TRƯỜNG ĐH PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ MÔN: KỸ THUẬT BAO BÌ
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vt liệu in
Mã môn học: PRMA230257
Đsố/đề: 01
Đ thi có 10 trang (kcả bảng trả li)
Thi gian: 60 phút.
Kng s dụng tài liu.
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
S câu đúng: Số câu đúng:
Đim và ch ký Điểm và ch Họ và tên:....................................................................
Mã số SV:....................................................................
S TT:
........................
Png thi:
...............................
PHIU TRLỜI
Hưng dẫn tr lời câu hỏi:
Chọn câu tr li đúng: X. Bỏ chọn: X Chn lại: X
STT
a
b
c
STT
a
b
c
d
STT
c
d
1.
21.
41.
2.
22.
42.
3.
23.
43.
4.
24.
44.
5.
25.
45.
6.
26.
46.
7.
27.
47.
8.
28.
48.
9.
29.
49.
10.
30.
50.
11.
31.
12.
32.
13.
33.
14.
34.
15.
35.
16.
36.
17.
37.
18.
38.
19.
39.
20.
40.
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/10
Phần tự luận:
Câu 51.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/10
CÂU HỎI
Phần lựa chọn: 0.16 điểm/câu
Câu 1. (0.16 đim) B mt của giấy kng bng phẳng, điều đó s nh ng đến chất lưng t in. Vì
vậy khi in các hình nh tng thứ cn phải biết loi giy s dụng đ thiết lp đ pn gii của trame cho
phù hp. Theo đó giấy có độ láng là 60s có thin được các loại tram độ phân giải nào sau đây :
a. 100 – 133 lpi
b. 133 – 150 lpi
c. 150 – 175 lpi
d. 175 – 200 lpi
Câu 2. (0.16 đim) Khi in bng pơng pp in Offset cuộn Coldset, nếu muốn in sn phẩm chất
lưng cao t đ pn giải in n chọn:
a. 80-100 lpi
b. 100 – 133 lpi
c. 133 – 150 lpi
d. 150 – 175 lpi
Câu 3. (0.16 đim) Khi in bng pơng pp in Offset t ri chuyển t in tram AM trên giy kng
tráng phủ sang in tram FM trên giy tráng phủ t.
a. Đ gia tăng tng thứ s kng đi
b. Đ gia tăng tng thứ s gim đi
c. Đ gia tăng tng thứ s tăng lên
Câu 4. (0.16 đim) Các tng s chính phải quan tâm kiểm soát khi dùng tram AM:
a. Hình dng; Đ pn gii; Góc xoay.
b. Hình dng; Đ pn giải; Góc xoay; TAC.
c. Hình dng; Đ pn gii; Góc xoay; Có s dụng hay kng kthuật UCR GCR
d. Hình dng; Đ pn giải; Góc xoay; TAC; Có s dụng hay kng kthuật UCR GCR
Câu 5. (0.16 đim) Khả ng thấm hút chất lỏng của giấy s :
a. Tỉ l thuận với c thấm ưt cân bng của chất lng bán kính mao mch giấy.
b. Tỉ l thuận với c thấm ưt cân bng của chất lỏng đ nhớt của chất lng.
c. T lệ nghịch với c thấm ưt cân bng của chất lỏng bán kính mao mch giy.
d. Tỉ l nghịch với c thấm ưt cân bng của chất lỏng đ nhớt của chất lng.
Câu 6. (0.16 đim) Phương pháp làm láng học bề mặt giấy thc chất là:
a. ng đ bn của giy khi kéo
b. ng đ bn của giy khin
c. ng đ bn của giy khi un cong
d. Giảm độ chênh lệch của giấy theo độ dày.
