intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP: " Chương trình quản lý kế toán doanh nghiệp "

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

100
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiện nay các doanh nghiệp tại Việt Nam, nhất là các doanh nghiệp có quy mô trung bình và lớn hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ, thương mại, sản xuất thì vai trò của thông tin và quản lý thông tin bằng tin học lại càng có ý nghĩa đặc biệt, nó giúp các đơn vị đột biến về chất lượng quản lý điều hành và qua đó góp phần quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP: " Chương trình quản lý kế toán doanh nghiệp "

  1. Luận văn tốt nghiệp ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP: " Chương trình quản lý kế toán doanh nghiệp "
  2. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy LỜI MỞ ĐẦU Hiện nay các doanh nghiệp tại Việt Nam, nhất là các doanh nghiệp có quy mô trung b ình và lớn hoạt động trong lĩnh vực d ịch vụ, thương mại, sản xuất th ì vai trò của thông tin và quản lý thông tin bằng tin học lại càng có ý n ghĩa đ ặc biệt, nó giúp các đơn vị đột biến về chất lượng quản lý điều h ành và qua đó góp phần quan trọng trong việc nâng cao ch ất lượng và h iệu quả hoạt động của doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu cạnh tranh và phát triển làm cho thị trường ph ần mềm quản trị dữ liệu đ ã chuyển mình và sẽ trở thành thị trư ờng quan trọng do hai điều kiện : Một : Số lư ợng máy tính trang bị trong các công ty đ ã nhiều và b ắt đầu tiến trình nối m ạng. Hai : Môi trường kinh doanh ngày càng mang tính th ị trường rõ rệt với sự cạnh tranh m ạnh m ẽ giữa các doanh nghiệp trong nư ớc cũng nh ư với các doanh nghiệp nước ngồi. Điều này đò i hỏ i các doanh nghiệp phải trang bị hệ thống quản lý thông tin tiên tiến đ ể phân tích tình hình kinh doanh và ra quyết định mộ t cách nhanh nhất. Do đó, các ph ần mềm ứng dụng trong qu ản lý đã đóng vai trò quan trọng, đ ặc biệt là phần m ềm qu ản trị dữ liệu về n ghiệp vụ kế tốn cho các doanh nghiệp. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều phần mềm quản trị cơ sở d ữ liệu để thực h iện cho việc quản lý kế tốn trong các doanh nghiệp nh ưng để xác đ ịnh hệ quản trị n ào là tố i ưu, gần gũi với người sử dụng. Đặc biệt, đố i với nước ta hiện nay th ì việc n ắm vững, thao tác và sử dụng vẫn còn nhiều khó khăng n ên việc tạo ra mộ t phần m ềm như trên là rất quan trọng và cần thiết. Bởi vì, giao diện của ch ương trình đều sử dụng Font chữ tiếng việt nên người sử dụng có thể thao tác, sử dụng dễ dàng khi n gười sử dụng không thành thạo về tiếng anh… Từ nh ận đ ịnh đó, tôi đã chọn đ ề tài : “Viết ch ương trình Quản Lý Kế Tốn Doanh Nghiệp” trên cơ sở nghiên cứu và phát triển, tô i cố gắng hồn th ành đề tài với sự giúp đỡ tận tình của Thầy Đỗ Văn Uy đ ã đóng góp những ý kiến vô cùng quan trọng cho việc nghiên cứu cũng như trong cách th ức lập trình. Tôi xin chân thành cảm ơn !  Quý thầy cô trư ờng Đạ i Học Thủy Sản và trường Bách Khoa Hà Nội đ ã tận tình hướng d ẫn, giúp đỡ.  Bạn Trần Thị Thanh Trâm lớp 41DN-2 đã tận tình góp ý về nghiệp vụ và cung cấp tài liệu về kế tốn.  Cùng tồn th ể lớp TIN HỌC 40 đ ã đóng góp những ý kiến quan trọng trong thao tác lập trình. Tôi mong đề tài sẽ đ ược đón nh ận và đóng góp để đề tài có thể ph át triển hồn thiện hơn. Sinh Viên Thực Hiện Hồ Hả i Aâu PHẦN I TIN HỌC HÓA QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 1 . Kế tốn Kế tốn là công việc ghi chép, tính tốn bằng con số dưới h ình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. Chủ yếu là dư ới hình thức giá trị đ ể phản ánh, kiểm tra 1
