TRƯỜNG THPT VIỆT VÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1- NĂM HỌC 2022 - 2023 Ừ
Môn thi: SINH HỌC 11
Mã đề:132 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đê
Đề thi có:04 trang
Câu 1: Giả sử nồng độ Ca?” ở trong tế bào lông hút của rễ cây là 0,03M. Rễ cây không thể hấp thụ thụ
động ion Ca?” khi cây sống trong môi trường có nồng Ca?” nào.sau đây?
A. 0,04M. B. 0,02M. Œ. 0,035M. D. 0,06M.
Câu 2: Hô hấp là quá trình :
A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành H;O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O; và HO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể. :
C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành COa và HO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và HaO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể. '
Câu 3: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên CøH2Os ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Chu trình Canvin. B. Quang phân lï nước.
C. Pha sáng. D. Pha tôi.
Câu 4: Chu trình Crep diễn ra trong đâu của tỉ thể?
A. Nhân. B. Tê bào chât. `
Œ. Lục lạp. D. Chât nên của tỉ thê.
Câu 5: Các nguyên tố đinh đưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. C, H,O,N, P, K, S, Ca, Mg B.C;H,O,KSn, Cũ, Fê
€. ZnÓI, B;K: Cu; 5 D.C, O, Mn, CI, K, S, Fe
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là thành pần chủ yêu có trong thức ăn của động vật ăn thực vật?
A. Glucozo. B. Xenlulozo. C. Protein. D. LipIt.
Câu 7: Quan sát các thí nghiệm về quá trình hô hấp ở thực vật:
~—~Nỗ vào
bơm túi
|— Nhiệt kế
Dung dịch
KOH hắp \hu
CO;
nảymám — vẫn dục
Lưới kø loại Hạt nảy mắm Giọt nước mài
C
B
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
(I). Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm B dùng để phát hiện sự hút O2, thí nghiệm
C để chứng minh có sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hô hâp. :
(II). Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hô hấp của hạt.
(II). Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch nước vôi ở hai bên lọ chứa hạt nảy mầm đều bị vẫn đục.
(IV). Trong thí nghiệm B, vôi xút có vai trò hấp thu CO2 và giọt nước màu sẽ bị đây xa hạt nảy mầm.
(V). Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động của nhiệt độ môi trường dẫn tới sự sai lệch kết
quả thí nghiệm.
A.1 B5 2 D.4
Câu 8: Các con đường thoát hơi nước chủ yêu gồm:
A. Qua thân, cành ,lá. B. Qua khí khổng và qua cutin.
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 132
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. D. Qua cành và khí khổng của lá.
Câu 9: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là gì?
A. rượu etylic + năng lượng. B. rượu etylic + CO2 hoặc axit lactic
Œ. axit lactic + CO2 + năng lượng. D. rượu etylic + CO2 + năng lượng.
Câu 10: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Có cuống lá. B. Phiến lá mỏng.
C. Có diện tích bề mặt lớn. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
Câu 11: Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là gì? :
A. Có sự lữu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 đê các khí đó khuêch tán qua bê mặt
trao đổi khí. : : :
B. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đổi khí. ' P ¿
C. Bề mặt trao đôi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hâp.
Câu 12: Sản phẩm của pha sáng gồm: ˆ
A. ATP, NADPH và O¿. B. ATP, NADPH và CO¿.
Œ. ATP,NADP+ và O2 D. ATP, NADPH.
Câu 13: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì:
A. rơm, rạ có nguồn gốc thực vật
B. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra NHạ” cung câp cho cây
C. rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nito
D. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ
Câu 14: Lá cây có màu xanh lục vì
A. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
D. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 15: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc
và có thê bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò:
A. Tham gia cấu trúc nên tế bào. ˆ
B. Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất.
C. Thúc đây quá trình chín của quả và hạt.
D. Quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.
Câu 16: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là :
A. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
€. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 17: Côn trùng hô hấp bằng gì?
A. Qua bề mặt cơ thể B. Bằng mang
C. Băng phôi D. Bằng hệ thống ống khí
Câu 18: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình thoát hơi nước?
A. Tạo ra các sản phâm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
B. Tránh sự đôt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời.
€. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường.
DĐ. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyền nước.
Câu 19: Chuỗi truyền electron tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 34 ATP. B. 32 ATP. C. 36 ATP. D. 38 ATP.
