S )ùh/——
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN I1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 xet Môn thi: VẬT LÍ 10 Mã đê: 132 Thời gian làm bài: 50 phút, không kề thời gian giao đề Đề thi có: 3 trang
Câu 1: Một vật chuyền động thắng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s” và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 28,7 m. B. 50 m. C3251. D. 35,6 m. Câu 2: Khi đây tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì người vận động viên phải ném tạ hợp với phương ngang một góc
A.30° B. 90° Œ. 60° D. 45°
Câu 3: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lẫy g = 10m /s?. Sau khi rơi được 2s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
A. 1260m B. 1620m C. 102óm D.6210m Câu 4: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g =10m /s?.Tìm thời gian để vật rơi đến đất?
A. 15s B.5Is C. 15s D. 16s
Câu 5: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h „cho 8= 10m/s”. Đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6 là
A.65m B. 55m C. 75m D. 45m
Câu 6: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật có hướng không đôi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó A. vận tốc của vật giảm 2 lần. B. vận tốc của vật tăng lên 2 lần. C. gia tốc của vật giảm 2 lần. D. gia tốc của vật tăng lên 2 lần.
Câu 7: Tại một nơi có gia tốc trọng trường ø, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc
A.t =J2gh. B. v = mph. C. vu =vgh. D.v=2vdi: Câu 8§: Định luật II Niutơn xác nhận rằng: : :
A. Khi lực tác dụng lên vật băng 0 thì vật chuyên động thăng đêu do quán tính.
B. Gia tôc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khôi lượng của vật đó.
„€. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực
đôi.
D. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đi. Câu 9: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyền động thăng nhanh dần đều?
A. Gia tôc của chuyên động không đôi. -
B. Chuyên động có vectơ gia tôc không đôi.
C. Vận tôc của chuyên động tăng đêu theo thời gian.
D. Vận tôc của chuyên động là hàm bậc nhât của thời gian. Câu 10: Bạn An ngồi trên xe du lịch đi từ Huế vào Đà Nẵng, nếu lấy vật mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyên động là 3 :
A. xe ôtô mà bạn An đang ngôi. B. hành khách đang ngôi trên xe.
Œ. cột đèn bên đường. D. bóng đèn trên xe. Câu 11: Một ôtô chuyển động thắng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 1§km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 2,5m. Gia tôc của xe là
A.3m/s B. 4m/s” C. 5m/s” D. 6óm/s° Câu 12: Một vật chuyên động thắng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là: A. 900kmi/h. B. 30m. Œ. 30kmih. D. 900m/5s.
Câu 13: Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyên động chậm dân đều, sau 20s vận tôc còn 1§km/h. Sau bao lâu kê từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại A. 20s. B. 30s. Œ. 40s. D. 50s.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 nh
Câu 14: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyên động thăng nhanh dân đều với gia tốc 0. m/S”. Không , thời gian đề xe đạt được vận tốc 3ókm/h là: A.t=360s. B.t= 200s. Œ. t= 300s. D.t= 100s.
Câu 15: Theo định luật I Niu-tơn thì
A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
B. mọi vật đang chuyền động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
C. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyền động thăng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nàò hoặc chịu tác dụng của các lực mà hợp lực lên nó bằng 0
D. một vật không thể chuyền động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. Câu 16: Trong chuyên động biến đổi đều thì
A. Vận tốc là đại lượng không đồi.
B. Gia tốc là một đại lượng không đồi.
C. Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian.
D. Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai. Câu 17: Một đoàn lầu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động thắng chậm dần đều với gia tốc a = Im/s”. Sau bao lâu thì tàu dừng hắn
A. 10s. B. 15s. C. 20s. D. - 15s. Câu 18: Một ôtô chuyên động thăng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
A. 0,25m/s” B. 0,5m/s° C. 0,9m/s” D. Im⁄s° Câu 19: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là vọ = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 30°. Cho g = 10 m/s”, vật đạt đến độ cao cực đại là
A.22,5 m. B. 45 m. Œ. 60 m. D. 1,25 m. Câu 20: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyên động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h. Thời gian đề tàu đạt vận tốc 54km/h là
A. 23s. B. 26s. Œ. 30s. D. 34s. Câu 21: Hai bến sông A và B cách nhau I8km theo đường thăng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian đề canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là
À,t£=2 5h. B.t=3,3h C.t=2,2h D.t=2,24h. Câu 22: Chuyên động thăng đều là chuyền động
A. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau
B. thắng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.
C. có vận tốc không đổi phương.
D. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc. Câu 23: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ ngã rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ:
A. Nghiêng sang phải. B. Nghiêng sang trái. C. Ngã về phía sau. D. Chúi về phía trước. Câu 24: Một vật chuyển động thắng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tốc của nó sau 10s là
A. 20m/s B. I5m/s Œ. 40m/Ss D. 10m/s Câu 25: Khi tổng hợp hai lực đồng quy Fi và F; thành một lực F thì độ lớn của hợp lực F
A. luôn nhỏ hơn lực thành phân.
B. luôn lớn hơn lực thành phần
Œ. luôn bằng lực thành phân.
D. có thê lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng lực thành phân. Câu 26: Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyền động của vật là đường thăng?
A. Xe lửa chạy trên tuyến đường Bắc — Nam. B. Viên bi sắt rơi tự đo.
C. Chiếc lá rơi từ cành cây. D. Chuyên động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 _M@L-
Câu 27: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyên động thắng biến đôi đêu?
Á. Vˆ- vụ =2ns. B. v + vọ = V2as. C. v - vọ = V2as. D. v2 + vọˆ =2as.
Câu 28: Rơi tự do là một chuyển động thăng : A. nhanh dân. B. nhanh dân đêu. Œ. chậm dân đêu. D. đều.
Câu 29: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách A. ngả người vê phía sau. B. ngả người sang bên cạnh. Œ. dừng lại ngay. D. chúi người về phía trước.
Câu 30: Hai lực đồng quy F¡ và F; có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Độ lớn của hợp lực F có thể bằng A.15N. B.IN. Œ. 25N. D.2N.
Câu 31: Một người có thể coi máy bay là một chất điểm khi người đó
A. là tài xế lái ô tô dẫn đường máy bay vào chỗ đỗ.
B. ở trong máy bay.
Œ. là phi công đang lái máy bay đó.
D. đứng dưới đất nhìn máy bay đang bay trên trời. Câu 32: Một xe chuyền động thắng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là
A. 4§km/h. B. 50kmih. Œ. 44km/h. D. 34km/h. Câu 33: Một lực 4N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc của vật bằng
A. 32 m/s”. B. 0,005 m/s”. C. 3,2 m/s”. D. 5 m/S”. Câu 34: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có
A. Tích số a.v<09. B. Gia tốc a>0.
Œ. Tích sô a.v > 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian.
Câu 35: Một ô tô chuyên động thăng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là
A. 100m. B. 25m. Œ. 50m. D. 500m. Câu 36: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F¡ = 40N, F; = 30N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 02
A. 70N B. 50N Œ. 60N D.40N Câu 37: Trong chuyển động thăng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng? A.a= Av/At B.v= vọt + at2/2 C. s= vọt + at2/2 D.v=vọ+at
Câu 38: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 125m, có tầm ném xa là 120m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s?. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất.
A. vọ = 44m/s; v = 40m/s B. vọ = 34m/s; v = 46ó,5520m/s
Œ. vọ = 24m/s; v = 55,462m/s D. vọ = 24m/s; v = 50.25m/s Câu 39: Hai lực đồng quy F và Fa hợp với nhau góc ơ thì độ lớn của hợp lực F là
A.F=VFỆ + F2 + 2F.F, B.Ƒ = VỆ + RỆ —2F,F, cosa
C.F =VQF+E +: cos œ D.Ƒ=vFf +F + 2F f› cosq Câu 40: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là
A. 7min30s. B. 6min30s. Œ. ómin15s. D. 7min1 5s.
li no 2 nờ hoa, Hết........ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. TT NIT II SIEINE-SSG. 1Á s50 61620 seyesoossoccdsrEeiettEsdaeeaskke SỐ bảo dãHH.........s......
Trang 3/3 - Mã đề thi 132 _ Mkưt—~
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN I- NĂM HỌC 2022 - 2023 „: Môn thi: VẬT LÍ 10 : Mã đê: 209 Thời gian làm bài: 50 phút, không kề thời gian giao đề
Đề thi có: 3 trang Câu 1: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyên động thắng chậm dần đều với gia tốc a = 1m/⁄s”. Sau bao lâu thì tàu dừng hắn A. 15s. B. - 15s. ° SG, 1S; D. 20s. Câu 2: Một xe chuyên động thăng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là A. 44km/h. B. 4§km/h. Œ. 50kmih. D. 34kmi/h.