  3. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy tình h ình vận độ ng củ a các loại tài sản, quá trình và kết qu ả sản xu ất kinh doanh, sử dụng vốn và kinh phí nhà nước, cũng như từng tổ chức, xí nghiệp. 2 . Vai trò của kế tố n Đố i với doanh nghiệp : Kế tốn giúp theo dõi thường xuyên tình h ình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như sản xuất sản ph ẩm, tiêu thụ sản phẩm, tình hình cung ứ ng nguyên vật liệu phục vụ sản xuất, giúp cho việc theo dõi thị trường để sản xuất, tích trữ h àng hó a nhằm cung cấp kịp th ời cho thị trường những sản ph ẩm đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng. Ngồi ra, kế tốn còn cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp để làm cơ sở hoạch định chương trình hành động cho từng giai đoạn, thời kỳ. Nh ờ kế tốn m à n gười qu ản lý đ iều hành trôi chảy các hoạt động của đơn vị, giúp cho việc quản lý lành mạnh, tránh hiện tượng tham ô , lãng ph í tài sản, thực hiện việc kiểm số t nộ i bộ có hiệu quả. Nh ờ kế tốn m à n gười quản lý tính được công việc m ình đã điều h ành trong từng giai đoạn và qua đó vạch ra phương hướng ho ạt động cho tương lai. Điều hồ được tình h ình tài ch ính củ a doanh nghiệp. Kế tốn là cơ sở để giải quyết mọi tranh ch ấp, khiếu tố, là cơ sở pháp lý chứng m inh về hành vi thương m ại. 3 . Vai trò của tin họ c trong quả n lý Thông tin từ lâu đã được đánh giá có vai trò quan trọng trong quản lý kinh tế, n gày nay việc nhận định “ Ai nắm được thông tin, người đó sẽ chiến thắng ” lại càng trở nên đúng đắn. Chính từ việc tin học hóa thông tin với sự trợ giúp củ a Computer và Phần m ềm đã đưa đến nh ững khái niệm mới như Kỹ nguyên của k ỹ thuật số, Nền kinh tế trí thức… Việc tin học hóa vào qu ản lý hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ giúp cho các doanh nghiệp có kh ả năng cạnh tranh trong một n ền kinh tế th ị trường, đồng thời cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngồi được đánh giá qua các đ ặc điểm sau: a. Tính nhanh chóng Bất kỳ lúc nào cũng có th ể trả lời các thông tin mộ t cách nhanh chóng, chính xác. b. Tính thích ứng Giúp ngư ời qu ản lý điều h ành trôi chảy các ho ạt động củ a đơn vị và có th ể tính được công việc củ a m ình đã điều hành trong từng giai đoạn và qua đó vạch ra phương hướng hoạt động cho tương lai. Điều hành được tình hình tài chính củ a doanh nghiệp. c. Tính an tồn Bảo đảm sự an tồn dữ liệu của doanh nghiệp. 4 . Nhiệm vụ của đề tài Thay th ế việc ghi chép vào sổ sách b ằng cách nhập, xuất và lưu trữ lượng thông tin khổng lồ một cách nhanh chó ng, chính xác và an tồn về dữ liệu. Đáp ứng kịp th ời thô ng tin khi người kế tố n cần đ ến. Tránh sai sót và giảm thiểu về th ời gian công việc nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong từng giai đoạn, chu kỳ sản xu ất kinh doanh củ a doanh nghiệp. 2
