BÀI 2: HÀNH VI VÀ  THAY Đ I Ổ HÀNH VI S C Ứ KH EỎ

ĐVHT : 5 ti

tế

ươ

ng Th o

Gv : BS. Ngô Th  Ph

M C TIÊU ệ

ứ ỏ

1. Trình bày khái ni m hành vi, hành vi s c kh e. ế ố ả ưở ế ng đ n hành vi 2. Mô t nh h

đúng các y u t ỏ ả ứ s c kh e.

ườ 3. Phân tích các lý do vì sao ng i dân không thay

ứ ỏ

ổ đ i hành vi s c kh e. ướ ổ 4. Mô t c trong quá trinh thay đ i hành vi

ệ ầ ế ể 5. K  5 đi u ki n c n thi ổ t đ  thay đ i hành vi

ả   5 b ỏ ứ s c kh e. ề ể ỏ ứ s c kh e.

KHÁI NI M HÀNH VI

KHÁI NI M HÀNH VI

CON

NG

IƯỜ

KHÁI NI M HÀNH VI S C KH E

KHÁI NI M HÀNH VI S C KH E

ƯỞ

Ế Ố Ả CÁC Y U T   NH H

NG S C

KH EỎ

Ố Y U T   NH

H

NG

Ế Ả ƯỞ S C Ứ KH EỎ

ƯỞ

Ế Ố Ả CÁC Y U T   NH H

NG S C

KH EỎ

Ố Y U T   NH

Ế Ả ƯỞ NG   H Ỏ Ứ S C KH E

ế ố ả

ưở

Các y u t

nh h

ng HVSK

Yếu tố

KAPB ề ề (ti n đ )

(C p đ  1)

cá nhân (C1)

(C p đ  4)

Các quan hệ

Yếu tố

cá nhân

cộng đồng

ế ố Y u t   Củng  c ố

(C2)

(C4)

HÀNH VI

(C p đ  2)

SỨC KHỎE

(C p đ  5)

Yếu tố pháp luật

Môi trường

ế ố Y u t   Điều kiện

Chính sách, xã hội

học tập, làm việc

(C5)

(C3)

(C p đ  3)

Quá trinh thay đ i hành vi

Các giai đọan của Các giai đọan của

Người GD cần làm gi? Người GD cần làm gi?

sự thay đổi hành vi sự thay đổi hành vi

5 5 Duy trì hành Duy trì hành vi mới vi mới

12. Hổ trợ để duy trì. 11. Thảo luận các quyết định. 10. Thảo luận các kinh nghiệm

4 4

Thực hiện hành Thực hiện hành vi mới vi mới

3 3

9. Cung cấp các nguồn lực 8. Giúp giải quyết các khó khăn 7. Thào luận cách thực hiện và đánh giá

Chuẩn bị Chuẩn bị thay đổi hành vi thay đổi hành vi

Truyền thông trực tiếp

6. Nêu gương người tốt, việc tốt. 5. Khuyến khích, động viện. 4. Bổ xung kiến thức mới.

2 2 Quan tâm đến sự thay đổi hành vi

Truyền thông Đại chúng

3. Cung cấp thông tin cơ bản. 2. Giải thích ích lợi. 1. Tìm hiểu đối tượng đã biết gì rồi và làm gì.

1 1

Chưa quan tâm đến sự thay đổi hành vi

Quá trinh thay đ i hành  vi ướ B c 1: ế ư Ch a quan tâm đ n s  thay đ i HV ướ B c 2: ế Đã có quan tâm đ n s  thay đ i HV ướ B c 3: ẩ Chu n b  thay đ i HV. ướ B c 4:   ự ộ Hành đ ng (th c hi n HV m i) ướ   B c 5: Duy trì hành vi đã thay đ i (HV m i)

ÀM KHI

ƯỜ

NH NG ÐI U NÊN L Ộ V N Ð NG NG

I KH

ÁC THAY Ð I?Ổ

ế

ườ

t gì r i

ậ ớ

ụ ể ề

ườ

i dân v  nh ng ích l

i.

ườ

i dân có nh ng khó khăn.  i dân.

i dân đã bi 1. H i xem ng 2. Nói th t rõ ràng, c  th    ữ 3. Nói v i ng ườ ỏ 4. H i xem ng 5. Hãy đ ng viên khuy n khích ng ườ 6. Gút l

ộ ạ ớ i v i ng

ế i dân.

t

ế Các đi u ki n c n thi ứ ổ đ  thay đ i hành vi s c kh e

ố ượ ự ệ 1. Do đ i t ng t nguy n.

ả ổ ậ ậ

ề ớ ứ ả ỏ ể 2. Hành vi ph i n i b t, đi n hình, gây h u  i s c kh e. qu  nhi u t

ượ ờ 3. Đ c duy trì qua th i gian.

ố ượ 4. Không quá khó cho đ i t ng.

ả ộ ự ợ 5. Ph i có s  tr  giúp xã h i.

Giáo dục sức khỏe là gì? Giáo dục sức khỏe là gì?

ế ọ

ế

ộ ả

ằ ứ

ụ GSK là m t quá trình tác đ ng có m c đích, có k  h ach  ườ i nh m làm thay đ i  đ n tình c m và lý trí c a con ng ỏ ợ hành vi có h i thành hành vi có l i cho s c kh e cá nhân  và c ng đ ng.

ị !

Cảm  n ơ ắ ự s  chú ý l ng nghe   ủ c a  cá c a nh ch