Câu 20: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở:
A. màng ngoài. B. màng trong.
€. chât nên (strôma). D. tilacôït.
Câu 21: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là gì?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. RIDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. AIPG (alđêhit photphoglixêric).
C. AM (axit malic). D. APG (axit photphoglixêric).
Câu 22: Pha sáng diễn ở đâu trong lục lạp?
A. chất nền. B. màng trong. C. chất nền. D. tilacôït.
Câu 23: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yêu là nguyên tô có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1).Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây
(2).Không thể thay thế được bằng bất kì nguyên tố nào khác.
(3).Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
(4). Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật.
A.l Đ3.::- § 2 ` : D.4
Câu 24: Nước được vận chuyên từ tê bào lông hút vào mạch gô của rê theo con đường nào sau đây?
A. Con đường qua tế bào chất.
B. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào.
C. Con đường gian bào và thành tế bào.
D. Con đương gian bào và con đường tế bào chất.
Câu 25: Tế bào làm nhiệm vụ hút nước của rễ là gì?
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào rễ. C. Tế bào đỉnh rễ. D. Tế bào biểu bì.
Câu 26: Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong
mạch gỗ?
A. Áp suất rễ.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong lòng bó mạch gỗ.
C. Quá trình thoát hơi nước của lá.
D. Lực dính bám của các phân tử nước vào thành mạch gô.
Câu 27: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được tiêu hóa như thế nào?
A. Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bàỏ.
&: Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Câu 28: Cắt cây thân thảo( bầu, bí, ngô...) đến tận gốc, sau vài phút thấy những giọt nhựa rỉ ra ở phần
thân cây bị cắt. Hiện tượng trên gọi là gì?
A. Trào nước. B. RỈ nhựa hoặc ứ giọt.
C. Rỉ nhựa. D. Ư giọt.
Câu 29: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật nào sau đây ?
A. C4. B. CAM. CỐ": D. C4 và thực vật CAM.
Câu 30: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Œ. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
Câu 31: Nước được vận chuyền trong thân theo mạch gỗ từ dưới lên, do nguyên nhân nào?
A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước và lực đây của rễ do áp suấtt rễ.
B. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.
É. Lực đẩy của rễ đo áp suất rễ.
D. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh.
Câu 32: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là:
A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
B. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.
D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
Câu 33: Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. Phân bón. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Nước.
Câu 34: Vì sao cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày rất lớn và ruột dài ?
A. Vì thức ăn thuộc loại khó tiêu.
B. Vì chúng tiết ra ít enzim tiêu hóa. 2
€. Vì hàm lượng chât dinh dưỡng trong thức ăn ít và khó tiêu hóa, nên nơi chứa phải lớn và ruột phải
đủ dài để tiêu hóa và hấp thụ đủ chất dinh dưỡng.
D. Vì enzim của chúng hoạt động yếu.
Câu 35: Trong các phát biểu sau :
(1). Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3). Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh SIỚI.
( 4). Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyền.
( 5). Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
A.3. B.2. xẻ. D. 4.
Câu 36: Cấu tạo của mạch gỗ gồm các tế bào nào?
A. Quản bào và mạch rây. B. Quản bào và tê bào kèm.
€. Quản bào và mạch ông. D. Tê bào kèm và mạch rây.
Câu 37: Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền stroma của lục lạp.
II. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A.2 B.3 C.q1: D. 4.
Câu 38: Sắc tố tham gia trực tiếp chưyền hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH
trong quang hợp là :
A. diệp lục a trung tâm phản ứng của quang hợp. B. diệp lục a, b.
Œ. diệp lục a, b và carôtenôit. D. diệp lục b.
Câu 39: Qua con đường nào, quá trình thoát hơi nước có vận tốc lớn và được điều chỉnh ?
A. Con đường qua cutin. B. Con đường qua bề mặt lá, qua cutin.
€. Con đường qua cành và lá. D. Con đường qua khí không.
Câu 40: Pha sáng của quang hợp là:
„ A. Pha chuyên hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kêt hóa học trong ATP và NADPH
_B. Pha chuyền hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kêt hóa học trong NADPH
C. Pha chuyền hóa năng lượng của ánh sáng đã đươc caroten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các
liên kêt hóa học trong ATP và NADPH
„ Ð. Pha chuyên hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kêt hóa học trong ATP :
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích Øì thêm.
