinh viên. Sau khi hoàn thành th t c đăng ký, h c sinh, sinh viên s ọ ẻ c t đ ượ ổ ụ ụ ạ Th th vi n g m các thu c tính: S th , h tên, ngày sinh, l p, khoa, đ a ch . ỉ ớ ồ ẻ ư ệ Đ i v i nh ng đ c gi i thì ph i có đ n yêu c u. Th đ ữ ố ớ ố ẻ ọ m t th , mu n làm l ạ ố ộ ả ấ ẻ ượ ấ ớ c c p v i ẻ ả ầ ộ ơ mã m i.ớ l i l p, khi h t th i h n s d ng th . Sinh viên ph i làm l ở ạ ớ ế ờ ạ ử ụ ẻ ả ạ ẻ ế i th n u
Đ i v i sinh viên ố Đ i v i giáo viên, nhân viên trong tr ng và cán b th vi n mu n m n sách h cũng ố ớ mu n m n sách. ượ ố ớ ườ ộ ư ệ ượ ố ọ ph i làm th t c nh sinh viên. ủ ụ ư ả
c sách, đ c gi ả ả ế ứ ộ ố danh m c có s n c a th vi n. Sau đó, s đi n các thông tin c n thi ế ẵ ư ệ ụ ề ầ ể ượ ế ti n hành tra c u (tra truy n th ng hay Đ m n đ M n tr sách: II.2.3. ượ ể ượ ượ t vào tra đi n t ) ủ ụ ệ ử ở phi u yêu c u m n sách. Nhân viên ph c v b n đ c căn c vào phi u này đ tìm, đ ng ồ ụ ạ ầ th i ki m tra sách có còn trong kho hay không đ cho đ c gi ể ẽ ề ứ m n. ả ượ ế ờ ọ ộ ể
ầ ế ượ ệ ủ c m n 1 cu n, th i h n m n là 7 ngày. Đ c gi ồ i giao sách và c a ng ả ờ ạ ỗ ộ ượ ượ ả ố ộ ọ i m n. ượ ỉ ượ có th gia h n m n sách thêm 1 l n n a. ườ ch đ ầ ữ ườ ượ ạ là giáo viên, nhân viên, cán b th vi n thì có th m n đ ả ờ c nhi u sách và th i ộ ư ệ ể ượ ượ ề Phi u yêu c u bao g m các thông tin: H tên, tên sách1, tên sách2, ký hi u, ngày m n, ký tên c a ng ủ Khi m n sách, m i đ c gi ượ ể Đ c gi ộ ượ ơ là h c sinh, sinh viên. h n m n có th lâu h n đ c gi ể ọ ả ộ ạ Các hình th c x ph t c a th vi n: ư ệ ứ ử ạ ủ
Khi đ c gi ộ ả ế ọ ẽ ư ệ ụ ụ ạ ồ tr sách, nhân viên ph c v b n đ c s xem trên phi u tr sách, n u ế ứ ử ẹ Tr ả b x ph t 500 đ ng /1 ngày. Th vi n cũng có hình th c x tr sách không còn nguyên v n. ả ả ữ ph i mua đ n đúng sách đó, n u không có sách ế ề ả ph i đ n b ng ti n theo giá sách, đ ng th i ch u m t m c ph t theo ộ ộ ộ ề ứ ạ ằ ồ ờ ị
Đ i v i nh ng h c sinh, sinh viên không tr sách cho th vi n thì cu i khóa th ữ ả ọ ư ệ ố ng đó s không đ ẽ ố ượ đ i v i l p tr ng t ư c nh n ậ ữ ng c a nh ng ự ố ớ ớ ượ ủ ư ệ ưở ử ả ả quá 7 ngày thì đ c gi ả ị ử ạ ộ ph t thích đáng cho nh ng đ c gi ạ ng h p làm m t sách, đ c gi ấ ợ ườ thì đ c gi ả ề ả ộ quy đ nh. ị ố ớ vi n s g i danh sách cho phòng giáo v và đ i t ẽ ử ụ ệ b ng t t nghi p. Th vi n cũng x ph t t ạ ươ ệ ố ằ ng này. đ i t ố ượ ệ ứ ụ ể ng c a nh ng h c sinh, sinh viên b đu i h c. ậ t nghi p cho l p tr ư ệ c p b ng t ố ằ ấ Th vi n luôn c p nh t tin t c v i phòng giáo v đ tránh nh m l n trong vi c không ọ ẫ ổ ọ ậ ớ ớ ủ ầ ị ưở ữ ệ
