B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2010
Môn thi: VT LÍ - Giáo dc thường xuyên
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 507
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: .............................................................................
Câu 1: Khi chiếu mt ánh sáng kích thích vào mt cht lng thì cht lng này phát ánh sáng hunh
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không th là ánh sáng
A. màu tím. B. màu đỏ. C. màu chàm. D. màu lam.
Câu 2: Đặt đin áp xoay chiu u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu mt đon mch gm cun cm
thun có độ t cm 1
L= H
π và t đin có đin dung C =
4
10 F
2π
mc ni tiếp. Cường độ hiu dng
ca dòng đin trong đon mch là
A. 2 A. B. 22A. C. 0,75 A. D. 1,5 A.
Câu 3: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe hp là 1 mm,
khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng 0,5 µm. Khong cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng bc 4 là
A. 2 mm. B. 3,6 mm. C. 2,8 mm. D. 4 mm.
Câu 4: Cho phn ng ht nhân + 12 + . Trong phn ng này,
A
ZX9
4Be 6C1
0nA
ZX
A. ht α. B. pôzitron. C. êlectron. D. prôtôn.
Câu 5: Cường độ dòng đin i = 5cos100πt (A) có
A. tn s 100 Hz. B. chu kì 0,2 s.
C. giá tr hiu dng 2,5 2A. D. giá tr cc đại 5 2A.
Câu 6: Khi dòng đin xoay chiu có tn s 50 Hz chy trong cun cm thun có độ t cm 1H
2π thì
cm kháng ca cun cm này bng
A. 25 . B. 100 . C. 50 . D. 75 .
Câu 7: Tia t ngoi
A. được ng dng để kh trùng, dit khun.
B. có kh năng đâm xuyên mnh hơn tia gamma.
C. không truyn được trong chân không.
D. có tn s tăng khi truyn t không khí vào nước.
Câu 8: Ban đầu có N0 ht nhân ca mt mu phóng x nguyên cht. Biết chu kì bán rã ca cht
phóng x này là T. Sau thi gian 3T, k t thi đim ban đầu, s ht nhân chưa phân rã ca mu
phóng x này bng
A. 0
1N
3. B. 0
1N
4. C. 0
1N
8. D. 0
1N
6.
Câu 9: Khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tia hng ngoi gây ra hin tượng quang đin còn tia t ngoi thì không.
B. Ngun phát ra tia t ngoi thì không th phát ra tia hng ngoi.
C. Tia hng ngoi và tia t ngoi đều có kh năng ion hóa cht khí như nhau.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoi đều là nhng bc x không nhìn thy.
Câu 10: Mt sóng cơ có tn s 0,5 Hz truyn trên mt si dây đàn hi đủ dài vi tc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 1,2 m. B. 0,8 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Trang 1/4 - Mã đề thi 507
Câu 11: Mt con lc lò xo gm vt nh khi lượng m gn vi mt lò xo nhđộ cng k. Con lc
này có tn s dao động riêng là
A. 1m
f= .
2πk B. k
f=2π.
m C. 1k
f= .
2πm D. m
f=2π.
k
Câu 12: Ht nhân 14 sau mt ln phóng x to ra ht nhân 14 Đây là
6C7N.
A. phóng x β+. B. phóng x α. C. phóng x β. D. phóng x γ.
Câu 13: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. ln hơn bước sóng ca tia màu tím. B. ln hơn bước sóng ca tia màu đỏ.
C. nh hơn bước sóng ca tia gamma. D. nh hơn bước sóng ca tia hng ngoi.
Câu 14: Nói v mt cht đim dao động điu hòa, phát biu nào dưới đây đúng?
A. v trí cân bng, cht đim có độ ln vn tc cc đại và gia tc bng không.
B. v trí biên, cht đim có vn tc bng không và gia tc bng không.
C. v trí biên, cht đim có độ ln vn tc cc đại và gia tc cc đại.
D. v trí cân bng, cht đim có vn tc bng không và gia tc cc đại.
Câu 15: Đin áp gia hai cc mt vôn kế xoay chiu là u 100 2cos100πt (V).= S ch ca vôn kế
này là
A. 70 V. B. 141 V. C. 100 V. D. 50 V.
Câu 16: Mt vt dao động điu hòa vi tn s 2 Hz. Chu kì dao động ca vt này là
A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 2s. D. 1,0 s.