0021/0277 AE SN in An S6 húo đành „So
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 ĐÈ THI ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 (
: Môn thi: SINH HỌC 11
Mã đề:209 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Ki So 2o 4 BAO NEEESSZ 1) 7c EahbicGiDEseeee
Đề thi có:04 trang
Câu 1: Tế bào làm nhiệm vụ hút nước của rễ là ? _
A. Tê bào lông hút. B. Tê bào biêu bì. C. Tê bào rê. D. Tê bào chóp rê.
Câu 2: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ CÒI CỌC
và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tô vi lượng có Vai trÒ:
A. Thúc đây quá trình chín của quả và hạt.
B. Tham gia câu trúc nên tÊ bào. :
C. Quy định áp suât thâm thâu của dịch tê bào.
D. Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đôi chât.
Câu 3: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C¿H¡2Os ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Pha sáng. B. Quang phân li nước.
C. Chu trình Canvin. D. Pha tôi.
Câu 4: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình thoát hơi nước?
A. Kích thích quá trình quang hợp và hô hâp diễn ra với tôc độ bình thường.
B. Tạo ra các sản phâm trung gian cũng câp cho quá trình tông hợp các chât.
C. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyền nước.
D. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời.
Câu 5: Trong lục lạp, pha tối diễn ra Ở:
A. màng ngoài. B. tilacôit.
C. chất nên (strôma). D. màng trong.
`
Câu 6: Quan sát các thí nghiệm về quá trình hô hấp ở thực vật:
Dung dịch
KQH hập thụ
Lưới kim loại Hạt nấy mắm Giọt nước rnàu
€
B
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
(1). Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm B dùng đẻ phát hiện sự hút O2, thí nghiệm
C để chứng minh có sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hô hấp.
(ID. Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hô hấp của hạt.
(II). Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch nước vôi ở hai bên lọ chứa hạt nảy mầm đều bị vân đục.
(IV). Trong thí nghiệm B, vôi xút có vai trò hấp thu CO2 và giọt nước màu sẽ bị đây xa hạt nảy mầm.
(V). Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động của nhiệt độ môi trường dẫn tới sự sai lệch kết
quả thí nghiệm.
A.2 B.3 si D.4
Câu 7: Hô hấp là quá trình :
A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O¿ và HaO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thẻ.
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành COz và H›O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể. :
C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành HạO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thê.
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 209
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO; và HạO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt -
động sống của cơ thể.
Câu 8: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là gì?
A. rượu etylic + năng lượng. B. rượu etylic + CO2 hoặc axit lactic.
€. axit lactic + CO2 + năng lượng. D. rượu etylic + CO2 + năng lượng.
Câu 9: Vì sao cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày rất lớn và ruột dài 2
A. Vì chúng tiết ra ít enzim tiêu hóa.
B. Vì enzim của chúng hoạt động yếu.
C. Vì thức ăn thuộc loại khó tiêu.
D. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn ít và khó tiêu hóa, nên nơi chứa phải lớn và ruột phải
đủ dài đề tiêu hóa và hấp thụ đủ chất dinh dưỡng. :
Câu 10: Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điêm sau đây?
(1).Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây
(2).Không thể thay thế được bằng bắt kì nguyên tố nào khác
(3).Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
(4). Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thê thực vật.
A.2. B. 4. C3, T3;
Câu 11: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. Một sô thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
€. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
Câu 12: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì:
A. rơm, rạ có nguôn gôc thực vật
B. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra NH4” cung cấp cho cây
€. rơm, rạ được vi khuân sử dụng đề đông hóa nito
D. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ
Câu 13: Lá cây có màu xanh lục vì
A. diệp lục b hâp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. diệp lục a hâp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Œ. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
D. nhóm sắc tô phụ (carôtenôït) hâp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 14: Hợp chât nào sau đây là thành phân chủ yêu có trong thức ăn của động vật ăn thực vật?
A. Glucozo. B. Xenlulozo. Œ. Protein. D. Lipit.
Câu 15: Côn trùng hô hấp bằng gì?
A. Bằng hệ thống ống khí B. Bằng phổi
€. Băng mang D. Qua bề mặt cơ thể
Câu 16: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua Ống tiêu hóa được tiêu hóa như thế nào?
A. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
B. Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Câu 17: Cắt cây thân thảo( bầu, bí, ngô...) đến tận gốc. sau vài phút thấy những giọt nhựa rỉ ra ở phần
thân cây bị cắt. Hiện tượng trên gọi là gì?