Trang 3
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ắ ấ ả
ủ ầ ể c n a) ho c sách không có đ c gi m n đ ặ c l p thành danh sách. ủ ư ệ ủ ệ ộ ồ ng) đ a ra. Sách có quy t đ nh h y đ ế ị ư ả ậ ỏ ộ ị ư ỏ : Hàng năm, có ki m tra đ nh kỳ các kho sách. Các sách b h h ng II.2.4. H y đ u sách ị (không dùng đ Quy tế ả ượ ượ ậ ộ ượ ữ đ nh h y sách do h i đ ng (có ch nhi m th vi n, phó ch nhi m và các thành viên nhà ị ệ ủ c l y ra kh i kho và giao cho b ph n b o qu n tr ả ượ ấ ườ sách x lý. B ph n x lý thông tin lo i các đ u sách này ra kh i CSDL. ầ ậ ử ủ ạ ử ộ ỏ
ả ố là h c sinh, sinh viên, th có giá tr s d ng trong su t ị ử ụ ẻ ọ II.2.5. H y đ c gi khóa h c. H t th i h n trên, th s b h y. : Đ i v i đ c gi ả ố ớ ộ ờ ạ ủ ộ ế ẻ ẽ ị ủ ọ
ư ệ ộ ủ ư ẫ ả ượ c ế c sách. tr V vi c qu n lý đ c gi ả c a th vi n v n còn h n ch , đó là: ch a qu n lý đ ề ệ ả ng h p sinh viên b thôi h c mà v n ti p t c m n đ ọ ợ ạ ượ ượ ế ụ ẫ ị ườ
Báo cáo th ng kê: ố ụ ệ ọ ả ụ ạ ề ố ứ ố ớ ừ ộ ậ ổ ả ọ Đ i v i công tác phòng đ c, ngoài công vi c ph c v b n đ c, II.2.6. đ nh kỳ hàng tháng hay theo t ng quý nhân viên còn ph i th ng kê, l p báo cáo v s sách đã ố ị , danh sách các sách c n mua b sung (căn c vào phi u m n, hi n tr ng c a sách, đ c gi ế ầ ượ yêu c u c a đ c ) g i lên ban ch nhi m th vi n. ệ ệ ạ ầ ủ ộ ư ệ ủ ử ủ
ấ
ề ặ
ậ
ệ ố ự ế: Qua th c t
ố ượ ầ
II.3. Các v n đ đ t ra cho h th ng m i ớ ng công nghiên c u, nh n th y r ng s l ứ ậ ề c làm th công nên có nhi u ệ ượ
ấ ằ ủ ự ế ế
• Nh n xét tình hình th c t vi c trong th vi n thì nhi u mà h u h t các công vi c đ ề ư ệ ệ b t ti n nh : ư ấ ệ ố
ố
ề ờ ề ấ ệ
ả
ả
ộ
ổ
nh ng nh
T n nhi u th i gian trong vi c l p báo cáo và th ng kê ệ ậ Gây nhi u b t ti n trong vi c qu n lý s sách và qu n lý đ c gi ả ệ … Xu t phát t ấ
ư ệ
ượ
ủ
ể
ả
ừ ữ tin h c vào công tác qu n lý là vi c làm h p lý ả
ủ ệ ố ợ
, đ a ra h th ng qu n lý th vi n v i các ch c năng
c đi m c a h th ng qu n lý cũ c a th vi n nên vi c ệ ọ ệ • T nh ng công vi c th c t ự ế ư
ừ ữ
ư ệ
ệ ố