Câu 7. (0.16 đim) Định ng là mt trong những tiêu c đ định dng giấy. Định ng của giấy
dùng đ c đnh yếu t o sau đây :
a. Loi giấy tính tiêu dùng của
b. Trng lưng của giy trên một đơn vị diện tích
c. Đ dày của giy tlệ thuận với đ dày
d. Tỷ trng của giy đnh lưng càng cao t giy càng chặt
Câu 8. (0.16 đim) So với ng vuông c của giy t ng s giy luôn:
a. Có độ biến dạng kéo cao n; Có đ biến dng tương đi khi chịu tác đng của c cao n
b. Có độ biến dạng kéo thấp hơn; Có độ biến dạng tương đối khi chu tác động của nước thấp
n.
c. Có độ biến dạng kéo thấp hơn; Có độ biến dạng tương đối khi chu tác động của nưc cao hơn.
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/10
d. Có đ biến dng kéo cao n; Có đ biến dng tương đi khi chịu tác đng của c thấp n
Câu 9. (0.16 đim) Sp xếp theo thứ t gim dn về đ bóng giy in theo ISO 12647-2:
a. Giấy in loi 3; Giấy in loi 1; Giấy in loi 2; Giấy in loi 4;
b. Giấy in loi 4; Giấy in loi 1; Giấy in loi 2; Giấy in loi 1;
c. Giấy in loi 1; Giấy in loi 2; Giấy in loi 3; Giấy in loi 4;
d. Giấy in loi 1; Giấy in loi 3; Giấy in loi 2; Giấy in loi 4;
Câu 10. (0.16 đim) Khi b sy k trong thời gian dài, giấy kng tráng phủ ln:
a. Cong thuận chiều với mt lưi chiều lòng máng là ng s giy
b. Cong thuận chiều với mt lưi chiu ng máng là ng vuông c.
c. Cong ngưc với mt i chiu lòng ng ng s giấy
d. Cong ngưc với mt lưi chiu ng máng là ng vuông c.
Câu 11. (0.16 đim) Nhựa tng có khỏang nhit đ m mềm:
a. Xấp x 60oC
b. Xấp x 70oC
c. Xấp x 80oC
d. Xấp x 90oC
Câu 12. (0.16 đim) Mc Hybrid cho in pơng pp in Offset là lai mc:
a. K nhờ cơ chế chiếu đèn UV k bng mt trong các cách như mc in Offset tng
tng (oxy a hoc thấm hút)
b. S dụng trên hệ thống in Hybrid (nguyên in Offset Flexo/ng đng).
c. K nhờ cơ chế chiếu đèn UV k bng mt trong các cách như mc in kc (oxy a,
thấm hút hoc bay i)
d. K bng nhiu cơ chế s dụng trên hệ thống in Hybrid.
Câu 13. (0.16 đim) Mực in Coldset là mc khô nh cơ chế:
a. Cơ chế chính thấm hút bay i (cn sy k ng). Cơ chế phụ: k nhờ oxy a.
b. Cơ chế cnh thấm hút bay i (kng cn sy k ng). Cơ chế phụ: k nhờ oxy a.
c. Cơ chế chính: k nhờ bay i dung i có nhiệt đ sôi thấp. Cơ chế phụ: k nhờ oxy a
thấm hút.
d. Cơ chế cnh: k nhờ oxy a. Cơ chế phụ: k nhờ bay i dung môi có nhit đ sôi cao
thấm hút.
Câu 14. (0.16 đim) Mực in Heatset là mc khô nh cơ chế:
a. Ch khô nh bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi cao.
b. Cơ chế chính: khô nh bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi cao. Cơ chế phụ: k nhờ oxy a
thấm hút.
c. Cơ chế chính: k nhờ bay i dung i có nhiệt đ sôi thấp. Cơ chế phụ: k nhờ oxy a
thấm hút.
d. Cơ chế cnh: k nhờ oxy a. Cơ chế phụ: k nhờ bay i dung môi có nhit đ sôi cao
thấm hút.