A. Trào nước. B. Ri nhựa hoặc ứ giọt.
Œ. Rỉ nhựa. D. Ử giọt.
Câu 18: Chuỗi truyền electron tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 34 ATP. B. 32 ATP. C. 36 ATP. D. 3§ ATP.
Câu 19: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A.C, H, O,N, P, K, S, Ca, Mg B.2ZnCLB,K_Cu S
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
C. C,H, O, K, §n, Cu, Fe D.C,O, Mn, CIl, K, S, Fe Ừ
Câu 20: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyền hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH
trong quang hợp là
A. diệp lục a. B. diệp lục a, b.
C. diệp lục a, b và carôtenôit. : D. diệp lục b.
Câu 21: Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1).Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây
(2).Không thê thay thế được bằng bất kì nguyên tố nào khác
(3).Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyên hóa vật chất trong cơ thể
(4). Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thê thực vâtj
À2 B.3 C1 D.4
Câu 22: Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADP+ VÀ Oz. B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADPH VÀ CO2. D. ATP, NADPH VÀ O¿.
Câu 23: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Các khí không tập trung ở mặt dưới. B. Có diện tích bề mặt lớn.
C. Có cuống lá. D. Phiến lá mỏng.
Câu 24: Giả sử nồng độ Ca?" ở trong fế bào lông hút của rễ cây là 0,03M. Rễ cây không thể hấp thụ thụ
động ion Ca?" khi cây sông trong môi trường có nồng Ca? nào-sau đây?
A.0,04M. B. 0,0M. C. 0,035M. : D. 0,06M.
Câu 25: Nước được vận chuyền từ tê bào lông hút vào mạch gô của rê theo con đường nào?
A. Con đường gian bào và thành tê bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào.
C. Con đường gian bào và thành tế bảo.
D. Con đương gian bào và con đường tế bào chất.
Câu 26: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại nơi nào trong lục lạp?
A. màng trong. B. màng ngoài. €. tilacôit. Ð. chất nền.
Câu 27: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Nhân. - : B. Tế bào chất.
C. Chât nên của ti thê. D. Lục lạp.
Câu 28: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật nào sau đây ?
A. C4. ˆ B. CAM.
c. ca. D. C4 và thực vật CAM.
Câu 29: Điều không đúng với hiệu quả trao. đổi khí ở động vật là gì?
A. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đôi khí. :
B. Bề mặt trao đôi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tô hô hấp.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và âm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá.
D. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đôi khí.
Câu 30: Nước được vận chuyền trong thân theo mạch gỖ từ dưới lên, do nguyên nhân nào?
A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước và lực đây của rễ do áp suấtt rễ.
B. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.
C. Lực đây của rễ do áp suất rễ.
D. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh.
Câu 31: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là:
A. địch tiêu hóa không bị hòa loãng-
B. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.
C. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
D. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 32: Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí không?
A. Phân bón. B. Nhiệt độ. C. Ảnh sáng. D. Nước.
Câu 33: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là gì?
A. AIPG (alđêhit photphoglixêric). B. RIDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
€. AM (axit malic). D. APG (axit photphoglixêrie).
Câu 34: Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong
mạch gỗ?
A. Quá trình thoát hơi nước của lá. :
B. Lực liên kêt giữa các phân tử nước trong lòng bó mạch gỗ.
€. Áp suât rễ. :
D. Lực dính bám của các phân tử nước vào thành mạch gô.
Câu 35: Cấu tạo của mạch gỗ gồm các tế bào nào? :
A. Quản bào và mạch ông. B. Quản bào và tê bào kèm.
Œ. Quản bào và mạch rây. D. Tê bào kèm và mạch rây. ẫ
Câu 36: Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nên stroma của lục lạp.
II. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
D.4.
A.2 B.3 K1
Câu 37: Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
A. Qua cành và khí không của lá. B. Qua thân, cành ,lá. :
€. Qua khí không và qua cutin. D. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
Câu 38: Pha sáng của quang hợp là:
A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong ATP và NADPH
B. Pha chuyền hóa năng lượng của ánh sáng đã đươc caroten hấp thụ chuyền thành năng lượng của các
liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong NADPH
„D. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kêt hóa học trong ATP
Câu 39: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là :
A. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
€. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 40: .Qua con đường nào, quá trình thoát hơi nước có vận tốc lớn và được điều chỉnh ?