ứ
ệ
ả
ớ
sau:
ả ả ả
ả
Qu n lý kho sách Qu n lý đ c gi ả ộ Qu n lý m n tr sách ượ Báo cáo th ng kê ố
II.4. Ph m vi nghiên c u
ứ
ạ
Nghiên c u quá trình m n tr sách c a sinh viên, và quá trình qu n lý sách trong th ượ ứ ủ ả ả ư vi n.ệ
II.5. Gi
i h n h th ng
ớ ạ
ệ ố
ố ượ ự ệ ả H th ng không phân chia đ i t ế ệ ố ề v n đ liên quan đ n tài chính, và các c s v t ch t khác. ấ ng đ c gi ộ ơ ở ậ , không th c hi n qu n lý nhân viên, các ả ấ
II.6 Các ch c năng c a h th ng m i ớ
ủ ệ ố
ứ
- H th ng xây d ng trên c s là m t ng d ng theo mô hình client – server ộ ứ ệ ố ơ ở ự ụ
Trang 4
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ả ấ ắ
ụ ớ ứ ng trình ng ườ ử ụ ệ ố ả ậ i th kho, ng i s d ng ph i đăng nh p vào h th ng . i qu n lý thông tin ườ ườ ủ ả ng s d ng : Admin, ng , ng i th c hi n cho m n tr sách ươ ử ụ ự ượ ệ ả ớ ứ ng trình t ph i đăng nh p đ s d ng ch ậ ể ử ụ ươ ả ầ ng s d ng: Đ c gi ộ ả V i ng d ng server: o Đ s d ng ch ể ử ụ o Đ i t ố ượ đ c gi ườ ả ộ V i ng d ng client : ụ o Không c n thi ế o Đ i t ử ụ ố ượ
- Ch c năng đăng nh p ệ ố ả ậ i dùng s d ng nh ng ch c năng nào. Do database đ t t ứ ườ ử ụ ẽ ứ ữ ậ : Tuỳ vào tài kho n đăng nh p mà h th ng s cho phép ươ ng i dùng còn thêm i máy ch a ch ườ ậ ng ặ ạ ứ trình dùng cho server nên thông tin đăng nh p ngoài tài kho n ng ả tên server và m t kh u server ậ ẩ
- Ch c năng m n sách ượ : Đ c gi ộ ả ẽ ử ụ ầ ứ ấ ế ả ườ ế ệ ượ ẽ ử ự ườ ả ượ i th c hi n thao tác cho m n tr sách nên mu n g i đi đ c gi ả ế ượ ộ ầ ượ ử ả ườ ậ i nh n tin g i (Thông qua tên máy nh n đã đ ả ề ị ử ế ể ẽ ả ng i đ i thông báo ph n h i t ng ườ ồ ợ ồ ộ ượ ừ ế ượ ể ả ặ s s d ng b n client đ tìm ki m sách n u tìm ể i qu n lý m n tr . th y sách c n m n s g i thông tin sách c n m n đ n ng ả ả Do có nhi u ng ố c cài đ t s n). ph i xác đ nh ng ặ ẵ ậ ượ ử và tên máy đã g i Thông tin g i đi bao g m tên sách mã sách tài kho n c a đ c gi ử ả ủ ộ ồ i m n là đúng s cho phép g i thông tin. N u h th ng ki m tra tài kho n ng ử ệ ố ượ ườ i thông tin. Sau khi g i thông tin đ c gi ả ả ử qu n lý m n tr (có th cho m n sách đó hay không ho c thông báo đ n nh n ậ ả sách)
i dùng ch ườ ươ ệ ứ ế ế : Ng ế ng trình có th th c hi n các thao tác tìm ể ự i m n, sách đã m n, sách ượ ườ ượ - Ch c năng tìm ki m ki m nh : tìm ki m sách trong kho, thông tin ng ư đang m n v.v… ượ