Câu 17: Mt vt nh dao động điu hòa trên mt qu đạo thng dài 8 cm. Dao động này có biên độ
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.
Câu 18: Biết khi lượng ca prôtôn là 1,00728 u; ca nơtron là 1,00866 u; ca ht nhân
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
23
11 Na
2. Năng lượng liên kết ca bng
23
11 Na
A. 8,11 MeV. B. 186,55 MeV. C. 81,11 MeV. D. 18,66 MeV.
Câu 19: Khi nói v phôtôn, phát biu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng ca phôtôn càng ln khi bước sóng ánh sáng ng vi phôtôn đó càng ln.
B. Vi mi ánh sáng đơn sc có tn s f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím nh hơn năng lượng ca phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có th tn ti trong trng thái đứng yên.
Câu 20: Đặt đin áp u = U 2cosωt (vi U và ω không đổi) vào hai đầu mt đon mch có R, L, C
mc ni tiếp. Biết đin tr thun R và độ t cm L ca cun cm thun đều xác định còn t đin có
đin dung C thay đổi được. Thay đổi đin dung ca t đin đến khi công sut ca đon mch đạt cc
đại thì thy đin áp hiu dng gia hai bn t đin là 2U. Đin áp hiu dng gia hai đầu cun cm
thun lúc đó là
A. U. B. 2U 2 . C. 3U. D. 2U.
Câu 21: Khi nói v siêu âm, phát biu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tn s ln hơn 20 kHz.
B. Siêu âm có th truyn được trong cht rn.
C. Siêu âm có th b phn x khi gp vt cn.
D. Siêu âm có th truyn được trong chân không.
Câu 22: Khi nói v quang ph vch phát x, phát biu nào sau đây là sai?
A. Quang ph vch phát x do cht rn và cht lng phát ra khi b nung nóng.
B. Quang ph vch phát x ca mt nguyên t là mt h thng nhng vch sáng riêng l, ngăn
cách nhau bng nhng khong ti.
C. Quang ph vch phát x ca các nguyên t hóa hc khác nhau thì khác nhau.
D. Trong quang ph vch phát x ca hiđrô, vùng ánh sáng nhìn thy có bn vch đặc trưng là
vch đỏ, vch lam, vch chàm và vch tím.
Trang 2/4 - Mã đề thi 507
Câu 23: Trên mt si dây dài 90 cm có sóng dng. K c hai nút hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tn s ca sóng truyn trên dây là 200 Hz. Sóng truyn trên dây có tc độ
A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s.
Câu 24: Đin áp hiu dng gia hai đầu cun th cp và đin áp hiu dng gia hai đầu cun sơ cp
ca mt máy biến áp lí tưởng khi không ti ln lượt là 55 V và 220 V. T s gia s vòng dây cun sơ
cp và s vòng dây cun th cp bng
A. 1
4. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 25: Ti mt v trí trong môi trường truyn âm, mt sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ
âm chun là I0. Mc cường độ âm L ca sóng âm này ti v trí đó được tính bng công thc
A.
0
(dB) lg .
I
L
I
= B. 0
(dB) 10lg .
I
L
I
= C.
0
(dB) 10lg .
I
L
I
= D. 0
(dB) lg .
I
L
I
=
Câu 26: Trong chân không, tc độ truyn sóng đin t bng
A. 3.108 m/s. B. 3.105 km/h. C. 3.105 m/s. D. 3.108 km/h.
Câu 27: So vi ht nhân , ht nhân có nhiu hơn
40
20 Ca 56
27 Co
A. 9 nơtron và 7 prôtôn. B. 7 nơtron và 9 prôtôn.
C. 11 nơtron và 16 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 28: Mt vt nh khi lượng m dao động điu hòa vi phương trình li độ x = Acos(ωt + ).
