B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2010
Môn thi: VT LÍ - Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 935
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: .............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (32 câu, t câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tia hng ngoi và tia t ngoi đều có kh năng ion hóa cht khí như nhau.
B. Ngun phát ra tia t ngoi thì không th phát ra tia hng ngoi.
C. Tia hng ngoi gây ra hin tượng quang đin còn tia t ngoi thì không.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoi đều là nhng bc x không nhìn thy.
Câu 2: Khi nói v quang ph vch phát x, phát biu nào sau đây là sai?
A. Trong quang ph vch phát x ca hiđrô, vùng ánh sáng nhìn thy có bn vch đặc trưng là
vch đỏ, vch lam, vch chàm và vch tím.
B. Quang ph vch phát x do cht rn và cht lng phát ra khi b nung nóng.
C. Quang ph vch phát x ca các nguyên t hóa hc khác nhau thì khác nhau.
D. Quang ph vch phát x ca mt nguyên t là mt h thng nhng vch sáng riêng l, ngăn
cách nhau bng nhng khong ti.
Câu 3: Đặt đin áp xoay chiu u = U 2cosωt (V) vào hai đầu mt đin tr thun R = 110 thì
cường độ hiu dng ca dòng đin qua đin tr bng 2A. Giá tr U bng
A. 220 V. B. 110 2V. C. 220 2V. D. 110 V.
Câu 4: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nh hơn bước sóng ca tia hng ngoi. B. nh hơn bước sóng ca tia gamma.
C. ln hơn bước sóng ca tia màu tím. D. ln hơn bước sóng ca tia màu đỏ.
Câu 5: Đặt đin áp xoay chiu u = 100 2cosωt (V) vào hai đầu mt đon mch gm cun cm
thun và t đin mc ni tiếp. Biết đin áp hiu dng gia hai đầu t đin là 100 V và đin áp gia
hai đầu đon mch sm pha so vi cường độ dòng đin trong mch. Đin áp hiu dng gia hai đầu
cun cm bng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100 2V.
Câu 6: Khi nói v siêu âm, phát biu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có th b phn x khi gp vt cn.
B. Siêu âm có tn s ln hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có th truyn được trong cht rn.
D. Siêu âm có th truyn được trong chân không.
Câu 7: So vi ht nhân , ht nhân có nhiu hơn
40
20 Ca 56
27 Co
A. 11 nơtron và 16 prôtôn. B. 7 nơtron và 9 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 8: Nói v mt cht đim dao động điu hòa, phát biu nào dưới đây đúng?
A. v trí cân bng, cht đim có vn tc bng không và gia tc cc đại.
B. v trí cân bng, cht đim có độ ln vn tc cc đại và gia tc bng không.
C. v trí biên, cht đim có độ ln vn tc cc đại và gia tc cc đại.
D. v trí biên, cht đim có vn tc bng không và gia tc bng không.
Câu 9: Mt vt nh khi lượng 100 g dao động điu hòa trên mt qu đạo thng dài 20 cm vi tn s
góc 6 rad/s. Cơ năng ca vt dao động này là
A. 36 J. B. 0,036 J. C. 0,018 J. D. 18 J.
Trang 1/5 - Mã đề thi 935
Câu 10: Trong mt mch dao động LC gm cun cm thun có độ t cm L mc ni tiếp vi t đin
đin dung C đang có dao động đin t t do vi tn s f. H thc đúng là:
A.
2
2
4L
Cf
π
=. B. 22
1
C4fL
=π. C.
2
2
f
C4L
=π. D.
22
4f
CL
π
=.