- Ch c năng cho m n sách i cho m n tr ườ ượ ế ầ ứ o Khi m t đ c gi ệ ể ườ c s l y sách và g i thông báo nh n sách cho đ c gi ượ sách ộ ộ ả ượ ượ i này ph i th c hi n thao tác ki m tra xem sách có th cho m n đ c yêu ả ộ : g i yêu c u m n sách đ n ng ượ ả ử ả ể ự ượ ẽ ấ ử ế ậ
ộ ử ự ế ầ ng không n u đ c uầ ế o N u đ c gi ế ả ủ ộ ể ả ầ ượ nhân viên m n tr sách thì nhân viên c n ki m tra tài kho n c a đ c gi tr c khi th c hi n thao tác cho m n sách. không g i yêu c u m n sách mà tr c ti p đ n liên h v i ệ ớ ả ả ượ ự ướ ượ ệ ẽ ể ư o . Trong khi th c hi n thao tác cho m n sách h th ng s ki m tra t ự ộ ượ ủ ượ ư ượ ả ệ (đã m n sách ch a tr ), và t ả ể ạ cách cách sách ( sách là giáo ượ này m n ả ệ ố ư ể ộ m n c a đ c gi trình hay là các lo i khác) mà ki m tra xem có th cho đ c gi quy n sách này hay không. ể
ả - Ch c năng tr sách ả ể ự ườ ệ ả ư ể ườ i ế (có quá ả tr sách ứ ả qu n lý m n tr . Ng ượ ả h n m n sách hay không) sau đó m i th c hi n thao tác cho đ c gi ạ : Đ th c hi n thao tác này đ c gi i này ph i ki m tra t ệ ớ ph i đem sách đ n ng ộ ả cách m n c a đ c gi ộ ượ ả ả ủ ộ ượ ự
ả : ả i m n mu n đ ả ử ư ệ ả ố ượ ứ o Ng - Ch c năng qu n lý tài kho n đ c gi ộ c t o th đ c ph i g i cho th vi n các thông tin ượ ạ ớ ẻ ộ ị ỉ ẻ ạ ạ ( hình c a đ c gi ủ ộ ỗ ợ ớ ệ ẻ ả ả ườ s th , h tên, ngày sinh, l p, khoa, đ a ch . ố ẻ ọ i th . o H th ng h tr các thao tác t o m i th làm l ẻ ệ ố o Ngoài ra h th ng h tr trong vi c in th cho đ c gi ộ ỗ ợ ệ ố đã scan vào máy)
Trang 5
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ễ ệ ấ ả ắ
- Ch c năng qu n lý sách : ả ạ ổ ạ ề ạ ậ ớ ạ i lo i ứ o Phân lo i sách : Phân lo i cho sách m i nh p v kho hay thay đ i l
sách ậ ậ ậ ớ ả , năm xu t b n v.v… H th ng s t ề ườ ả ầ i th kho ph i nh p thông tin c n ậ ẽ ự ủ ấ ả ệ ố ạ ng sách trong kho sách đã m n v.v… o C p nh t sách khi sách m i nh p v ng thiêt cho sách nh tên sách, tác gi ư đ ng t o mã cho sách ộ ể ố ượ ượ - Ch c năng qu n lý tài kho n : ả ớ ả ạ ể ả ư ả ả ẩ ẽ ề ạ ẩ o Ki m kê sách : Ki m tra s l ứ o T o tài kho n : Ng òi Admin m i có quy n t o tài kho n m i, khi t o tài ạ ậ i truy c p ể ậ ố ạ ậ ủ ổ ổ ẩ ậ ậ ớ kho n s không t o m t kh u mà đ m t kh u tr ng cho ng ậ ườ l n