BM-003
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
LN 1
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Địa lý Trung Quc
Mã hc phn:
71SINO40022
S tin ch:
02
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SINO40022_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 9
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
H thng hóa các
kiến thc tng quan
v đất nước Trung
Quc.
Trc
nghim
+ T lun
CLO2
Các yếu t: t
nhiên và kinh tế -
xã hi ca Trung
Quc
Trc
nghim
+ T lun
CLO3
Phân tích các yếu t
t nhiên, kinh tế -
xã hi ca Trung
Quc
Trc
nghim
+ T lun
CLO4
Gii thích mi quan
h gia 2 nhóm yếu
t: t nhiên và kinh
tế - xã hi ca
Trung Quc
Trc
nghim
+ T lun
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-003
Trang 3 / 9
III. Ni dung câu hi thi
Ví d:
PHN TRC NGHIM (20 câu hi + 0,2 điểm)
Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mnh TQ nh lc lượng lao động di dào?
A. Dt may
B. Đin t.
C. Sn xut ô tô.
D. Sn xut máy móc t đng.
ANSWER: A
Nhận định nào dưới đây không đúng v đặc điểm t nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Là nơi bắt ngun ca các sông ln.
B. Khí hu cn nhit đi gió mùa và ôn đi gió mùa.
C. Khoáng sn kim loi màu là ch yếu.
D. Địa hình ch yếu là đồng bng phù sa màu m.
ANSWER: A
Đồng bng nào chu nhiu lt li nht miền Đông Trung Quốc?
A. Hoa Nam
B. Hoa Bc.
C. Hoa Trung.
D. Đông Bắc
ANSWER: A
Để thu hút v đầu tư và công nghệ ca nưc ngoài, Trung Quốc đã
A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xut.
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế th trưng.
C. Tiến hành ci cách ruộng đất.
D. Xây dng nhiu thành ph, làng mc.
ANSWER: A
Đồng bng nào ca Trung Quc chu ảnh hưởng mnh nht của lũ lụt?
A. Hoa Nam
B. Hoa Trung
C. Đông Bắc
D. Hoa Bc
ANSWER: A
Ý nào sau đây không đúng v ng trng nam ca Trung Quc?
A. To ra nguồn lao đng có sc mnh.
B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu gii tính.
D. To ra nhiu vấn đề xã hội cho đt nưc và kinh tế.
ANSWER: A
Ngành công nghip nào sau đây ca Trung Quc đng đầu thế gii?
BM-003
Trang 4 / 9
A. Công nghip khai thác than.
B. Công nghip chế to máy bay.
C. Công nghiệp đóng tàu.
D. Công nghip hóa du.
ANSWER: A
Các dân tộc ít người phân b ch yếu khu vc nào ca Trung Quc?
A. Vùng núi và biên gii.
B. Các đồng bng châu th.
C. Các thành ph ln.
D. Dc biên gii phía nam
ANSWER: A
Dân cư Trung Quốc tp trung ch yếu miền Đông vì miền này
A. Có điu kin t nhiên thun li, d dàng cho giao lưu.
B. Là nơi sinh sống lâu đời ca nhiu dân tc.
C. Ít thiên tai.
D. Không có lũ lụt đe da hằng năm.
ANSWER: A
Tài nguyên chính ca min Tây Trung Quc là
A. Rừng, đồng c và các khoáng sn.
B. Đất phù sa màu m, rừng và đồng c.
C. Rừng, đồng c và các khoáng sn kim loi màu.
D. Đất phù sa màu m và các khoáng sn kim loi màu.
ANSWER: A
Sn phm nào ca ngành trng trt chiếm v trí quan trng Trung Quc ?
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghip hàng năm.
C. Cây công nghip lâu năm.
D. Hoa màu.
ANSWER: A
Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?
A. Tăng thuế nông nghiệp
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
ANSWER: A
Các ngành công nghip nông thôn phát trin mnh da trên thế mnh v
A. Lc lượng lao động di dào và nguyên vt liu sn có.
B. Lc lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vt liu sn có.
C. Lc lượng lao động di dào và công ngh sn xut cao.
BM-003
Trang 5 / 9
D. Th trưng tiêu th rng ln và công ngh sn xut cao.
ANSWER: A
Khi thc hin chính sách công nghip mới, ngành nào sau đây không được TQ đầu tư?
A. Tin hc.
B. Đin t.
C. Sn xut ô tô.
D. Xây dng.
ANSWER: A
Sn phm nông nghip ca min Tây Trung Quc là
A. Chăn nuôi cừu
B. Cây công nghip hàng năm.
C. Cây công nghip lâu năm.
D. Nuôi ln và gia cm.
ANSWER: A
Sông nào sau đây không bắt ngun t min Tây Trung Quc?
A. Hc Long Giang
B. Hoàng Hà.
C. Trưng Giang.
D. Mê Công.
ANSWER: A
Loi khoáng sản nào sau đây nổi tiếng Miền Đông Trung Quốc?
A. Kim Loi màu.
B. Kim Loi đen.
C. Qung bôxit.
D. Sa khoáng.
ANSWER: A
Tác dng tích cc ca dân s Trung Quc hiện nay đôi vi nn kinh tế
A. Lao đng r là diu kiện để h giá thành sn phẩm tăng khả ng cạnh tranh, dân s dông
th trưng tiêu th ln.
B. Nh dân s đông s người tài gii nhiu, cung cấp lao đng trí tu cho nn kinh tế.
C. Dân s đông số ngưi lao đông nhiều, làm tăng sản lượng ca các ngành kinh tế.
D. Đân s đông là động lc thúc đy các ngành kinh tế phc v dân sinh phát trin.
ANSWER: A
Trung Quc thi kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây?
A. Giy.
B. La bàn.
C. Kĩ thut in.
D. Ch la tinh.
ANSWER: A
Dân tc nào chiếm đa số Trung Quc?