Đề thi đề xuất 1 – Kiểm tra Học kỳ 1 năm học 2010-2011 – Môn Toán lớp 12
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 1
Trường THPT Vinh Xuân KIỂM TRA HỌC KỲ I - M HỌC 2010-2011
Tổ Toán Tin MÔN TOÁN LỚP 12 ( Thời gian 90 phút )
-----------
ĐỀ THI ĐXUẤT 1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
A- PHN CHUNG ( 7 điểm )
u Ni dung Điểm
u 1 Cho hàm s 4 2
2 4 1
y x x
3,00
Kho sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) ca hàm s 4 2
2 4 1
y x x
1.Tập xác định
D
¡
.
2. Sbiến thiên
a. Giới hạn: lim
xy


; lim
xy


0,50
b. Chiều biến thiên:
3 2
' 8 8 8 1
y x x x x
;
0
' 0
1
x
yx
' 0, 1;0 1;y x

nên hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
1;

.
' 0, ; 1 0;1
y x  nên hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1

0;1
.
Hàm s đạt cực đại tại
0
x
CD
1
y
.
Hàm s đạt cực tiểu tại
1
x
CT
1
y
0,50
c. Bng biến thiên
x

1
0 1

y’
0 + 0
0 +
y

1

1
1
0,50
1.1
( 2,00 )
3. Đồ thị
0,50
Đề thi đề xuất 1 – Kiểm tra Học kỳ 1 năm học 2010-2011 – Môn Toán lớp 12
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 2
Tìm tham sm để phương trình sau có tám nghiệm phân biệt
4 2
2 4 1
x x m
(1)
Phương trình (1) có tám nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng
y m
ct đồ thị
1
( )
C
của hàm s 4 2
2 4 1
y x x
tại 8 điểm phân biệt .
0,25
Từ đồ thị (C) của hàm s 4 2
2 4 1
y x x
suy ra đồ th
1
( )
C
của hàm s
4 2
2 4 1
y x x
như sau:
0,50
1.2
( 1,00 )
Dựa vào đồ thị
1
( )
C
suy ra đường thẳng
y m
cắt đồ thị
1
( )
C
tại 8 điểm
phân biệt khi và chỉ khi
0 1
m
.
0,25
u 2 2,00
Gii phương trình 21 1
5 .3 1
x x
Lấy lôgarit s 5 hai vế ca phương trình ta được
2
5 5
1 1
log 5 .3 log 1
x x 2
5 5
1 1
log 5 log 3 0
x x
0,25
25
1 1 log 3 0
x x
0,25
5
1 1 1 log 3 0
x x x
5
1 1 log 3 0
x x
0,25
2.1
(1,00)
5
1
1 log 3
x
x
Vy phương trình có 2 nghim
1
x
5
1 log 3
x
0,25
Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
2
5
ln 12
6
y x x x
Tập xác định của hàm s
3;4
D .
0,25
Ta có 2
1 2 5
'
12 6
x
y
x x
2
2
5 7 66
6 12
x x
x x
' 0
y
2
5 7 66 0
x x
3
x
hoặc
22
5
x
3;4
x nên ta chọn
3
x
.
0,25
2.2
(1,00)
Bảng biến thiên
Đề thi đề xuất 1 – Kiểm tra Học kỳ 1 năm học 2010-2011 – Môn Toán lớp 12
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 3
x
22
5
3
3 4
y’
0 + + 0
y
5
ln6
2