Câu 15. (0.16 đim) Khi to vt liu carton gợn sóng cho công nghệ in postprint t ng của carton
gợn sóng là ng:
a. Vng c với sóng
b. Song song với sóng.
c. Song song với ng xớ giấy của lớp giy mt
d. Song song với cnh dài của t carton gợn sóng (sau khi ct tnh t)
Câu 16. (0.16 đim) Glyxerin tng đưc tm o tnh phần nhựa đ tăng tính chất o sau đây
a. Đ cng
b. Đdẻo
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/10
c. Đ bn
d. Khả ng kéo giãn
Câu 17. (0.16 đim) Trong các cách pn loi carton dn sóng, sóng C dng sóng
a. Lớn
b. Trung bình
c. Nhỏ
d. Cc nhỏ
Câu 18. (0.16 đim) Khi pn t lưng của polymer càng lớn :
a. Nhiệt đ sôi ng chảy giảm; tính hoà tan tăng; đ nhớt tăng
b. Nhiệt đ sôi ng chảy tăng; tính hoà tan tăng; đ nhớt giảm
c. Nhiệt đ sôi ng chảy tăng; tính hoà tan tăng; đ nhớt tăng
d. Nhiệt đ sôi ng chảy tăng; tính hoà tan gim; đ nhớt tăng
Câu 19. (0.16 đim) Ưu đim của tráng phủ so với cán/dán màng trên giy là:
a. Có thể tráng tng phần hoc toàn phần; Sn phẩm ít b cong nh dưi tác dụng của nhiệt đ;
Hiu ng phong p n (bóng, mờ, bóng/m,)
b. Rẻ tin n. Tốc đ tráng phủ nhanh n.
c. Có thể tráng tng phần hoc toàn phần;
d. Rẻ tin n. Tốc đ tráng phủ nhanh n. Hiu ng phong p n (bóng, m, bóng/m,)
Câu 20. (0.16 đim) Ưu điểm chính của màng Cellophane so với các loại màng khác:
a. D in; P hợp cho sn phẩm ko xon; D .
b. D in; Phợp cho sn phẩm ko xon; Khả ng chịu lc kéo tt.
c. D in; P hợp cho sn phẩm ko xon; Kng mùi; Khả ng chống m tt.
d. D in; Phợp cho sn phẩm ko xon; Kng mùi;Giá r.
Câu 21. (0.16 đim) Màng có khả ng tích hợp nhiều tính chất như: chống thấm c, d in, cn sáng,
n nhiệt tt gi làng:
a. Màng đơn
b. Màng ghép đa lp
c. Màng nhôm ghép với giy
d. Màng phủ kim loi ghép với giy
Câu 22. (0.16 đim) Phenol formandehyt là dng polymer :
a. Mch thẳng
b. Mch pn nhánh
c. Mch kng gian
Câu 23. (0.16 đim) Đ tính đnh lưng của của carton sóng phải biết:
a. Định lưng của các lp giy tnh phần; H s rút ngắn của các lớp giy sóng.
b. Đnh lưng của các lớp giy tnh phần; H s rút ngắn của cc lớp giy mt giy sóng.
c. Loi sóng, chiều cao sóng; Đnh lưng của các lớp giấy tnh phần.
d. Loi sóng, chiều cao sóng; Đnh lưng của các lớp giy tnh phần; H s rút ngắn của các
lp giy mt giy sóng.
Câu 24. (0.16 đim) Ưu điểm của OPP so với các vật liệu khác :
a. Lực bn đ cng cao; hoàn toàn trong suốt; có tính ngăn cn m mùi tt.
b. Lc bền và đ cng cao; hoàn toàn trong suốt; có tính ngăn cn m mùi tt; d n nhit
c. Lực bn đ cng cao; hoàn toàn trong suốt; d n nhiệt
d. D n nhit ; hoàn toàn trong suốt; Có tính ngăn cn m mùi tt.
Câu 25. (0.16 đim) Loại Cellophana có ký hiệu MSAT là loại:
a. Chống m ; có khả ng n nhit; có tính dính; đưc nhuộm màu
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/10