  4. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Cung cấp giao diện gần gũ i với người sử dụng, người sử dụng có thể tham khảo d anh mụ c tài kho ản doanh nghiệp b ất k ỳ lúc nào cần đến, cho biết các mặt hàng nào được nh ập – xuất trong một khoảng thời gian nhất định…. Tuy nhiên, chương trình chỉ đáp ứng một phần n ào công việc. Còn đ i chuyên sâu về mộ t ph ần mềm mang tính kế tốn thực thụ thì đòi hỏi chương trình phải được cải tiến, bổ sung để chương trình có thể sử dụng và doanh nghiệp có thể ch ấp nhận như một phần mềm ch ính thức cho h ầu hết công việc kế tốn. Ở đ ây đề tài chỉ mang tính tham kh ảo và ph át tiển. PHẦN II PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHO CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KẾ TỐN DOANH NGHIỆP 1 . Các bước thực hiện cơ bản của kế tốn doanh nghiệp Lập chứng từ gốc để ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã hoàn thành Phân tích nghiệp vụ kế tốn trên cơ sở chứng từ gốc để : - Định khoản cho các nghiệp vụ kế tốn - Cập nhật chứng từ vào máy tính như : chứng từ nhập xuất hàng hóa, chứng từ thu chi, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu… - In ra các báo cáo : báo cáo nhập xuất trong kỳ, tổng hợp thu chi trong kỳ, báo cáo hàng tồn kho, thẻ kho… Ghi chép những nghiệp vụ đã được phân tích vào nhật ký chung theo một trình tự thời gian : Lập chứng từ ghi sổ hay sổ nhật ký chung. 3 Chuyển số liệu từ nhật ký vào sổ cái các tài khoản liên quan để in ra bất kỳ lúc nào khi cần đến
  5. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy 2 . Mô tả yêu cầu quản lý của chương trình a . Quản lý tiền mặ t Chương trình có thể :  Qu ản lý các khoản thu – chi của doanh nghiệp.  Xác định được tồn qu ỹ tiền m ặt củ a doanh nghiệp.  In ra các phiếu thu – chi đ ể xác đ ịnh giao cho khách hàng hay để lưu trữ.  Lập báo cáo thu – chi chi tiết và tổ ng hợp trong th áng.  Cung cấp dữ liệu cho các ph ân hệ kế tốn khác như : Ph ân hệ kế tốn tổng hợp. Ph ân hệ kế tốn chi phí… b. Quả n lý hàng hóa Chương trình có thể :  Qu ản lý các phiếu nhập xuất kho củ a doanh nghiệp, biết được mua hàng từ các nh à cung cấp nào và xuất b án cho khách hàng nào.  Lập báo cáo chi tiết nhập xu ất hàng hóa.  Lập b áo cáo tổng hợp nhập xu ất h àng hóa theo từng ngày, từng th áng, từng kho, từng mặt hàng, từng khách hàng và từng nh à cung cấp.  In ra th ẻ kho cho biết việc nhập xuất và tồn của một m ặt h àng ứng với một kho trong kho ảng thời gian xác đ ịnh trong th áng.  In báo cáo tồn kho : Tồn kho tổ ng hợp : cho b iết việc nhập xu ất và tồn của tất cả h àng hó a trong tất cả các kho hiện có đến ngày cần biết. Tồn theo kho : cho biết việc nhập xu ất và tồn của tất cả hàng hó a trong một kho cho đ ến ngày cần biết. 4
  6. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy  Lập báo cáo giá vốn của các mặt h àng xuất bán trong tháng  Báo cáo giá hàng nhập : cho biết đơn giá cụ thể của từng mặt hàng. Nếu một mặt hàng có nhiều đơn giá nhập khác nhau th ì ph ải liệt kê tất cả đ ơn giá nh ập đó và số lượng nhập tương ứng.  In ra báo cáo thống kê : Theo từng mặt h àng. Theo từng nhóm hàng. Theo từng kho h àng.  Nguồn nh ập xu ất : cho biết nguồn nhập xuất trong tháng  Cung cấp dữ liệu cho các ph ân hệ kế tốn khác như : tổng hợp, chi phí, tiền mặt…  Tra cứu : Phiếu nh ập kho Phiếu xu ất kho c. Quản lý công nợ Chương trình có thể  Qu ản lý hình th ức thanh tốn công nợ giữa khách hàng với doanh nghiệp và giữa doanh nghiệp với nhà cung cấp.  Đố i với nh à cung cấp : Khi mua hàng (Phiếu nhập kho) th ì sẽ làm công nợ nhà cung cấp tăng lên. Khi doanh nghiệp trả tiền mặt cho nh à cung cấp (Phiếu chi tiền mặt) thì làm công nợ nhà cung cấp giảm.  Đố i với kh ách h àng : Khi xuất hàng cho khách hàng (Hóa đ ơn bán h àng) thì sẽ làm công nợ khách hàng tăng lên. Khi doanh nghiệp thu tiền mặt của khách hàng trả nợ (Phiếu thu tiền m ặt) thì làm công nợ khách hàng giảm.  