ϕ
Cơ
năng ca vt dao động này là
A. W = 1
2mωA2. B. W = 1
2mω2A. C. W = mω2A. D. W = 1
2mω2A2.
Câu 29: Gii hn quang đin ca μmt kim loi là 0,75 m. Biết hng s Plăng h = 6,625.10–34 J.s,
tc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khi kim loi này
19 19 –32 –32
A. 26,5 B. 2,65 C. 26 D. 2,65.10 J. .10 J. ,5.10 J. .10 J.
Câu 30: Đặt đin áp u = U 2cosωt vào hai đầu đon mch gm đin tr thun R, cun cm thun có
độ t cm L và t đin có đin dung C mc ni tiếp. Biết 1
ω=LC . Tng tr ca đon mch này
bng
A. 3R. B. R. C. 2R. D. 0,5R.
Câu 31: Biết hng s Plăng là 6,625.10–34 J.s, tc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng
lượng ca phôtôn ng vi bc x có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10–20 J. B. 3.10–17 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–18 J.
Câu 32: Mt mch dao động LC lí tưởng gm cun cm thun có độ t cm
2
10 H
π
mc ni tiếp vi
t đin có đin dung
10
10 F
π
. Chu kì dao động đin t riêng ca mch này bng
A. 4.10–6 s. B. 3.10–6 s. C. 5.10–6 s. D. 2.10–6 s.
Câu 33: Hai dao động điu hòa cùng phương có phương trình li độ ln lượt là
1
π
x =5cos(100πt+ )
2(cm) và (cm). Dao động tng hp ca hai dao động này có biên
độ bng
2
x =12cos100πt
A. 17 cm. B. 8,5 cm. C. 7 cm. D. 13 cm.
Câu 34: Mt vt nh dao động điu hòa vi phương trình li độ π
x =10cos(πt+ )
6 (x tính bng cm, t
tính bng s). Ly = 10. Gia tc ca vt có độ ln cc đại là
2
π
A. 100π cm/s2. B. 10π cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2.
Trang 3/4 - Mã đề thi 507
Câu 35: Mt mch dao động LC lí tưởng đang có dao động đin t t do vi tn s góc ω. Gi q0
đin tích cc đại ca mt bn t đin thì cường độ dòng đin cc đại trong mch là
A. I0 = q0ω. B. I0 = 0
q
ω. C. I0 = q0ω2. D. I0 = 0
2
q
ω.
Câu 36: Mt cht đim dao động điu hòa vi phương trình li độ π
x = 2cos(2πt+ )
2 (x tính bng cm,
t tính bng s). Ti thi đim 1
t= s
4, cht đim có li độ bng
A. 3cm. B. 2 cm. C. 3cm. D. – 2 cm.
Câu 37: Đặt đin áp xoay chiu u = U 2cosωt (V) vào hai đầu mt đin tr thun R = 110 thì
cường độ hiu dng ca dòng đin qua đin tr bng 2A. Giá tr U bng
A. 220 2V. B. 110 2V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 38: Đặt đin áp xoay chiu u = 100 2cosωt (V) vào hai đầu mt đon mch gm cun cm
thun và t đin mc ni tiếp. Biết đin áp hiu dng gia hai đầu t đin là 100 V và đin áp gia
hai đầu đon mch sm pha so vi cường độ dòng đin trong mch. Đin áp hiu dng gia hai đầu
cun cm bng
A. 100 2V. B. 200 V. C. 150 V. D. 50 V.
Câu 39: Trong mt mch dao động LC lí tưởng gm cun cm thun có độ t cm L mc ni tiếp vi
t đin có đin dung C đang có dao động đin t t do vi tn s f. H thc đúng là:
A.
2
2
4L
Cf
π
=. B. 22
1
C4fL
=
π
. C.
22
4f
CL
π
=. D.
2
2
f
C4L
=
π
.
Câu 40: Quang đin tr hot động da vào hin tượng
A. nhit đin. B. quang đin trong. C. quang - phát quang. D. phát x cm ng.
---------------------------------------------------------- HT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 507