0,25
Từ bng biến thiên suy ra
3;4
5
ln6
2
max CD
yy
đạt được khi
3
x
.
0,25
u 3 Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi ABCD cnh a,
·
0
60
ABC
2,00
Tính thể tích tứ diện SBMD theo a.
Gi O là giao điểm của AC BD.
ABCD là hình thoi cạnh a
·
0
60
ABC nên tam giác ABC là tam giác
đều, suy ra
AC a
3
2
a
BO . Do đó
2 3
BD BO a
.
Từ tam giác vuông SAC ta có
2 2 2 2
3
SA SC AC a
3
SA a
.
0,25
Áp dụng công thức tỉ số thể tích hai khối chóp tam giác có chung đỉnh ta
1
. .
2
SBMD
SBCD
V SB SM SD SM
V SB SC SD SC
1
2
SBMD SBCD
V V
0,25
Th tích khối chóp SBCD
3
1 1
. . .
3 6 4
SBCD BCD
a
V S SA BD OC SA
0,25
3.1
(1,00)
Vậy thể tích tứ diện SBMD
3
1
2 8
SBMD SBCD
a
V V
.
0,25
3.2
(1,00) + Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBMD.
Đề thi đề xuất 1 – Kiểm tra Học kỳ 1 năm học 2010-2011 – Môn Toán lớp 12
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 4
Do OM là đường trung bình ca tam giác SAC nên
3
2 2
SA a
OM .
Suy ra
3
2
a
OB OD OM nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BMD (1)
Mặt khác, ta có
//
OM SA
( )
SA ABCD
nên
( )
OM ABCD
suy ra
OM AC
, kết hợp với
BD AC
ta có
( )
AC BMD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra đường thẳng AC là trc của tam giác BMD.
Trong mặt phẳng (SAC) dựng đường trung trực của đoạn thẳng SM cắt
đường thẳng AC tại điểm I. Khi đó Im mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
SBMD, bán kính mặt cầu là
r IS
.
0,50
Gi N là trung điểm của đoạn thẳng SM thì
IN SM
3 3 3
.2
4 4 2
a
NC SC a
Từ hai tam giác vuông đồng dng SAC INC ta có
SA AC
IN NC
.
SA NC
IN
AC
3
3.
3 3
2
2
a
a
a
a
Từ tam giác vuông ISN ta có
22
2 2 2 2
3 3
7
2 2
a a
IS IN SN a
7
IS a
.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBMD
7
r IS a
.
0,50
B- PHN RIÊNG ( 3 điểm )
Phn 1: Theo chương trình chun
u 4a
2,00
Gii bt phương trình
2
2 4 1
4
log 1 3log 1 log 1 2
x x x
Điều kiện
1
x
.
0,25
Bpt
2
2 2 2
3 1
log 1 log 1 log 1 2
2 2
xxx
2
2 2
log 1 log 1 2
x x
2
2 2
log 1 log 1 2 0
x x
0,25
Đặt
2
log 1
t x
bất phương trình trở thành 2
2 0
t t
2 1
t
0,25
4a.1
(1,00)
Suy ra
2
2 log 1 1
x
1
1 2
4
x
5
3
4
x
( tha mãn
1
x
)
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 5
;3
4
S
.
0,25
4a.2
(1,00) Tìm tham sm để đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số ...
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
y x m
và đồ thị
Đề thi đề xuất 1 – Kiểm tra Học kỳ 1 năm học 2010-2011 – Môn Toán lớp 12
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 5
hàm s
2 8
1
x
y
x
2 8
1
x
x m
x
2
( ) 3 8 0
f x x m x m
(1) ( với
1
x
)
0,25
Đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm s
2 8
1
x
y
x
tại hai điểm phân
bit AB khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt kc 1
2
3 4 8 0
(1) 1 3 8 0
m m
f m m
2
2 23 0
6 0
m m
1 2 6
1 2 6
m
m
(*)
0,25
Khi đó gọi tọa độ giao điểm là
1 1
;
A x y
2 2
;
B x y
, trong đó
1 2
,
x x
nghiệm của phương trình (1) và 1 1
y x m
, 2 2
y x m
. Theo định lý
Vi-ét ta 1 2 1 2
3, 8
x x m x x m
.
0,25
Từ tam giác OAB vuông góc tại O ta có
OA OB
. 0
OA OB
uuur uuur
1 2 1 2
0
x x y y
1 2 1 2
0
x x x m x m
2
1 2 1 2
2 0
x x m x x m
2
2 8 3 0
m m m m
16 0
m
16
m
( tha mãn điều kiện (*) )
0,25
u 5a Cho hình trn kính đáy bằng R và trục
' 3
OO R
... 1,00
Vì mặt phẳng (ABCD) cắt hai mặt phẳng đáy
song song (O) (O’) theo hai giao tuyến AB
CD nên
//
AB CD
. Kết hợp với giả thiết
3
AB CD R suy ra t giác ABCD hình
bình hành. (*)
0,25
Dựng hai đường sinh CC’ và DD’ ca hình trụ, khi đó CDD’C’ là hình ch
nhật, suy ra
' '//
C D CD
' ' 3
C D CD R (1)
ABCD là hình bình hành nên
//
AB CD
3
AB CD R ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra
// ' '
AB C D
' ' 3
AB C D R
Do đó tứ giác ABC’D là hình bình hành, nhưng ABC’D’ ni tiếp đường
tròn (O) nên ABC’D’ là hình ch nhật.
Suy ra
'
AB AD
,
'
AB DD
( vì
( ) '
mp O DD
) nên
'
AB mp ADD
, do đó
AB AD
(**)
Từ (*) và (**) suy ra ABCD là hình chữ nhật .
0,25
Mặt khác, từ ABC’D’ là hình chnhật suy ra BD’ là đường kính của đường
tròn đáy, do đó
' 2
BD R
.
Từ tam giác vuông BC’D’ ta có
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' 4 3
BC BD C D R R R
'
BC R