Lập báo cáo tổn g h ợp cô ng nợ khách hàng và nhà cung cấp.  Lập báo cáo công nợ chi tiết cho từng khách hàng và n hà cung cấp.  Cung cấp dữ liệu cho các phân h ệ kế tốn khác như : tổng hợp, tiền mặt, hàng hóa,… 3 . Quá trình phân tích chương trình  Kh ảo sát yêu cầu củ a ch ương trình, làm rõ các thông tin đ ầu vào, các thông tin đ ầu ra và các b áo cáo phụ c vụ cho việc quản lý.  Dự a trên yêu cầu của chương trình, xây d ựng sơ đồ ch ức năng, lấy sơ đồ chức năng làm cơ sở để xây dựng hệ thống menu cho chương trình.  Dự a trên sơ đồ chứ c năng, xây dựng sơ đồ dòng dữ liệu thể hiện các thông tin đưa vào hệ thống và sau khi được các ch ức năng xử lý sẽ được lưu trữ ho ặc tạo th ành các báo cáo.  Qua phân tích sơ đồ dòng d ữ liệu và các thông tin kh ảo sát ban đ ầu, xây dựng các thực thể (lưu trữ những thông tin cơ b ản) và mối quan hệ giữa chúng. Đó chính là bước xây dựng sơ đồ quan hệ thự c th ể, làm cơ sở xây dựng các Table và Relationship. 4 . Dữ liệu đầu vào và đầ u ra của chương trình 5
  7. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy a . Thông tin nhập  Danh mụ c chứng từ  Danh mụ c tài khoản  Danh mụ c tài khoản đối ứng  Danh mụ c h àng hóa  Danh mụ c nhóm h àng  Danh mụ c kho hàng  Danh mụ c khách hàng  Danh mụ c nhà cung cấp  Danh mụ c nhân viên  Danh mụ c ngoại tệ  Danh mụ c ngân h àng  Danh mụ c thuế  Danh mụ c h ình thức nhập xuất  Danh mụ c h ình thức thanh tố n  Các loại phiếu : Phiếu nhập và phiếu xuất b. Thông tin xuất  Báo cáo tình h ình thu, chi tồn qu ỹ tiền mặt  Báo cáo tình h ình việc nhập xuất và tồn kho hàng hóa  Báo cáo công n ợ kh ách hàng và nhà cung cấp 6
  8. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy 5 . Cấu trúc chương trình Hệ thống các danh mục Danh mục chứng từ Danh mục tài khoản Danh mục tài khoản đối ứng Danh mục kho Danh mục hà ng hóa Danh mục nhó m hàng Danh mục khách hà ng Danh mục nhà cung cấp Danh mục nhâ n viên Danh mục ngoại tệ Danh mục ngân hàng Danh mục thuế Danh mục hình thức nhập xuất Danh mục hình thức thanh toá n Phâ n hệ kế toá n tiền mặt Cập nhật phiếu thu – chi Báo cáo tiền mặt - Tổng hợp - Chi tiết Phâ n hệ kế toán hà ng hó a Cập nhật chứng từ nhập - xuất Báo cáo hà ng hó a - Tổng hợp - Chi tiết Phân hệ kế toá n công nợ 6 . Sơ đồ chức năng Cập nhật phiếu thu - chi Báo cáo cô ng nợ - Tổng hợp Quả n lý Chi tiết - Kế Toá n Doanh Nghiệp 7
  9. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy 7 . Sơ đồ luồng dữ liệu Khách hàng Ban quản lý a1 b1 c2 c1 d1 Phiếu nhập xuất b2 Cập nhật phiếu Phiếu thu chi a3 a4 8 nhập xuất a2 c4 Cập nhật danh
  10. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Cập nhật phiếu nhậ p xuất hà ng hóa a1 Khách hàng mua hàng ho ặc nh à cung cấp giao hàng a2 Lưu phiếu nhập xuất a3 Yêu cầu cập nh ật danh mục hàng hóa (Nếu là hàng hóa m ới) a4 Cập nhật danh mục khách hàng (Nếu là khách hàng mới) a5 Lưu thông tin h àng hóa mới Điều chỉnh phiếu nhập xuấ t b1 Ban quản lý yêu cầu điều chỉnh phiếu nhập xuất (Do nh ập và xu ất sai sót) b2 Lấy phiếu nhập xuất cần điều chỉnh từ kho lưu ra đ iều ch ỉnh theo yêu cầu và lưu lại Báo cáo tồ n kho e1 Ban qu ản lý yêu cầu báo cáo tồn kho e2 Lấy số tồn từ d anh mục hàng hóa và tình hình nhập xuất từ kho dữ liệu phiếu nhập xuất để xác định số tồn kho cuối kỳ e3 Gửi ban qu ản lý b áo cáo tồn kho Cập nhật phiếu thu chi c1 Ban quản lý chi trả nợ cho nhà cung cấp (Yêu cầu lập phiếu chi) c2 Khách hàng trả n ợ (Yêu cầu lập phiếu thu) c3 Lưu phiếu thu chi đã lập c4 Yêu cầu cập nhật danh mụ c khách hàng (Nếu là khách hàng m ới) c5 Lưu thông tin khách hàng mới Điều chỉnh phiếu thu chi d1 Ban quản lý yêu cầu đ iều chỉnh phiếu thu chi (Do nhập sai só t) 9