A. Con đường qua bê mặt lá, qua cutin. B. Con đường qua cành và lá.
C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào. DĐ. Con đường qua khí không.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thị không được giải thích Øì thêm.
TẠO (Ổn: THÊ SINH, iu ty CA SE Sex c5 nà á ệ SỐ báo danh
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 /
Môn thi: SINH HỌC 11
Mã đề: 375 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đề
Đề thi có:04 trang
Câu 1: Giả sử nồng độ. Ca?" ở trong tế bào lông hút của rễ cây là 0,03M. Rễ cây không thể hấp thụ thụ
động ion Ca?” khi cây sống trong môi trường có nồng Ca?” nào sau đây?
A.0,035M. B. 0,0M. C. 0.06M D. 0,04M.
Câu 2: Nước được vận chuyên từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?
A. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào.
B. Con đương gian bào và con đường tế bào chất.
C. Con đường qua tế bào chất.
D. Con đường gian bào và thành tế bào.
Câu 3: Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền stroma của lục lạp.
II. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A.2 B.3 1: D.4.
Câu 4: Vì sao cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày rất lớn và ruột dài ?
A. Vì thức ăn thuộc loại khó tiêu.
B. Vì chúng tiết ra ít enzim tiêu hóa.
C. Vì enzim của chúng hoạt động yếu.
D. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn ít và khó tiêu hóa, nên nơi chứa phải lớn và ruột phải
đủ dài để tiêu hóa và hấp thụ đủ chất dinh dưỡng.
Câu 5: Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADP+ và Ò¿. B. ATP, NADPH.
Œ. ATP, NADPH và COa. D. ATP, NADPH và Ò¿.
Câu 6: Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1).Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây
(2).Không thể thay thế được bằng bất kì nguyên tố nào khác
(3).Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
(4). Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật.
A.2. B.4. c3. U..3.
Câu 7: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là gì?
A. rượu etylic + CO2 + năng lượng. B. rượu etylic + CO2 hoặc axit lactic.
Œ. rượu etylic + năng lượng. D. axit lactic + CO2 + năng lượng.
Câu 8: Lá cây có màu xanh lục vì sao?
A. Diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
D. Nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 9: Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng?
A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. Œ. Nước. D. Phân bón.
Câu 10: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì:
A. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra NHạT cung cấp cho cây
B. rơm, rạ có nguồn gôc thực vật
C. rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nito
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 357
D. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ :
Câu 11: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghỉ với chức năng hâp thụ được nhiêu ánh sáng?
A. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới. B. Có diện tích bề mặt lớn.
C. Có cuống lá. D. Phiến lá mỏng.
Câu 12: Côn trùng hô hấp bằng gì? : :
A. Băng hệ thông ông khí. B. Băng phôi. §
C. Băng mang. D. Qua bê mặt cơ thể
"âu 13: Hợp chất nào sau đây là thành pần chủ yếu có trong thức ăn của động vật ăn thực vật?
A. Glucozo. B. Protein. C. Xenlulozo. D. Lipit.
Câu 14: Qua con đường nào, quá trình thoát hơi nước có vận tốc lớn và được điều chỉnh 2
A. Con đường qua cành và lá. B. Con đường qua bì không.
C. Con đường qua bề mặt lá, qua cufin. D. Con đường qua khí khổng.
Câu 15: Hô hấp là quá trình :
A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O; và HaO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành HaO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thê.
C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO; và HzO,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO; và HạO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
Câu 16: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là ;
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
€. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 17: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyền hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH
trong quang hợp là
A. diệp lục a. B. diệp lục a, b và carôtenôit.
Œ. diệp lục a, b. D. diệp lục b.
Câu 18: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Zn CI, B,K, Cu, S B.C, O, Mn, CI, K, S, Fe
C. C, H, O, K, Sn, Cu, Fe Đ.C.H,O;N PE.K,S.Ca, Mg
Câu 12: Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1).Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây
(2).Không thể thay thế được bằng bắt kì nguyên tố nào khác
(3).Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
(4). Là nguyên tô có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vât
A.
B.3 G1 D.4
Câu 20: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại
A. màng trong. B. màng ngoài. C. tilacôit. D. chất nền.
Câu 21: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở:
A. chất nền (strôma). B. tilacôit.
€. màng ngoài. D. màng trong.