sau vào đ t m t kh u ẩ ặ ầ o Thay đ i thông tin : Ng ườ ệ ố ề Admin, do yêu c u công vi c t i th ệ ạ ể ề ậ ỉ ầ ở ể ả ườ ụ ệ ệ ệ ạ ề ề ề ệ ể i dùng có th thay đ i thông tin cá nhân c a mình ể khi đăng nh p vào h th ng, thay đ i mât kh u đăng nh p . Tuy nhiên ổ không th thay đ i quy n truy c p ổ ư o Phân quy n : Ch c năng này ch có ứ ề i có th đ m nhi m nhi u công vi c nên m c phân quy n vi n m t ng ộ này m t tài kho n cũng có th có nhi u quy n h n tuỳ vào vi c Admin ả ộ phân cho ạ - Ch c năng báo cáo th ng kê : Th ng kê sách cho m n trong ngày sách quá h n, ượ ố ứ ố sách đang m n v.v…. ượ
II.7 Thi II.7.1 S đ ch c năng nghi p v - BFD
t k s đ ế ế ơ ồ ơ ồ ứ
ệ ụ
ệ ố
ả
H th ng qu n lý th vi n ư ệ
Qu n lý kho sách
Qu n lý đ c gi
Qu n lý m n sách
Báo cáo th ng kê
ả
ả
ộ
ả
ượ
ả
ố
C p m i ớ
ấ
Tra c uứ
Danh m c sách còn ụ
Tìm ki m sách ế
M n sách
Tìm ki m đ c gi ế
ộ
ả
ượ
Danh m c sách ụ m nượ
Hi u ch nh thông tin
ệ
ỉ
Hi u ch nh
ệ
ỉ
Tr sách ả
Danh m c sách h ư ụ h ngỏ
Phân lo iạ
X lý vi ph m
Hu đ c gi ỷ ộ
ả
ử
ạ
Danh m c tr h n ụ ễ ạ
Nh p m i sách
ậ
ớ
Gia h n sách ạ
Hu đ u sách
ỷ ầ
Trang 6
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ả ấ ắ
II.7.2 S đ ng c nh
ơ ồ ữ ả
Th b n đ c ẻ ạ ọ
Đ c giộ ả Nhân viên ph c ụ v b n đ c ọ ụ ạ Nhà cung c pấ Đ n yêu c u ầ ơ
Thông báo Sách mua Phi u yêu c u ầ ế i yêu ả ờ Tr l c u ầ ệ Yêu c u ầ gia h n /ạ m nượ T thông tin ổ li u t ư ệ T nghi p ổ vụ Thông báo
Tr l Yêu c uầ ả ờ i yêu c u ầ
Nhân viên qu n ả lý m n tr ượ ả Thông báo Ban ch ủ nhi mệ
và Nhà cung c p.
II.7.3 S đ lu ng d li u - DFD 1. M c 0:ứ ộ
ả ấ m c b i c nh nh sau:
ữ ệ ơ ồ ồ Tác nhân c a h th ng là: Đ c gi ủ ệ ố Ta có s đ DFD ở ứ ố ả ơ ồ
ư
Trang 7
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ả ấ ắ
2. M c 1: ứ
c phân rã thành 4 ch c năng con sau: Qu n lý kho sách, ủ ệ ố ượ ứ ả ứ ả ố Ch c năng t ng quát c a h th ng đ ổ qu n lý đ c gi ộ Ta có DFD m c đ nh nh hình d i đây: , qu n lý m n sách, báo cáo th ng kê. ướ ả ả ở ứ ỉ ượ ư
Trang 8
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ấ ắ ả
1. Qu n lý đ c gi ả ộ ả Đ c giộ ả Dach sách m nượ
Yêu c u làm th ầ ẻ
Th đ c ẻ ộ giả 3. Báo cáo th ng kê ố i yêu ả ờ Tr l c uầ Báo cáo
2. Qu n lý m n tr ượ ả ả Đ c giộ ả Yêu c u m n /gia h n ạ ượ ầ
Tr l ả ờ i yêu c u ầ