  11. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy d2 Lấy phiếu thu chi cần điều chỉnh từ kho lưu ra đ iều ch ỉnh theo yêu cầu và lưu lại Báo cáo công nợ f1 Ban quản lý yêu cầu báo cáo công n ợ f2 Lấy số nợ đầu kỳ từ danh mụ c khách h àng và tình hình nhập xu ất từ kho dữ liệu phiếu nhập xuất, tình hình thu chi từ kho dữ liệu phiếu thu chi để xác định tăng giảm nợ trong kỳ và n ợ cuối kỳ. f3 Gửi ban quản lý báo cáo công nợ. 8 . Sơ đồ quan hệ g iữa các thực thể Danh mục khá ch hà ng Phiếu thu, chi Danh mục Phiếu nhập, xuất tà i khoản Chi tiết danh mục Danh mục hà ng hóa hà ng hóa PHẦN III Ký hiệu quan hSỞ-> n : CƠ ệ 1 DỮ LIỆU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 1 . Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu là mộ t kho chứa thông tin, có nhiều loại cơ sở dữ liệu, trong đó phổ biến nhất hiện nay là CSDL quan hệ. Một CSDL quan hệ  Chứ a dữ liệu trong các bảng, được cấu tạo bởi các dòng (m ẫu tin), cột (trường).  Cho ph ép lấy về (hay truy vấn) các tập hợp dữ liệu con từ b ảng.  Cho ph ép nối các bảng với nhau cho mục đích truy cập các m ẫu tin liên quan với nhau chứa trong các bảng kh ác nhau. Bộ máy (Engine) cơ sở dữ liệu Chứ c n ăng cơ bản của một CSDL được cung cấp bởi một bộ m áy CSDL, là hệ thống chương trình qu ản lý cách thức chứa và trả về dữ liệu. Bảng và trường Các CSDL được cấu tạo từ các b ảng dùng thể h iện các phân nhóm dữ liệu. Bảng chứa các mẫu tin là các m ẫu dữ liệu riêng rẽ bên trong phân nhóm dữ liệu. 10
  12. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Mẫu tin chứa các trường, mỗi trường th ể hiện một bộ phận dữ liệu trong một mẫu tin. RecordSet Khi tạo bảng cần n ắm được cách thao tác với các bảng. Thao tác với các bảng liên quan đ ến việc nhập và lấy về d ữ liệu từ các b ảng kh ác cũng như việc kiểm tra và sữ a đổ i cấu trúc b ảng. Thao tác dữ liệu trong một bảng ta dùng Recordset. RecordSet là một cấu trúc dữ liệu th ể h iện một tập hợp con các m ẫu tin lấ y về từ CSDL. Mối quan hệ Khóa chính : m ột trường được chỉ ra là khóa chính củ a b ảng ph ục vụ cho việc xác đ ịnh duy nhất mẫu tin. Khóa ngoạ i : là khó a trong bảng liên quan chứa bản sao của khó a chính của bản ch ính. Mối quan hệ : là mộ t cách định nghĩa chính thức hai bảng liên hệ với nhau như thế nào. Khi định nghĩa mộ t mố i quan h ệ, tức đ ã thông báo với bộ m áy CSDL rằng hai trường trong hai b ảng liên quan đ ược nố i với nhau. Hai trường liên quan với nhau trong mộ t mối quan hệ là khó a chính và khó a ngo ại. Ngồ i việc ghép các mẫu tin liên quan trong những bảng riêng biệt, mố i quan hệ còn tận dụng thế mạnh của tính tồn vẹn tham chiếu, mộ t thuộc tính của bộ máy CSDL duy trì các dữ liệu trong một CSDL nhiều b ảng luôn luôn nh ất quán. Khi tính tồn vẹn tham chiếu tồn tại trong một CSDL, bộ m áy CSDL sẽ ngăn cản khi xóa một m ẫu tin khi có các mẫu tin khác tham chiếu đến nó trong CSDL. 2 .. Sử dụng Microsoft Access để tạo cơ sở dữ liệu cho chương trình Microsoft Access có giao diện tinh xảo và dễ dùng để tạo các đố i tượng CSDL. a . Bộ dữ liệu gố c của chương trình 1 . Tbl_DMCT : Danh mụ c chứng từ Field name Data type Size Description Mã chứng từ MA_CT (K) Text 10 Diễn giải TEN_CT Text 50 2 . Tbl_DMTK : Danh mục tài khoản Field name Data type Size Description Mã tài khoản MA_TK(K) Text 14 Diễn giải DIENGIAI Text 50 Mã quản lý MA_QL Text 5 Nợ đầu kỳ NO_DK Number Double Nợ cuố i kỳ NO_CK Number Double 3 . Tbl_DMTKDU : Danh mụ c tài khoản đối ứng 11