Câu 22: Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyền nước trong
mạch gỗ?
A. Quá trình thoát hơi nước của lá,
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong lòng bó mạch gỗ.
C. Áp suât rễ,
D. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 23: Quan sát các thí nghiệm về quá trình hô hấp ở thực vật:
Dung dịch
KOH hắp thụ
co;
Lưới kưn loại Hạt hà mắm Giọt nước màu
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?.
(). Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm B dùng để phát hiện sự hút O2, thí nghiệm
C đề chứng minh có sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hô hấp.
(I). Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hô hấp của hạt.
(II). Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch nước vôi ở hai bên lọ chứa hạt nảy mầm đều bị vẫn đục.
(IV). Trong thí nghiệm B, vôi xút có vai trò hấp thu CO2 và giọt nước màu sẽ bị đây xa hạt nảy mầm.
(V). Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động của nhiệt độ môi trường dẫn tới sự sai lệch kết
quả thí nghiệm. .
dãy 2 B2 Œ.4 : Đ.l
Câu 24: Tế bào làm nhiệm vụ hút nước của rễ là gì?
A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào lông hút.
C. Tế bào rễ. D. Tế bào đỉnh rễ.
Câu 25: Điều không đúng với hiệu quả trao đôi khí ở động vật là gì?
A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân băng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đổi khí.
B. Bề mặt trao đổi khí mỏng và âm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng Ì khuếch tán quá.
Œ. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch vê nông độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đổi khí.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 26: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc
và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò:
A. Quy định áp suất thâm thấu của dịch tế bào.
B. Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất.
C. Thúc đây quá trình chín của quả và hạt.
D. Tham gia cấu trúc nên tế bào.
Câu 27: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật nào sau đây ?
A. C4. B. CAM.
Ca. D. C4 và thực vật CAM.
Câu 28: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình thoát hơi nước?
A. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyền nước.
B. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường.
C. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời.
D. Tạo ra các sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
Câu 29: Nước được vận chuyền trong thân theo mạch ĐỖ. từ dưới lên, do nguyên nhân nào?
A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước và lực đây của rễ do áp suấtt rễ.
B. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.
C. Lực đây của rễ do áp suất rễ.
D. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh.
Câu 30: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là:
A. địch tiêu hóa không bị hòa loãng.
B. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
C. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
D. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
Câu 31: Cắt cây thân thảo( bầu, bí, ngô...) đến tận gốc, sau vài phút thấy những giọt nhựa rỉ ra ở phân
thân cây bị cắt. Hiện tượng trên gọi là gì?
A. Trào nước. B. Rỉ nhựa hoặc ứ giọt.
C.Ữ giọt. D. Rỉ nhựa.
Câu 32: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được tiêu hóa như thế nào?
A. Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hâp thụ vào mọi tê bào.
C. Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hâp thụ vào máu.
D. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Câu 33: Chuỗi truyền electron tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 32 ATP. B. 36 ATP: Œ. 38 ATP. D. 34 ATP.
Câu 34: Cấu tạo của mạch gỗ gồm các tế bào nào? :
A. Quản bào và mạch ống. B. Quản bào và tế bào kèm.
€. Quản bào và mạch tây. D. Tê bào kèm và mạch Tây.
Câu 35: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C¿H¡aOs ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước. B. Pha sáng.
€. Chu trình Canvin. D. Pha tôi.
Câu 36: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là gì?
A. AIPG (alđêhit photphoglixêrie). B. AM (axit malie).
€. RIDP (ribulôzơ - 1,5 - địP). D. APG (axit photphoglixêric).
Câu 37: Pha sáng của quang hợp là:
A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong ATP và NADPH
B. Pha chuyền hóa năng lượng của ánh sáng đã đươc caroten hấp thụ chuyền thành năng lượng của các
liên kết hóa học trong ATP và NADPH
„€. Pha chuyên hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kêt hóa học trong NADPH
„ Ð. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kêt hóa học trong ATP
Câu 38: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
A. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
Câu 39: Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
A. Qua cành và khí khổng của lá. B. Qua thân, cành ,lá.
C. Qua khí không và qua cutin. D. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
Câu 40: Pha sáng diễn ra ở đâu trong lục lạp?
A.Nhân B. Tế bào chất. -_.C. Chất nền của tỉ thể, D. Lục lạp.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thị không được giải thích 8ì thêm.