Tr sách ả Yêu c u sách ầ
Báo cáo
Phi u yêu ế c uầ Nhà cung c pấ Kho sách 4. Qu n lý kho sách ả
Giao
Tr l i yêu c u ả ờ ầ
Ban ch nhi m ủ ệ
ầ ậ Yêu c u nh p / hu ỷ sách
3. M c 2:ứ
: Ch c năng qu n lý đ c gi : 3.1 M c 2aứ ứ ả ộ ả
Trang 9
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ễ ệ ấ ắ ả
Phi u đăng ký ế
Đ c giộ ả C p m i th ấ ớ ẻ
Tr l iả ờ
Yêu c u ầ t o phi u ế ạ BPQLDG
Đ c giộ ả Hu đ c gi ỷ ộ ả Thông báo
Tìm ki m đ c gi ế ộ ả
TT c n ầ hi u ch nh ỉ ệ Tr l iả ờ
Hi u ch nh ệ ỉ
Yêu c uầ
3.2. M c 2bứ : Ch c năng qu n lý m n tr : ả ả ượ ứ
Trang 10
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ắ ấ ả
Kho sách
Tr l iả ờ Tra c uứ
M n ượ sách ế Phi u m n ượ
Danh sách m nượ
Tr l iả ờ ộ Đ c giộ ả TT sách m nượ B ph n qu n ậ lý m n tr ượ ả ả
Yêu c uầ
Gia h n ạ sách Th đ c gi ẻ ộ ả Th đ c gi ẻ ộ ả
Tr sách ả
Sách trả Sách trả
Yêu c uầ Sách trả
X lý vi ử ph mạ Hình th c x lý ứ ử X lýử
3.3. M c 2cứ : Ch c năng qu n lý kho sách: ả ứ
Trang 11
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ấ ả ắ
tr l ả ờ i yêu c u ầ
Kho sách Tìm ki m sách ế
Yêu c uầ
Thông tin hi u ch nh
ệ
ỉ
Báo cáo
ệ Hi u ch nh thông ỉ tin Nhà cung c pấ BPQLKS
Giao sách Nh p m i sách ậ ớ
Yêu c u sách ầ Phi u yêu c u ầ ế
Phân lo i sách ạ
H y đ u sách ủ ầ
Danh m c sách ụ c n h y ầ ủ
Trang 12
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ễ ệ ả ắ ấ
Ch c năng báo cáo th ng kê 3.4. M c 2d: ứ ứ ố
Danh m c sách còn ụ
Kho sách
Danh m c sách m n ượ ụ
Danh m c sách h ng ụ ỏ B ph n ậ th ng kê ộ ố
Đ c giộ ả Danh m c tr h n ụ ễ ạ
c đ quan h
II.8 Chu n hóa l ẩ
ượ ồ
ệ
• Chu n hóa d li u t II.8.1 Chu n hoá các l ẩ ẩ ượ ồ ữ ệ ừ c đ quan h : ệ Th qu n lý sách: ả ẻ
ị ả ị ả ầ ầ 2NF Mã s sách ố Nhan đề S trang ố ng S l ố ượ Năm xu t b n ấ ả Mã ngôn ngữ Mã phân lo iạ Mã nhóm sách Mã tác giả Mã NXB Mã kho L n XB Ngày nh pậ 3NF Mã s sách ố Nhan đề S trang ố ng S l ố ượ Năm xu t b n ấ ả Mã ngôn ngữ Mã phân lo iạ Mã nhóm sách Mã tác giả Mã NXB Mã kho L n XB Ngày nh pậ
ạ ạ Mã ngôn ngữ Ngôn ngữ Mã ngôn ngữ Ngôn ngữ 0NF Mã s sách ố Nhan đề S trang ố ng S l ố ượ Năm xu t b n ấ ả Mã ngôn ngữ Ngôn ngữ Mã phân lo iạ Phân lo iạ Mã tác giả Tác giả Đ a ch tác gi ỉ SĐT tác giả Mã NXB Năm XB Đ i ch NXB ỉ Mã kho 1NF Mã s sách ố Nhan đề S trang ố ng S l ố ượ Năm xu t b n ấ ả Mã ngôn ngữ Ngôn ngữ Mã phân lo iạ Phân lo iạ Mã tác giả Tác giả Đ a ch tác gi ỉ SĐT tác giả Mã NXB Năm XB Đ i ch NXB ỉ Mã kho