Câu 3: Định luật II Niutơn xác nhận rằng:
A. Khi lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật chuyền động thăng đều do quán: tính.
B. Gia tốc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó.
C. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi.
-Ð. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực
đôi. Câu 4: Tại một nơi có gia tốc trọng trường ø, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận t tôc
Á.v= 2gh. B.u = / /2 nh. ŒC. v=mph. D.w= V.øh. Câu 5: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy øg=10m/s?.Tìm thời gian để vật rơi đến đất?
A. 15s B. 15s Œ. 16s D.S1s Câu 6: Chuyên động thắng đều là chuyên động
A. thăng có vận tôc không đôi cả vê hướng và độ lớn.
B. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau
C. có vận tốc không đổi phương.
D. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc. Câu 7: Một người có thể coi máy bay là một chất điểm khi người đó
A. là phi công đang lái máy bay đó.
B. ở trong máy bay.
C. đứng dưới đất nhìn máy bay đang bay trên trời.
D. là tài xế lái ô tô dẫn đường máy bay vào chỗ đỗ. Câu 8: Điều khắng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyền động thắng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyên động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đồi.
C. Vận tốc của chuyên động tăng đều theo thời gian.
D. Vận tốc của chuyên động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 9: Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thăng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là
A.t=3,3h B.t=2,5h. C.t=2,24h. D.t=2,2h Câu 10: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
A. 0,5m/s” B. 0,25m/s” C. Im⁄s” D. 0,9m/s” Câu 11: Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyên động của vật là đường thắng?
A. Chuyền động của Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Xe lửa chạy trên tuyên đường Bắc — Nam.
Œ. Chiêc lá rơi từ cành cây. D. Viên bi sắt rơi tự do.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
-WM“
Câu 12: Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/⁄h thì hãm phanh, chuyển động chậm _„ dần đều, sau 20s vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại
A.20s. B. 30s. Œ. 40s. D. 50s. Câu 13: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thắng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/%”. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:
A.t=360s. B.t= 200s. Œ. t= 300s. D.t= 1060s. Câu 14: Rơi tự do là một chuyền động thăng ty S: : A. nhanh dân. B. nhanh dân đều. Œ. chậm dân đêu. D. đều.
Câu 15: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h. Thời gian để tàu đạt vận tốc 54km/h là A. 30s. B. 34s. Œ.23s. D. 26s.
Câu 16: Theo định luật I Niu-tơn thì
A. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
B. mọi vật đang chuyên động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
C. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyền động thăng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nàò hoặc chịu tác dụng của các lực mà hợp lực lên nó bằng 0
D. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
Câu 17: Một ôtô chuyên động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi
được quãng đường 21,5m. Gia tốc của xe là
A. 6m/s B. 4m⁄s” C. 5m/s” D. 3m/⁄s” Câu 18: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h „cho g= 10m/s. Đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6 là
A. 55m B. 75m Œ. 65m D. 45m Câu 19: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyền động, xe bất ngờ ngã rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: :
A. Chúi vê phía trước. B.Nghiêng sang trái. C.Nghiêng sang phải. D. Ngã vê phía sau. Câu 20: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 125m, có tầm ném xa là 120m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/sŸ. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất.
A. vọ = 34m/s; v = 46,5520m/s B. vọ = 24m5; v = 50.25m/s
Œ. vọ = 24m/s; v = 55,462m/s D. vọ = 44m/S; v = 40m/s Câu 21: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy ø =l0m /s?. Sau khi rơi được 2s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
A. 1026m B. 1260m Œ. 1620m D. ó210m Câu 22: Trong chuyền động biến đổi đều thì
A. Gia tốc là một đại lượng không đôi.
B. Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai.
Œ. Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian.