  13. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Field name Data type Size Description Mã chứng từ MA_CT Text 10 Ghi nợ hay ghi có NO_CO Text 1 Tài khoản đối ứng MA_TKDU Text 10 4 . Tbl_DMKH : Danh mục kh ách h àng Field name Data type Size Description Lo ại khách hàng LOAI_KH Text 1 MA_KH(K) Text 10 Mã khách hàng Họ khách hàng HO_KH Text 30 TEN_KH Text 10 Tên khách hàng Địa ch ỉ DIACHI Text 255 Điện thoại PHONE Text 15 FAX Text 15 Fax EMAIL Text 50 Email Lo ại khách hàng : Để phân biệt khách hàng có công nợ hay không có công n ợ. 5 . Tbl_DMNCC : Danh mục nh à cung cấp Field name Data type Size Description Mã nhà cung cấp MA_NCC(K) Text 10 Họ tên nhà cung cấp TEN_NCC Text 40 Địa ch ỉ DIACHI Text 255 Điện thoại PHONE Text 15 FAX Text 15 Fax EMAIl Text 50 Email 6 . Tbl_DMNV : Danh mục nh ân viên Field name Data type Size Description MA_NV(K) Text 10 Mã nhân viên Họ nhân viên HO_NV Text 30 TEN_NV Text 10 Tên nhân viên Ch ức vụ CHUCVU Text 3 Địa ch ỉ DIACHI Text 255 Điện thoại PHONE Text 15 EMAIL Text 50 Email 7 . Tbl_DMNH : Danh mục ngân hàng Field name Data type Size Description MA_NH(K) Text 10 Mã n gân hàng TEN_NH Text 255 Tên ngân h àng 12
  14. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy 8 . Tbl_DMNT : Danh mục ngoại tệ Field name Data type Size Description Mã n goại tệ MA_NT(K) Text 10 Diễn giải DIENGIAI Text 50 Tỷ giá TYGIA Number Double(Standard) 9 . Tbl_DMTHUE : Danh mục thu ế Field name Data type Size Description Mã thuế MA_THUE(K) Text 10 Diễn giải DIENGIAI Text 255 Mứ c thuế MUC_THUE Number Double(Standard) 10. Tbl_DMNHOM : Danh mụ c nhóm h àng Field name Data type Size Description MA_NHOM(K) Text 10 Mã nhóm TEN_NHOM Text 50 Tên nhóm 11. Tbl_DMHH : Danh mục hàng hóa Field name Data type Size Description MA_HH(K) Text 10 Mã h àng hó a MA_NHOM Text 10 Mã nhóm TEN_HH Text 255 Tên hàng Đơn vị tính DVT Text 10 QUYCACH Text 255 Quy cách Đơn giá nh ập VND DGN_VND Number Double(Standard) Đơn giá nh ập USD DGN_USD Number Double(Standard) Đơn giá bán VND DGB_VND Number Double(Standard) Đơn giá bán USD DGB_USD Number Double(Standard) 12. Tbl_DMKHO : Danh mụ c kho Field name Data type Size Description MA_KHO(K) Text 10 Mã kho TEN_KHO Text 50 Tên kho Địa ch ỉ DIACHI Text 50 Điện thoại PHONE Text 15 13. Tbl_DMHTNX : Danh mụ c h ình thứ c nhập xuất 13
  15. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Field name Data type Size Description Mã nhập xu ất MA_NX(K) Text 10 Lý do nh ập xuất LYDO Text 255 14. Tbl_DMHTTT : Danh mục h ình thức thanh tốn Field name Data type Size Description Mã h ình thức thanh tốn MA_HTTT(K) Text 5 TEN_HTTT Text 50 Tên HTTT 15. Tbl_TNDAUKY : Bảng xác định th áng n ăm đầu k ỳ kế tốn Field name Data type Size Description Th áng đ ầu kỳ kế tốn THANG Number Byte Năm đ ầu kỳ kế tốn NAM Number Integer 16. Tbl_THTCTQ : Bảng xác đ ịnh tình hình thu chi tồn qu ỹ tiền mặt Field name Data type Size Description Mã quản lý MA_QL(K) Text 10 Tồn đ ầu kỳ TON_DK Number Double(Standard) Số thu SOTHU Number Double(Standard) Số chi SOCHI Number Double(Standard) Tồn cuố i kỳ TON_CK Number Double(Standard) 17. Tbl_ SOQUYTM : Sổ qu ỹ tiền m ặt Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 Ngày ghi sổ NGAY_GS Date/Time Short Date Ngày chứng từ NGAY_CT Date/Time Short Date Nội dung NOIDUNG Text 255 Tiền thu vào TIEN_TV Number Double(Standard) Tiền chi ra TIEN_CR Number Double(Standard) Tồ n TON Number Double(Standard) 18. Tbl_SODUTH Field name Data type Size Description Khố xác định tháng năm KEY_SDTH(K) Text 30 và tài khoản có số dư Mã tài khoản MA_TK Text 14 Số dư nợ đầu k ỳ SDNO_DK Number Double(Standard) 14