Trang 13
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ả ắ ấ
Mã phân lo iạ Phân lo iạ Mã phân lo iạ Phân lo iạ
Kho K ệ Ngăn L n XB ầ Ngày nh pậ Kho K ệ Ngăn L n XB ầ Ngày nh pậ ị ả ị ả Mã tác giả Tác giả Đ a ch tác gi ỉ SĐT tác giả Mã tác giả Tác giả Đ a ch tác gi ỉ SĐT tác giả
Mã NXB NXB Đ a ch NXB ỉ ị SĐT NXB Mã NXB NXB Đ a ch NXB ỉ ị SĐT NXB
Mã kho Kho Kệ Ngăn Mã kho Kho Kệ Ngăn
Sau khi chu n hóa “Th qu n lý sách” ta có các th c th sau: ự ẻ ể ẩ ả
ng, Năm xu t b n, L n xu t b n, Mã phân ầ ấ ả ). ấ ả , Ngày nh p, Mã kho ậ ạ ề ố ữ
Ả (Mã Nhà xu t b n ệ ạ ị ỉ , Tên tác gi ấ ả , Tên nhà xu t b n, Đ a ch , Đi n tho i). ấ ả ạ ả ỉ ị ệ SÁCH(Mã sách, Nhan đ , S trang, S l ố ượ lo i, Mã NXB, Mã ngôn ng , Mã tác gi ả NGÔN NGỮ(Mã Ngôn ngữ, Ngôn ng ).ữ PHÂN LO IẠ (Mã Phân lo iạ , Phân lo i).ạ NHÀ XU T B N Ấ TÁC GIẢ(Mã Tác giả V TRÍ L U TR Ư Ữ(Mã kho, Kho, K , Ngăn). Ị , Đ a ch , Đi n tho i). ệ
• Chu n hóa d li u t
ữ ệ ừ
ẩ
Th th vi n: ẻ ư ệ
0NF 1NF 2NF 3NF
S thố ẻ H tênọ Khoa Khóa L pớ Đ a ch ỉ ị Ngày l p thậ ẻ S thố ẻ H tênọ Khoa Khóa L pớ Đ a ch ỉ ị Ngày l p thậ ẻ S thố ẻ H tênọ Khoa Khóa L pớ Đ a ch ỉ ị Ngày l p thậ ẻ S thố ẻ H tênọ Khoa Khóa L pớ Đ a ch ỉ ị Ngày l p thậ ẻ
ự ẩ Đ C GI Sau khi chu n hóa “Th th vi n” ta có các th c th sau: ẻ ư ệ ị Ả(S thố ẻ, H tên, Ngày sinh, Khóa, Khóa, L p, Đ a ch , Ngày l p th ). ể ớ ẻ ậ ọ Ộ ỉ
Trang 14
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ễ ệ ả ắ ấ
• Chu n hóa d li u t
Phi u yêu c u:
ữ ệ ừ
ẩ
ế
ầ
1NF 2NF 3NF
ượ ượ ượ ả
ượ ả ượ ả ặ
Mã phi u m n ế Mã s Đ c gi ố ộ Ngày m nượ Ngày tr ả Th th c m n ể ứ ượ Mã hi u Sách ệ Mã phân lo i ạ ạ ặ Mã phi u m n ế Ngày m n ượ Th th c m n ể ứ Mã s đ c gi ố ộ Tên đ c gi ả ộ L pớ S đi n tho i ạ ố ệ Mã hi u Sách ệ Mã phân lo i ạ Mã phi u m n ế Ngày m n ượ Th th c m n ể ứ Mã s đ c gi ố ộ Tên đ c gi ả ộ L pớ S đi n tho i ạ ố ệ Mã hi u Sách ệ Mã phân lo i ạ ả ả
Mã s Đ c gi ố ộ Tên đ c giộ L pớ S đi n tho i Thu c tính ch a ư ộ chu n hóa ẩ Mã phi u m n ượ ế Mã s đ c gi ả ố ộ Tên đ c gi ả ộ L pớ Mã hi u sách(l p) ệ Tên sách(l p)ặ Tác gi (l p) ả ặ Mã phân lo i(l p) Phân lo i(l p) ạ ặ Th th c m n ượ ể ứ Ngày m nượ Ngày trả ố ệ ạ