D. Vận tốc là đại lượng không đổi. Câu 23: Một vật chuyền động thăng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tôc của nó sau 10s là
A. 20m/s B. I5m/s Œ. 40m/s D. 10m/s Câu 24: Khi tổng hợp hai lực đồng quy F và F; thành một lực F thì độ lớn của hợp lực F
A. luôn nhỏ hơn lực thành phân.
B. luôn lớn hơn lực thành phần
Œ. luôn bằng lực thành phân. : Ề
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc băng lực thành phân. Câu 25: Hai lực đồng quy F) và F; hợp với nhau góc ơœ thì độ lớn của hợp lực F là
A.F=vVFˆ+FZ+FỊF. cosœ B.F =vFỆ + F2 — 2F4F, cos œ 1 nh F nh C.Ƒ =JF + +2RE: cosœ D.P=vr+F +12RE
Trang 2/3 - Mã đề thi 209 -_ kW( ~
Câu 26: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyền động thắng biến đôi đêu?
À. Vˆ~ Sư” = 2as. B. v + vọ = v2as. Œ. v - vọ = V2as. D.v?+ vị = 2as. Câu 27: Một người đi bộ trên một đường thắng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian đề người đó đi hết quãng đường 780m là
A. 6min30s. B. 7min15s. Œ. 7min30s. D. 6min15s.
Câu 28: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F¡ = 40N, Fạ = 30N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 02
A. 40N B. 50N C. 60N D. 70N Câu 29: Hai lực đồng quy F; và F; có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Độ lớn của hợp lực F có thể bằng A.2N. B.IN. C.25N. D.15N.
Câu 30: Bạn An ngồi trên xe du lịch đi từ Huế vào Đà Nẵng, nếu lấy vật mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyên động là
A. cột đèn bên đường. _ B. bóng đèn trên xe.
C. hành khách đang ngôi trên xe. D. xe ôtô mà bạn An đang ngồi. Câu 31: Một vật chuyển động thắng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s” và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ Š là
A. 50m. B. 28,7 m. Œ. 35,6 m. D. 32,5 m. Câu 32: Một lực 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tôc của vật bắng
A. 32 m/s”. B. 0,005 m/s”. C. 3,2 m/s”. D. 5 m/s”. Câu 33: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có
A. Tích số a.v<0. B. Gia tốc a>0.
Œ. Tích sô a.v > 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian.
Câu 34: Một ô tô chuyển động thăng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là
A. 100m. B. 25m. Œ. 50m. D. 500m. Câu 35: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là vọ = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 30°. Cho g = 10 m/s”, vật đạt đến độ cao cực đại là
A. 60m. B. 45 m. C225. D. 1,25 m. Câu 36: Trong chuyển động thắng biến đôi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng? A.a= Av/At B.v= vạt + a2 C. s= vọt+ at2/2 D.v=vo+at Câu 37: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật có hướng không đôi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó A. vận tốc của vật tăng lên 2 lần. B. vận tốc của vật giảm 2 lần. C. gia tốc của vật giảm 2 lần. D. gia tốc của vật tăng lên 2 lần. Câu 38: Khi đầy tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì người vận động viên phải ném tạ hợp với phương ngang một góc A.45° B.30° Œ. 90° D. 60° Câu 39: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách A. ngả người sang bên cạnh. B. chúi người vê phía trước. Œ. ngả người về phía sau. D. dừng lại ngay. Câu 40: Một vật chuyển động thắng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là: A. 900m/s. B. 900km/h. Œ. 30km/h. D. 30m/5. ma... ca TT xen ae Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. TÌOIECTI E11 SHHNT 6c: Tr5ct Tờ BỀN G3: 6-5 vs9osacssvsegEcsesaueeooe SỐ báo danh...........................
Trang 3/3 - Mã đề thi 209 _#l-— TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 NG Môn thi: VẬT LÍ 10 : Mã đề: 357 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có: 3 trang
Câu 1: Chuyển động thắng đều là chuyền động
A. mà vật đi được những quãng đường băng nhau
B. thăng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.
Œ. có vận tôc không đôi phương. :
D. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tôc. Câu 2: Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thăng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là
A.t=3,3h B.t=2,5h. C.t= 2,24h. D.t=2,2h Câu 3: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy øg =10m /s?. Sau khi rơi được 2s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
A. 1026m -B.6210m Œ. 1620m D. 1260m Câu 4: Một vật chuyển động thăng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tôc của nó sau 10s là
A. 40m/s B. I5m/s Œ. 20m/s D. 10m/s Câu 5: Một vật chuyển động thắng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s” và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ Š là
A. 50m. B. 28,7 m. €C. 35,6m: D. 32,5 m. Câu 6: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. be trước khi chạm đất vật đạt vận tốc
= Joh. B.v=2VvVgh. C.t =v2gh. D. v =mph. Câu 7: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách A. ngả người sang bên cạnh. B. chúi người về phía trước. Œ. dừng lại ngay. D. ngả người về phía sau.
