B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2013
Môn: ĐỊA LÍ - Giáo dc thường xuyên
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
Câu I. (3,0 đim)
1. Trình bày nhng biu hin tính cht nhit đới ca khí hu nước ta. Nguyên nhân
nào làm cho khí hu nước ta có tính cht nhit đới?
2. Da vào bng s liu sau, nhn xét dân s Vit Nam qua các năm.
DÂN S VIT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn v: Nghìn người)
Năm 2000 2005 2009 2011
Tng s 77 631 82 392 86 025 87 840
Thành th 18 725 22 332 25 585 27 888
Nông thôn 58 906 60 060 60 440 59 952
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2011, NXB Thng kê, 2012)
Câu II. (3,5 đim)
1. Trình bày điu kin thun li v kinh tế - xã hi để phát trin ngành thu sn nước
ta. Nêu các ngư trường trng đim đã được xác định.
2. Da vào bng s liu sau, v biu đồ ct th hin sn lượng khai thác du thô, than
sch c nước qua các năm.
SN LƯỢNG KHAI THÁC DU THÔ, THAN SCH C NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn v: Triu tn)
Năm 2005 2009 2011
Du thô 18,5 16,4 15,2
Than sch 34,1 44,1 45,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2011, NXB Thng kê, 2012)
Câu III. (3,5 đim)
1. Đồng bng sông Hng có nhng thế mnh ch yếu nào v t nhiên để phát trin
kinh tế?
2. Da vào bn đồ Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên ca Atlat Địa
lí Vit Nam, cho biết các loi cây công nghip lâu năm Tây Nguyên. Nêu gii pháp nâng
cao hiu qu kinh tế - xã hi ca sn xut cây công nghip vùng này.
------ HT ------
- Thí sinh được s dng Atlat Địa lí Vit Nam (NXB Giáo dc Vit Nam) khi làm bài thi.
- Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: …………………………........ S báo danh: …………………………
Ch kí ca giám th 1: …………………….......... Ch kí ca giám th 2: ……………….
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2013
Môn thi: ĐỊA LÍ - Giáo dc thường xuyên
HƯỚNG DN CHM THI
(Bn Hướng dn chm thi gm 02 trang)
A. Hướng dn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng, nhưng đáp ng được yêu cu cơ bn như trong
Hướng dn chm thi, thì vn cho đủ đim như Hướng dn quy định.
2. Vic chi tiết hoá đim s (nếu có) so vi biu đim phi đảm bo không sai lch vi
Hướng dn chm thi và được thng nht trong Hi đồng chm thi.
3. Sau khi cng đim toàn bài, làm tròn đến 0,50 đim (l 0,25 đim làm tròn thành 0,50
đim; l 0,75 đim làm tròn thành 1,00 đim).
B. Đáp án và thang đim
Câu Ý Ni dung Đim
Trình bày nhng biu hin tính cht nhit đới ca khí hu nước ta.
Nguyên nhân nào làm cho khí hu nước ta có tính cht nhit đới? 2,00
a) Trình bày nhng biu hin tính cht nhit đới ca khí hu nước ta. 1,50
- Tng bc x ln. 0,25
- Cân bng bc x dương quanh năm. 0,25
- Nhit độ trung bình năm cao. 0,50
- Tng s gi nng nhiu. 0,50
b) Nguyên nhân nào làm cho khí hu nước ta có tính nhit đới? 0,50
- Nước ta nm trong vùng ni chí tuyến. 0,25
1
- Hng năm, nhn được lượng bc x mt tri ln do góc nhp x ln và hai
ln Mt Tri lên thiên đỉnh.
0,25
Da vào bng s liu, nhn xét dân s Vit Nam qua các năm. 1,00
- Dân s đông, dân nông thôn nhiu hơn thành th. 0,25
- Tng s dân và dân thành th tăng; dân nông thôn tăng đến năm 2009, sau
đó có xu hướng gim.
0,50
I
(3,0 đ)
2
- Dân thành th tăng nhanh hơn dân nông thôn. 0,25
Trình bày điu kin thun li v kinh tế - xã hi để phát trin ngành
thu sn nước ta. Nêu các ngư trường trng đim đã được xác định.
2,00
a) Trình bày điu kin thun li v kinh tế - xã hi để phát trin ngành
thu sn nước ta. 1,00
- Nhân dân có kinh nghim, truyn thng đánh bt và nuôi trng. 0,25
- Phương tin tàu thuyn, ngư c tt hơn. Dch v và chế biến thy sn phát trin. 0,25
- Th trường m rng. 0,25
- Chính sách ca Đảng và Nhà nước đổi mi. 0,25
b) Nêu các ngư trường trng đim đã được xác định. 1,00
- Cà Mau - Kiên Giang (ngư trường vnh Thái Lan). 0,25
- Ninh Thun - Bình Thun - Bà Ra - Vũng Tàu. 0,25
- Hi Phòng - Qung Ninh (ngư trường vnh Bc B). 0,25
II
(3,5 đ)
1
- Qun đảo Hoàng Sa, qun đảo Trường Sa. 0,25
1
Da vào bng s liu, v biu đồ ct th hin sn lượng khai thác du
thô, than sch c nước qua các năm.
1,50
- H trc ta độ 0,25
- Ba nhóm ct (có th ghi hoc không ghi s liu trên đầu mi ct) 0,75
- Chú gii 0,25
- Tên biu đồ 0,25
(Có th tham kho biu đồ dưới đây).
2
SN LƯỢNG KHAI THÁC DU THÔ, THAN SCH C NƯỚC QUA CÁC NĂM
Đồng bng sông Hng có nhng thế mnh ch yếu nào v t nhiên để
phát trin kinh tế? 1,50
- Đất: Đất nông nghip có din tích ln, màu m. 0,50
- Nước: Phong phú. 0,25
- Bin: Giàu tim năng v thu hi sn, du lch, giao thông vn ti. 0,50
1
- Khoáng sn: Đá vôi, sét, cao lanh, than nâu, khí t nhiên. 0,25
Da vào bn đồ Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên ca
Atlat Địa lí Vit Nam, cho biết các loi cây công nghip lâu năm Tây
Nguyên. Nêu gii pháp nâng cao hiu qu kinh tế - xã hi ca sn xut
cây công nghip vùng này.
2,00
- Cây công nghip lâu năm: Cà phê, cao su, điu, h tiêu, chè. (Nêu được
mi loi cây cho 0,25 đim). 1,25
- Gii pháp:
+ Hoàn thin quy hoch các vùng chuyên canh cây công nghip, m
rng din tích đi đôi vi bo v rng và phát trin thy li. 0,25
+ Đa dng hóa cơ cu cây công nghip. 0,25
III
(3,5 đ)
2
+ Đẩy mnh chế biến và xut khu. 0,25
ĐIM TOÀN BÀI THI: I + II + III = 10,00 đim
2