Mã Phi u m n ượ ế Mã hi u Sách ệ Mã phi u m n ượ ế Mã hi u Sách ệ Tên Sách Tác gi ả Mã phân lo i ạ Phân lo i ạ Mã phi u m n ượ ế Mã hi u Sách ệ Tên Sách Tác gi ả Mã phân lo i ạ Phân lo iạ
Mã hi u Sách ệ Tên Sách Tác Giả
Mã phân lo i ạ Phân lo i ạ
, Sách, ư ự ượ ự ế ể ả ộ ẽ ạ ẩ ậ ạ ự , Th th c m n, Ngày m n, Ngày ng t T ươ t phi u m n và Phân lo i. Nên có thêm 3 t p th c th m i: Chi ti ế Ế ƯỢ (Mã Phi u m n ượ , Mã s đ c gi ể ớ ể ứ ố ộ ượ ượ ế ả
nh trên chúng ta s có 5 th c th chu n d ng 3NF : Phi u m n, Đ c gi ượ ế PHI U M N tr ).ả CHI TI T PHI U M N ƯỢ (Mã phi u m n ượ , Mã sách). Ế Ế ế
Trang 15
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ệ ễ ắ ấ ả
II.8.2 Mô hình c s d li u: ơ ở ữ ệ
ng trình còn s d ng m t b ng đ l u gi thông tin ươ ộ ả ử ụ ể ư ữ ữ i dùng ch ữ ệ ng trình Ngoài nh ng b ng d li u trên ch ả ng ươ ườ
Trang 16
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ễ ệ ấ ắ ả
Ch
ng III: M t s Form trong ch
ng trình
ươ
ộ ố
ươ
III.1 Form client:
- Khi click vào button tìm ki m sách ch ế ng trình s hi n th m t form tìm ki m cho ị ộ ế có th truy xu t vào server đ l y thông tin v sách mình tìm. Sau khi đã ẽ ệ ề ấ ể ươ ể ấ ộ ả ọ ượ c c u hình trong file “Luumaychu.txt” t ế ch n máy ch c n g i thông tin đ n. ủ ầ ử i máy client và ạ ẽ ượ ử ử ả ắ ạ đ c gi ộ ả c thông tin sách c n m n đ c gi ch n đ ầ ọ ượ Danh sách máy ch đ ủ ượ ấ click vào button g i thông tin. Thông tin s đ ử g i đi có c tên máy đã g i. Và ch ử trên c ng 8980 đ nh n thông tin ph n h i t ậ ể ổ c g i qua c ng 8880 trong thông tin ổ ng trình s b t đ u vào tr ng thái l ng nghe ẽ ắ ầ ươ phía server ả ồ ừ
III.2 Form Server : III.2.1 Form đăng nh pậ
Trang 17
Đ tài th c t p : Qu n lý th vi n – Sinh viên th c hi n : Nguy n T t Th ng ư ệ ự ậ ự ề ễ ệ ả ấ ắ
ế ấ ả ầ c l y ra. Thông tin này đ c s đ N u tài kho n ng ườ tin l n đăng nh p tr ậ i dùng ch n l u thông tin thì l n sau ch c n nh n vào button load là thông ọ ư ướ ẽ ượ ấ ỉ ầ c l u trong file “Luudangnhap.txt” ượ ư ầ
III.2.2 Form main
ệ ố ệ ề ả ạ ng trình nh trên ậ ư ươ Sau khi đăng nh p vào h th ng và tài kho n có quy n h n muontra thì giao di n chính c a ủ ch - Khi phía client yêu c u m n sách thì yêu c u s hi n th bên ph n listbox ầ ẽ ể ượ ầ ầ ị
Trang 18