Câu 8: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyên động thắng nhanh dần đều?
A. Vận tốc của chuyên động tăng đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyền động không đổi.
C. Vận tốc của chuyên động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Chuyền động có vectơ gia tốc không đổi. Câu 9: Một lực 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc của vật bằng
A. 32 m/s”. B. 0,005 m/s”. C. 3,2 m/s”. D. 5 m/sỶ. Câu 10: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyên động thăng biến đôi đêu?
A.v2+ Xếr = 2as. B. v - vọ = ý2as. Œ. v + vọ = v2as. D. v”- TC = 2as. Câu 11: Một người đi bộ trên một đường thăng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian đề người đó đi hết quãng đường 780m là
A. 6min30s. B. 7min1l5s. Œ. 7min30s. D. ómin15s.
Câu 12: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F¡ = 40N, Fa = 30N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 092 A. 40N B.50N Œ. 60N D. 70N
Trang 1/3 - Mã đề thi 357 _ sự Câu 13: Rơi tự do là một chuyên động thắng A. nhanh dần. B. nhanh dân đều. C. chậm dần đều. D. đều. Câu 14: Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 3ókm/⁄h thì hãm phanh, chuyền động chậm dần đều, sau 20s vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kề từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại A. 30s. B. 20s. Œ. 40s. D. 50s.
Câu 15: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyên động thăng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s”. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:
A.t=300s. B.t= 200s. Œ.t= 360s. D.t= 100s. Câu 16: Khi đây tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì người vận động viên phải ném tạ hợp với phương ngang một góc
A.30° B.45° Œ. 60° D. 90°
Câu 17: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h ,cho g= 10m/s°. Đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6 là
A. 55m B. 75m Œ. 65m D. 45m Câu 18: Một người có thể coi máy bay là một chất điểm khi người đó
A. đứng dưới đất nhìn máy bay đang bay trên trời.
B. ở trong máy bay.
C. là tài xế lái ô tô dẫn đường máy bay vào chỗ đỗ.
D. là phi công đang lái máy bay đó. Câu 19: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 125m, có tầm ném xa là 120m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy øg = 10m/s”. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất.
A. vọ = 34m/s; v = 46,5520m/s B. vọ = 24m/s; v = 50,25m/s Œ. vọ = 24m/s; v = 55,462m/s D. vọ = 44m/s; v = 40m/s
Câu 20: Hai lực đồng quy F; và F; có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Độ lớn của hợp lực F có thể bằng A.2N. B.1N. C.25N. D.15N.
Câu 21: Trong chuyên động biến đổi đều thì A. Gia tốc là một đại lượng không đồi. B. Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai. Œ. Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian. D. Vận tốc là đại lượng không đổi. Câu 22: Trong chuyên động thắng biến đôi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng? A.a= AV/At B. v= vọt + at”/2 C. s= vạt + at/2 D.v=vạ+at Câu 23: Khi tổng hợp hai lực đồng quy F\ và F; thành một lực F thì độ lớn của hợp lực F A. luôn nhỏ hơn lực thành phần. B. có thê lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng lực thành phân. C. luôn bằng lực thành phần. D. luôn lớn hơn lực thành phần
Câu 24: Hai lực đồng quy F và F; hợp với nhau góc ơ thì độ lớn của hợp lực F là
F +EZ + EREF, cos œ B.F =vVF +F¿—2F,F, cos a C.F = vF} +Fˆ +2F,F; cosa D.FƑ=VFˆ+E+2F.F,
Câu 25: Một ôtô chuyên động thắng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 21,5m. Gia tôc của xe là
A. 5m/s B. 3m⁄s” C. 4m/s” D. 6m/s” Câu 26: Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyền động của vật là đường thăng? A. Chiếc lá rơi từ cành cây. B. Xe lửa chạy trên tuyến đường Bắc — Nam.