  16. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Số dư có đầu kỳ SDCO_DK Number Double(Standard) Phát sinh nợ trong kỳ FSNO_TK Number Double(Standard) Phát sinh có trong kỳ FSCO_TK Number Double(Standard) Số dư nợ cuối k ỳ SDNO_CK Number Double(Standard) Số dư có cuối kỳ SDCO_CK Number Double(Standard) 19. Tbl_HDNHAP : Hóa đ ơn nhập Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 Số chứng từ gốc SO_CTG Text 20 Diễn giải DIENGIAI Text 255 Ngày lập chứng từ NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Mã nhân viên lập MA_NV Text 10 Mã nhà cung cấp MA_NCC Text 10 MA_KHO Text 10 Mã kho Tỷ giá n hập TYGIA Number Double(Standard) Mã chứng từ MA_CT Text 10 Tài khoản nợ TK_NO Text 10 Tài khoản có TK_CO Text 10 Mã n goại tệ MA_NT Text 15 Kiểm tra thuế KT_THUE Yes/No Yes/No Mã h ình thức thanh tốn MA_HTTT Text 5 20. Tbl_HDNHAPCT : Hóa đơn nhập chi tiết Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 MA_HH(K) Text 10 Mã h àng hó a Mã thuế MA_THUE Text 10 Đơn vị tính DVT Text 10 Số lượng nhập SL_NHAP Number Long Integer Đơn giá USD DG_USD Number Double(Standard) Đơn giá VND DG_VND Number Double(Standard) Số tiền nguyên tệ TIEN_USD Number Double(Standard) Tiền quy đổ i ra VND TIEN_VND Number Double(Standard) Tổng cộng TONGCONG Number Double(Standard) 21. Tbl_HDXUAT : Hóa đơn xuất Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 Số chứng từ gốc SO_CTG Text 20 Diễn giải DIENGIAI Text 255 Ngày lập chứng từ NGAYLAP_CT Date/Time Short Date 15
  17. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Mã nhân viên lập MA_NV Text 10 MA_KH Text 10 Mã khách hàng MA_KHO Text 10 Mã kho Tỷ giá n hập TYGIA Number Double(Standard) Mã chứng từ MA_CT Text 10 Tài khoản nợ TK_NO Text 10 Tài khoản có TK_CO Text 10 Mã n goại tệ MA_NT Text 15 Kiểm tra thuế KT_THUE Yes/No Yes/No Mã h ình thức thanh tốn MA_HTTT Text 5 22. Tbl_HDXUATCT : Hóa đơn xuất chi tiết Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 MA_HH(K) Text 10 Mã h àng hó a Mã thuế MA_THUE Text 10 Đơn vị tính DVT Text 10 Số lượng xuất SL_XUAT Number Long Integer Đơn giá USD DG_USD Number Double(Standard) Đơn giá VND DG_VND Number Double(Standard) Số tiền nguyên tệ TIEN_USD Number Double(Standard) Tiền quy đổ i ra VND TIEN_VND Number Double(Standard) Tổng cộng TONGCONG Number Double(Standard) 23. Tbl_PHIEUTHU : Phiếu thu tiền mặt Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 Ngày lập NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Mã chứng từ MA_CT Text 10 MA_KH Text 10 Mã khách hàng Tài khoản nợ TK_NO Text 10 Tài khoản có TK_CO Text 10 Tiền thanh tốn TIEN_TT Number Double(Standard) Tỷ giá th ực tế TYGIA_TT Number Double(Standard) Đổi ra tiền VND DOIRA_VND Number Double(Standard) Diễn giải DIENGIAI Text 255 Mã n goại tệ MA_NT Text 15 MA_NH Text 10 Mã n gân hàng Mã thuế MA_THUE Text 10 Kiểm tra thuế KT_THUE Yes/No Yes/No 24. Tbl_PHIEUCHI : Phiếu chi tiền m ặt 16