Câu 11: Trên mt si dây dài 90 cm có sóng dng. K c hai nút hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tn s ca sóng truyn trên dây là 200 Hz. Sóng truyn trên dây có tc độ
A. 40 m/s. B. 90 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 cm/s.
Câu 12: Cho phn ng ht nhân + 12 + . Trong phn ng này,
A
ZX9
4Be 6C1
0nA
ZX
A. ht α. B. prôtôn. C. pôzitron. D. êlectron.
Câu 13: Đặt đin áp xoay chiu u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu mt đon mch gm cun cm
thun có độ t cm 1
L= H
π và t đin có đin dung C =
4
10 F
2π
mc ni tiếp. Cường độ hiu dng
ca dòng đin trong đon mch là
A. 0,75 A. B. 1,5 A. C. 22A. D. 2 A.
Câu 14: Gii hn quang đin ca μmt kim loi là 0,75 m. Biết hng s Plăng h = 6,625.10–34 J.s,
tc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khi kim loi này
–32 19 19 –32
A. 26 B. 2,65 C. 26,5 D. 2,65,5.10 J. .10 J. .10 J. .10 J.
Câu 15: Mt cht đim dao động điu hòa vi phương trình li độ π
x = 2cos(2πt+ )
2 (x tính bng cm,
t tính bng s). Ti thi đim 1
t= s
4, cht đim có li độ bng
A. 3cm. B. 3cm. C. – 2 cm. D. 2 cm.
Câu 16: Khi dòng đin xoay chiu có tn s 50 Hz chy trong cun cm thun có độ t cm 1H
2π thì
cm kháng ca cun cm này bng
A. 100 . B. 25 . C. 75 . D. 50 .
Câu 17: Ti mt v trí trong môi trường truyn âm, mt sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ
âm chun là I0. Mc cường độ âm L ca sóng âm này ti v trí đó được tính bng công thc
A. 0
(dB) 10lg .
I
L
I
= B.
0
(dB) 10lg .
I
L
I
= C. 0
(dB) lg .
I
L
I
= D.
0
(dB) lg .
I
L
I
=
Câu 18: Biết khi lượng ca prôtôn là 1,00728 u; ca nơtron là 1,00866 u; ca ht nhân
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
23
11 Na
2. Năng lượng liên kết ca bng
23
11 Na
A. 186,55 MeV. B. 18,66 MeV. C. 81,11 MeV. D. 8,11 MeV.
Câu 19: Mt máy biến áp có đin tr các cun dây không đáng k. Đin áp hiu dng gia hai đầu
cun th cp và đin áp hiu dng gia hai đầu cun sơ cp ln lượt là 55 V và 220 V. B qua các
hao phí trong máy, t s gia s vòng dây cun sơ cp và s vòng dây cun th cp bng
A. 1
4. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 20: Khi nói v phôtôn, phát biu nào dưới đây là đúng?
A. Phôtôn có th tn ti trong trng thái đứng yên.
B. Vi mi ánh sáng đơn sc có tn s f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng ca phôtôn càng ln khi bước sóng ánh sáng ng vi phôtôn đó càng ln.
D. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím nh hơn năng lượng ca phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 21: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe hp là 1 mm,
khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng 0,5 µm. Khong cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng bc 4 là
A. 2 mm. B. 3,6 mm. C. 2,8 mm. D. 4 mm.
Trang 2/5 - Mã đề thi 935
Câu 22: Mt mch dao động LC gm cun cm thun có độ t cm
2
10 H
π mc ni tiếp vi t đin
đin dung
10
10 F
π. Chu kì dao động đin t riêng ca mch này bng
A. 4.10–6 s. B. 5.10–6 s. C. 3.10–6 s. D. 2.10–6 s.
Câu 23: Đin áp gia hai cc mt vôn kế xoay chiu là u 100 2cos100πt (V).= S ch ca vôn kế
này là
A. 50 V. B. 70 V. C. 141 V. D. 100 V.
Câu 24: Đặt đin áp u = U 2cosωt (vi U và ω không đổi) vào hai đầu mt đon mch có R, L, C
mc ni tiếp. Biết đin tr thun R và độ t cm L ca cun cm thun đều xác định còn t đin có
đin dung C thay đổi được. Thay đổi đin dung ca t đin đến khi công sut ca đon mch đạt cc
đại thì thy đin áp hiu dng gia hai bn t đin là 2U. Đin áp hiu dng gia hai đầu cun cm
thun lúc đó là
A. U. B. 3U. C. 2U. D. 2U 2 .
Câu 25: Trong s các hành tinh sau đây ca h Mt Tri: Hi Vương tinh, Thiên Vương tinh, Th
tinh, Thy tinh; hành tinh gn Mt Tri nht là
A. Th tinh. B. Thiên Vương tinh. C. Hi Vương tinh. D. Thy tinh.
Câu 26: Hai dao động điu hòa cùng phương có phương trình li độ ln lượt là
1
π
x =5cos(100πt+ )
2(cm) và (cm). Dao động tng hp ca hai dao động này có biên
độ bng
2
x =12cos100πt
A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 17 cm.