C. Chuyên động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Viên bi sắt rơi tự do. Câu 27: Một vật chuyên động thăng đều trong 6h đi được 180km. khi đó tốc độ của vật là: A. 900m⁄5. B. 900km/h. Œ. 30km/h. D. 30m⁄s. Câu 28: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động. xe bất ngờ ngã rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: : A. Chúi về phía trước. B.Nghiêng sang phải. C. Nghiêng sang trá. D.Ngã về phía sau. Trang 2/3 - Mã đề thi 357 _ M—~
Câu 29: Bạn An ngồi trên xe du lịch đi từ Huế vào Đà Nẵng, nếu lấy vật mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyên động là ẫ
A. hành khách đang ngôi trên xe. B. bóng đèn trên xe.
Œ. cột đèn bên đường. D. xe ôtô mà bạn An đang ngồi. Câu 30: Một ôtô. chuyền động thắng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận tốc 34kmih, gia tốc của ôtô là?
A. Im/s” B. 0,25m/s” C. 0,9m/s” D. 0,5m/s” Câu 31: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động thắng chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s?. Sau bao lâu thì tàu dừng hắn
A. 15s. B. 20s. Œ. 10s. D. - 15s. Câu 32: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có
A. Tích số a.v<09. B. Gia tốc a>0.
Œ. Tích sô a.v > 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian.
Câu 33: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyên động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h. Thời gian đê tàu đạt vận tôc 54km/h là
A. 30s. B. 34s. Œ. 23s. D. 26s. Câu 34: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là vọ = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 30”. Cho g = 10 m/s”, vật đạt đến độ cao cực đại là
A. 60m. B. 45 m. C.22,m D. 1,25 m. Câu 35: Một xe chuyển động thắng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc. độ trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là
A. 34km/h. B. 44km/h. C. 48km/h.. D. 50km/h. Câu 36: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g = 10m /s” .Tìm thời gian để vật rơi đến đất?
A. 16s B. 15s C. 15s D. 51s
Câu 37: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là
A. 50m. B. 25m. Œ. 100m. D. 500m. Câu 38: Định luật II Niutơn xác nhận rằng:
A. Khi lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật chuyền động thắng đều do quán: tính.
B. Gia tốc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó.
C. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi.
D. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực đối. Câu 39: Theo định luật I Niu-tơn thì
A. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyền động thắng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nàò hoặc chịu tác dụng của các lực mà hợp lực lên nó bằng 0
B. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
C. một vật không thể chuyên động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
Câu 40: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật có hướng không đôi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó
A. vận tốc của vật tăng lên 2 lần. B. vận tốc của vật giảm 2 lần. C. gia tốc của vật giảm 2 lần. D. gia tốc của vật tăng lên 2 lần. ` oan Hết... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. TỊJð TH flH SH... 2= Soi (50 14 104assssesssesesSsases-.EBE SỐ: DũO:G.NH +... 22s
Trang 3/3 - Mã đề thi 357 ST C.—
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓI ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 _ Môn thi: VẬT LÍ 10 ` Mã đề: 485 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đê
Đề thi có: 3 trang
Câu 1: Rơi tự do là một chuyển động thẳng SA Ộ
A. nhanh dần đều. B. đều. Œ. chậm dân đêu. D. nhanh dân. Câu 2: Khi tổng hợp hai lực đồng quy F¡ và F; thành một lực F thì độ lớn của hợp lực F
A. luôn nhỏ hơn lực thành phân. - ñ
B. có thê lớn hơn, nhỏ hơn hoặc băng lực thành phân.
€. luôn băng lực thành phân..
D. luôn lớn hơn lực thành phân Câu 3: Tại một nơi có gia tốc trọng trường ø, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tôc
A.v=2./gh _B.v=mph. C. =j2gh. D.u= vV.øh. Câu 4: Trường li nào dưới đây quỹ đạo chuyên động của vật là đường thắng? A. Chiếc lá rơi từ cành cây. B. Xe lửa chạy trên tuyên đường Bắc — Nam.