  18. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 Ngày lập NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Mã chứng từ MA_CT Text 10 Mã nhà cung cấp MA_NCC Text 10 Tài khoản nợ TK_NO Text 10 Tài khoản có TK_CO Text 10 Tiền thanh tốn TIEN_TT Number Double(Standard) Tỷ giá th ực tế TYGIA_TT Number Double(Standard) Đổi ra tiền VND DOIRA_VND Number Double(Standard) Diễn giải DIENGIAI Text 255 Mã n goại tệ MA_NT Text 15 MA_NH Text 10 Mã n gân hàng Mã thuế MA_THUE Text 10 Kiểm tra thuế KT_THUE Yes/No Yes/No 25. Tbl_PHIEUTHUCN : Phiếu thu công nợ Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 Mã chứng từ MA_CT Text 10 MA_KH Text 10 Mã khách hàng Ngày lập chứng từ NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Tài khoản nợ TK_NO Text 10 Tài khoản có TK_CO Text 10 MA_NH Text 10 Mã n gân hàng Tiền VND TIEN_VND Number Double(Standard) Tỷ giá TYGIA Number Double(Standard) Tiền USD TIEN_USD Number Double(Standard) Mã n goại tệ MA_NT Text 15 Diễn giải DIENGIAI Text 255 26. Tbl_PHIEUCHICN : Phiếu chi công n ợ Field name Data type Size Description Số chứng từ SO_CT(K) Text 12 Mã chứng từ MA_CT Text 10 Mã nhà cung cấp MA_NCC Text 10 Ngày lập chứng từ NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Tài khoản nợ TK_NO Text 10 Tài khoản có TK_CO Text 10 17
  19. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy MA_NH Text 10 Mã n gân hàng Tiền VND TIEN_VND Number Double(Standard) Tỷ giá TYGIA Number Double(Standard) Tiền USD TIEN_USD Number Double(Standard) Mã n goại tệ MA_NT Text 15 Diễn giải DIENGIAI Text 255 27. Tbl_SDCONGNO : Công nợ đầu k ỳ, cuố i kỳ và phát sinh công n ợ trong kỳ Field name Data type Size Description Khó a xác định th áng KEY_CONGNO Text 30 n ăm và khách hàng, nhà (K) cung cấp có công nợ MA_KH Text 10 Mã khách hàng Mã nhà cung cấp MA_NCC Text 10 Mã tài khoản MA_TK Text 14 Nợ VND đầu kỳ NOVND_DK Number Double(Standard) Có VND đầu k ỳ COVND_DK Number Double(Standard) Nợ phát sinh VND trong NOFSVND_TK Number Double(Standard) kỳ COFSVND_TK Number Double(Standard) Có phát sinh VND trong kỳ Nợ VND cuối kỳ NOVND_CK Number Double(Standard) Có VND cuối k ỳ COVND_CK Number Double(Standard) Phân loại công nợ PHANLOAI Text 1 Nợ USD đ ầu kỳ NOUSD_DK Number Double(Standard) Có USD đ ầu kỳ COUSD_DK Number Double(Standard) Nợ ph át sinh USD trong NOFSUSD_TK Number Double(Standard) kỳ COFSUSD_TK Number Double(Standard) Có phát sinh USD trong kỳ Nợ USD cuối kỳ NOUSD_CK Number Double(Standard) Có USD cuố i kỳ COUSD_CK Number Double(Standard) 18
  20. ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP GVHD : Đỗ Văn Uy 28. Tbl_TONKHOHH : Tồn kho hàng hóa Field name Data type Size Description Khó a xác định th áng KEY_TKHH(K) Text 30 n ăm và mặt h àng tồn MA_HH Text 10 Mã h àng hó a MA_NHOM Text 10 Mã nhóm MA_KHO Text 10 Mã kho QUYCACH Text 255 Quy cách Số lượng đầu kỳ SL_DK Number Long Integer Giá trị USD đầu k ỳ GTUSD_DK Number Double(Standard) Giá trị VND đ ầu kỳ GTVND_DK Number Double(Standard) Số lượng nhập SL_NHAP Number Long Integer Giá trị USD nh ập GTUSD_NHAP Number Double(Standard) Giá trị VND nhập GTVND_NHAP Number Double(Standard) Số lượng xuất SL_XUAT Number Long Integer Giá trị USD xu ất GTUSD_XUAT Number Double(Standard) Giá trị VND xuất GTVND_XUAT Number Double(Standard) Số lượng cuối k ỳ SL_CK Number Long Integer Giá trị USD cuối k ỳ GTUSD_CK Number Double(Standard) Giá trị VND cuố i kỳ GTVND_CK Number Double(Standard) Đơn giá bình quân USD DGBQ_USD Number Double(Standard) Đơn giá bình quân VND DGBQ_VND Number Double(Standard) 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2