TẠO VEN iiNHioiiaorsih Si e đạn đUi the che SỐ báo danh
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
Ử
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊNSÓ1 ĐÈTHI ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: SINH HỌC II
Mã đề: 485 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đê
Đề thi có:(4 trang
Câu 1: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghỉ với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Phiến lá mỏng. B. Có cuông lá. -
C. Các khí không tập trung ở mặt dưới. D. Có diện tích bê mặt lớn.
Câu 2: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật nào sau đây ?
A. C4. B. CAM.
G D. C4 và thực vật CAM.
Câu 3: Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADP+ và O¿. B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADPH và CO¿. D. ATP, NADPH và O¿.
Câu 4: Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong
mạch gỗ?
A. Áp suất rễ.
B. Quá trình thoát hơi nước của lá.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong lòng bó mạch gỗ.
D. Lực dính bám của các phân tử nước vào thành mạch gỗ.
Câu 5: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C¿H¡zOs ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Chu trình Canvin. B. Pha sáng.
C. Pha tối. D. Quang phân l¡ nước.
Câu 6: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì:
A. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ.
B. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo raNH4” cung cấp cho cây.
C. rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nIto.
D. rơm, rạ có nguồn gốc thực vật.
Câu 7: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
Á.C;Ö,Mn,GI,K.,5,te: B.C,H,O,N,P,K,5S.Ca,Mbg:
É.ZnÉ1LB,K Eu,S. D.€,H,O,E,ESn.Cu,Ee.
Câu 8: Nguyên tô dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1).Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây
(2).Không thể thay thế được bằng bắt kì nguyên tố nào khác.
(3).Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
(4). Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vâtj
Ả, 3, B. 1. Cả; D.4
Câu 9: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là:
A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
B. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa vê chức năng.
C. có sự kêt hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
D. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
Câu 10:. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Pha sáng là pha chuyên hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chât nên stroma của lục lạp.
II. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu. l 3
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phân quang phô của ánh sáng.
AT, B.4. E4. D. 5.
Câu 11: Côn trùng hô hấp bằng gì?
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
A. Hệ thống ống khí. B. Bằng phổi.
C. Bằng mang D. Qua bê mặt cơ thê
Câu 12: Giả sử nồng độ Ca?” ở trong tế bào lông hút của rễ cây là 0,03M. Rễ cây không thê hấp thụ thụ
động ion Ca?” khi cây sống trong môi trường có nông Ca?” nào sau đây?
A.0,02M. B. 0.04M. C. 0,035M. D. 0,06M.
Câu 13: Lá cây có màu xanh lục vì
A. nhóm sắc tố phụ (carôtenôït) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
Câu 14: Cắt cây thân thảo( bầu, bí, ngô...) đến tận gốc, sau vài phút thấy những giọt nhựa rỉ ra ở phần
thân cây bị cắt. Hiện tượng trên gọi là gì?
A. Rỉ nhựa. B. Rỉ nhựa hoặc ứ giọt.
C. Ử giọt. : D. Trào nước.
Câu 15: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là :
A. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B.ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
€. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 16: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyền hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH
trong quang hợp là
A. diệp lục a trung tâm phản ứng của quang hợp. B. diệp lục a, b và carôtenôit.
Œ. diệp lục a, b. D. diệp lục b.
Câu 17: Chuỗi truyền electron tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 34 ATP. B. 32 ATP. C. 38 ATP. D. 36 ATP.
Câu 18: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình thoát hơi nước?
A. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyền nước.
B. Tạo ra các sản phẩm trung gian cụng cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
C. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường.
D. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời.
Câu 19: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại
A. màng trong. B. màng ngoài. Œ. tilacôit. D. chất nền.
Câu 20: Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là gì?
A. Bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đổi khí.
€. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đổi khí.
D. Bề mặt trao đổi khí mỏng và âm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá.
Câu 21:. Hô hấp là quá trình :
A. khử các hợp chất hữu cơ thành CO; và HaO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO; và HaO,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành HO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
na sống của cơ thê.
. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành Oz và HaO, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
Đ động sống của cơ thẻ.
Câu 22: Quan sát các thí nghiệm về quá trình hô hấp ở thực vật:
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
|Ì— hệt kế
Lưới kứn loại Hạt s” mắm Giot nước màu
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
(1). Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm B dùng để phát hiện sự hút O2, thí nghiệm
C đề chứng minh có sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hô hấp.
I). Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hô hấp của hạt.
(II). Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch nước vôi ở hai bên lọ chứa hạt nảy mầm đều bị vẫn đục.
(IV). Trong thí nghiệm B, vôi xút có vai trò hấp thu CO2 và giọt nước màu sẽ bị đây xa hạt nảy mầm.
(V). Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động của nhiệt độ môi trường dẫn tới sự sai lệch kết
quả thí nghiệm.
A.3. B.2. C. 4. 1.
Câu 23: Pha sáng của quang hợp là: _
A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong ATP và NADPH
B. Pha chuyên hóa năng lượng của ánh sáng đã được caroten hấp thụ chuyên thành năng lượng của các
liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong NADPH
D. Pha chuyên hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong ATP
Câu 24: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được tiêu hóa như thế nào?
A. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
B. Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Câu 25: Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
A. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. B. Qua cành và khí không của lá.
C. Qua thân, cành ,lá. : D. Qua khí không và qua cutin.
Câu 26:Nước được vận chuyền từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?
A. Con đường qua tế bào chất.
B. Con đường gian bào và thành tế bào.
C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào.
D. Con đương gian bào và con đường tế bào chất.
Câu 27: Chu trình Crep diễn ra trong đâu của ti thể?
A. Nhân. B. Tế bào chất.
C. Chất nền của tỉ thể. D. Lục lạp.
Câu 28: Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chât nên stroma của lục lạp.
II. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A.4. B.3 : ca D. 1.
Câu 29: Tế bào làm nhiệm vụ hút nước của TẾ là ? so s : :
A. Tê bào rê. B. Tê bào đỉnh rê. Œ. Tê bào lông hút. D. Tê bào biêu bì.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Câu 30: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc -
và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò:
A. Quy định áp suất thâm thấu của dịch tế bào.
B. Thúc đây quá trình chín của quả và hạt.
€. Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất.
D. Tham gia cấu trúc nên tế bào.
Câu 31: Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng?
A. Nước. ` B. Phân bón. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 32: Sản phâm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là gì?
A. rượu etylic + năng lượng. B. rượu etylic + CO2 hoặc axit lactic.
€. axit lactic + CO2 + năng lượng. D. rượu etylic + CO2 + năng lượng.
Câu 33: Cấu tạo của mạch gỗ gồm các tế bào nào? :
A. Quản bào và mạch Tây. : B. Quản bào và tê bào kèm.
€C. Quản bào và mạch ông. D. Tế bào kèm và mạch rây.
Câu 34: Hợp chất nào sau đây là thành phần chủ yếu có trong thức ăn của động vật ăn thực vật?
A. Xenlulozo. B. Lipit. Œ. Glucozo. D. Protein.
Câu 35: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là gì?
A. AIPG (alđêhit photphoglixêric). B. AM (axit malic).
C. RIDP (ribulôzơ - 1,5 - địP). D. APG (axit photphoglixêric).
Câu 36: Nước được vận chuyền trong thân theo mạch gỗ từ dưới lên, do nguyên nhân nào?
A. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh.
B. Lực đây của rễ do áp suất rễ.
€. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.
D. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước và lực đây của rễ do áp suấtt rễ.
Câu 37: Qua con đường nào, quá trình thoát hơi nước có vận tốc lớn và được điều chỉnh ?
A. Con đường qua khí không. B. Con đường qua bề mặt lá, qua cufin.
C. Con đường qua bì khổng. D. Con đường qua cành và lá.
Câu 38: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở:
A. màng trong. B. màng trong
C. chất nền (strôma). D. tilacôit.
Câu 39: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
A. Một sô thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
€. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
Câu 40: Vì sao cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày rất lớn và ruột đài 2
A. Vì chúng tiết ra ít enzim tiêu hóa.
B. Vì thức ăn thuộc loại khó tiêu.
C. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn ít và khó tiêu hóa, nên nơi chứa phải lớn và ruột phải
đủ dài để tiêu hóa và hấp thụ đủ chất dinh dưỡng.
D. Vì enzim của chúng hoạt động yếu.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
202112147) J2.) ÁP SE Sợ: SONg Xà TRE ARS TC TOUR AAR Aaocệt Số báo danh
Trang 4/4 - Mã đề thi 485