Câu 27: Khi chiếu mt ánh sáng kích thích vào mt cht lng thì cht lng này phát ánh sáng hunh
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không th là ánh sáng
A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. u lam.
Câu 28: Mt sóng cơ có tn s 0,5 Hz truyn trên mt si dây đàn hi đủ dài vi tc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 1 m. B. 1,2 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m.
Câu 29: Mt vt nh dao động điu hòa vi phương trình li độ π
x =10cos(πt+ )
6 (x tính bng cm, t
tính bng s). Ly = 10. Gia tc ca vt có độ ln cc đại là
2
π
A. 10π cm/s2. B. 100π cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2.
Câu 30: Biết hng s Plăng là 6,625.10–34 J.s, tc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng
lượng ca phôtôn ng vi bc x có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10–19 J. B. 3.10–20 J. C. 3.10–17 J. D. 3.10–18 J.
Câu 31: Mt con lc lò xo gm vt nh khi lượng m gn vi mt lò xo nhđộ cng k. Con lc
này có tn s dao động riêng là
A. k
f=2π.
m B. 1m
f= .
2πk C. m
f=2π.
k D. 1k
f= .
2πm
Câu 32: Ban đầu có N0 ht nhân ca mt mu phóng x nguyên cht. Biết chu kì bán rã ca cht
phóng x này là T. Sau thi gian 3T, k t thi đim ban đầu, s ht nhân chưa phân rã ca mu
phóng x này là
A. 0
1N
6. B. 0
1N
3. C. 0
1N
8. D. 0
1N
4.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG - PHN T CHN [8 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (8 câu, t câu 33 đến câu 40)
Trang 3/5 - Mã đề thi 935
Câu 33: Biu thc liên h gia hng s phóng x λ và chu kì bán rã T ca mt cht phóng x
A. 1
λ.
T
= B. T
λ.
ln 2
= C. ln 2
λ.
T
= D. lg 2
λ.
T
=
Câu 34: Đặt đin áp u = U 2cosωt vào hai đầu đon mch gm đin tr thun R, cun cm thun có
độ t cm L và t đin có đin dung C mc ni tiếp. Biết 1
ω=LC . Tng tr ca đon mch này
bng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.
Câu 35: Mt mch dao động LC đang có dao động đin t t do vi tn s góc ω. Gi q0 đin tích
cc đại ca mt bn t đin. B qua s tiêu hao năng lượng trong mch, cường độ dòng đin cc đại
trong mch là
A. I0 = 0
2
q
ω. B. I0 = q0ω. C. I0 = 0
q
ω. D. I0 = q0ω2.
Câu 36: Tia t ngoi
A. có tn s tăng khi truyn t không khí vào nước.
B. không truyn được trong chân không.
C. có kh năng đâm xuyên mnh hơn tia gamma.
D. được ng dng để kh trùng, dit khun.
Câu 37: Mt vt dao động điu hòa vi tn s 2 Hz. Chu kì dao động ca vt này là
A. 1,5 s. B. 2s. C. 0,5 s. D. 1,0 s.
Câu 38: Mt âm có tn s xác định truyn ln lượt trong nhôm, nước, không khí vi tc độ tương
ng là v1, v2, v3. Nhn định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
213
v>v>v. 321
v>v>v. 132
v>v>v. 123
v>v>v.
Câu 39: Quang đin tr hot động da vào hin tượng
A. quang - phát quang. B. quang đin trong. C. phát x cm ng. D. nhit đin.
Câu 40: Ht nhân 14 sau mt ln phóng x to ra ht nhân 14 Đây là
6C7N.
A. phóng x α. B. phóng x β+. C. phóng x β. D. phóng x γ.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, t câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Mt vt rn quay quanh mt trc Δ c định vi tc độ góc 60 rad/s. Momen quán tính ca
vt rn đối vi trc Δ là 10 kg.m2. Momen động lượng ca vt rn đối vi trc Δ
A. 600 kg.m2/s. B. 60 kg.m2/s. C. 18000 kg.m2/s. D. 36000 kg.m2/s.
Câu 42: Ti nơi có gia tc trng trường g, mt con lc vt lí có khi lượng m, dao động điu hòa
quanh trc Δ nm ngang c định không đi qua trng tâm ca nó. Biết momen quán tính ca con lc
đối vi trc Δ là I và khong cách t trng tâm con lc đến trc Δ là d. Chu kì dao động điu hòa ca
con lc này là
A. mg
T2πId
=. B. d
T2πmgI
=. C. Id
T2πmg
=. D. I
T2πmgd
=.
Câu 43: Mt vt rn quay quanh mt trc Δ c định vi tc độ góc ω. Gi I là momen quán tính ca
vt rn đối vi trc Δ. Động năng quay Wđ ca vt rn đối vi trc Δ được xác định bi công thc:
A. Wđ = I ω2. B. Wđ = I2ω. C. Wđ =
2
Iω.
2 D. Wđ =
2
Iω
2.
Câu 44: Xét mt vt rn có th quay quanh trc c định Δ xuyên qua vt. Nếu tng các momen lc
tác dng lên vt rn đối vi trc Δ bng 0 thì
A. vt rn s quay chm dn đều nếu trước đó nó đang quay.
B. momen động lượng ca vt rn đối vi trc Δ được bo toàn.
C. momen động lượng ca vt rn đối vi trc Δ gim dn.
D. vt rn s dng li ngay nếu trước đó nó đang quay.
Trang 4/5 - Mã đề thi 935
Câu 45: Mt cánh qut quay đều và mi phút quay được 240 vòng. Tc độ góc ca cánh qut này
bng
A. 8π rad/s. B. 4 rad/s. C. 16π rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 46: Đin năng truyn ti đi xa thường b tiêu hao, ch yếu do ta nhit trên đường dây. Gi R là
đin tr đường dây, P là công sut đin được truyn đi, U là đin áp ti nơi phát, cosϕ là h s công
sut ca mch đin thì công sut ta nhit trên dây là
A.
2
2
P
P=R .
(Ucos )
Δ
ϕ
B.
2
2
RP
P= .
(Ucos )
Δ
C.
2
2
(Ucos )
P=R .
P
ϕ
Δ D.
2
2
U
P=R .
(Pcos )
Δ
ϕ
Câu 47: Catt ca mt tế bào quang đin làm bng kim loi có gii hn quang đin λ0. Chiếu vào
catt này ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hng s Plăng là h, tc độ ánh sáng trong chân không là
c. Động năng ban đầu cc đại ca các êlectron quang đin được xác định bi công thc:
A. Wđmax=
0
11
hc⎛⎞
⎜⎟
λλ
⎝⎠
. B. Wđmax=
0
c1 1.
h
⎛⎞
+
⎜⎟
λλ
⎝⎠
C. Wđmax=
0
c1 1
h
⎛⎞
⎜⎟
λλ
⎝⎠
. D. Wđmax=
0
11
hc⎛⎞
+
⎜⎟
λλ
⎝⎠
.
Câu 48: Ti đim A có mt ngun âm phát ra âm thanh có tn s xác định, ti đim B có mt người
quan sát đứng yên. Nếu ngun âm chuyn động thng đều t A v B thì người này nghe được âm
thanh vi tn s
A. càng tăng khi khong cách t người quan sát đến ngun âm càng gim.
B. ln hơn tn s âm do ngun phát ra.
C. nh hơn tn s âm do ngun phát ra.
D. bng tn s âm do ngun phát ra.
---------------------------------------------------------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 935