C. Chuyên động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Viên bị sắt rơi tự do. Câu 5: Một lực 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0.8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tôc của vật băng :
A. 32 m/s”. B. 3,2 m/s”. C. 5 m/s. Ð. 0,005 m/s”. Câu 6: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyên động, xe bất ngờ ngã rẽ sang phải. Theo quán tính hành kháchsẽ :
A. Chúi vê phía trước. B.Nghiêng sang phải C.Nghiêng sang trái. D. Ngã về phía sau. Câu 7: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g =10m /s?. Sau khi rơi được 2s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
A. 1260m B. 1620m Œ. 1026m D.6210m Câu 8: Một ôtô chuyển động thắng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 1§km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 21,Šm. Gia tôc của xe là
A. 5m/s B. 3m/s” C. 4m/s” D. 6m/s” Câu 9: Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thắng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của đòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi
trở lại ngay từ B về A là
A.t=3,3h B.t=2,5h. C.t=2,24h. D.t=2.2h Câu 10: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 7§0m là
A. 6min1lS5s. B. 7min1]Ss. Œ. 7min30s. DĐ. 6ómin30s.
Câu 11: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thăng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/%”. Khoảng thời gian đề xe đạt được vận tôc 36km/h là:
A.t=300s. B.t= 200s. Œ.t= 3605. D.t= 100s. Câu 12: Một đoàn tàu vào ga đang chuyền động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dân đêu. sau 20s vận tôc còn 1§km/h. Sau bao lâu kê từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại
A. 30s. B. 40s. Œ. 50s. D. 20s. Câu 13: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h ,cho g = 10m/s?. Đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6 là
A.65m B. 45m Œ. 55m D. 75m
Câu 14: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h. Thời gian đê tàu đạt vận tôc 54km/h là A. 26s. B. 34s. Œ. 23s. D. 30s.
Trang 1/3 - Mã đề thi 485 _? Câu 15: Một ô tô chuyên động thăng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là
A. 50m. B. 25m. Œ. 100m. D. 500m. Câu 16: Một vật chuyên động thắng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là:
A. 30km/h. B. 900km/h. Œ. 30m/5. D. 900m/5. Câu 17: Hai lực đồng quy F‡ và F; hợp với nhau góc ơ thì độ lớn của hợp lực F là
A.F=vVFˆ+FZ+FIF.cosœ B.F =VFƒ +F¿—2F,F;, cosqa
C.FƑ =vF?+F‡ +2RF: cosưœ D.F=VF ˆ+E2+2FE,
Câu 18: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyền động thăng nhanh dần đều? A. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. B. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. Œ. Gia tốc của chuyền động không đổi. D. Vận tốc của chuyền động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 19: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách A. dừng lại ngay. B. ngả người sang bên cạnh. C. chúi người về phía trước. D. ngả người về phía sau. Câu 20: Trong chuyên động biến đổi đều thì A. Gia tốc là một đại lượng không đôi. B. Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai. Œ. Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian. D. Vận tốc là đại lượng không đổi. Câu 21: Bạn An ngồi trên xe du lịch đi từ Huế vào Đà Nẵng, nếu lẫy vật mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyên động là A. hành khách đang ngồi trên xe. B. bóng đèn trên xe. Œ. cột đèn bên đường. D. xe ôtô mà bạn An đang ngồi. Câu 22: Một vật chuyền động thắng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s” và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A.28.7m. B. 32,5 m. C.35.6m: D. 50m. Câu 23: Trong chuyền động thăng biến đôi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng? A.S= vọt + at2/2 B. v= vạt + at2/2 Œ.a= Av/At D.v=ve+at Câu 24: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật có hướng không đôi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó A. vận tốc của vật tăng lên 2 lần. B. vận tốc của vật giảm 2 lần. C. gia tốc của vật giảm 2 lần. D. gia tốc của vật tăng lên 2 lần.
Câu 25: Một vật chuyên động thắng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận
tốc của nó sau 10s là A. 10m/s B. I5m/s Œ. 40m/s D. 20m/s
Câu 26: Theo định luật I Niu-tơn thì
A. mọi vật đang chuyên động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
B. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
C. một vật không thê chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyền động thắng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nàò hoặc chịu tác dụng của các lực mà hợp lực lên nó bằng 0
Câu 27: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là vọ = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang góc 30°. Cho g = 10 m/sỶ. vật đạt đến độ cao cực đại là
A. 60 m. B. 45 m. Œ. 22,5 m. D. 1,25 m. Câu 28: Chuyển động nhanh dần đều là chuyền động có
A. Tích số a.v<0. B. Tích số a.v > 0.
C. Vận tốc tăng theo thời gian. D. Gia tôc a> 0. Câu 29: Khi đây tạ. muốn quả tạ bay xa nhất thì người vận động viên phải ném tạ hợp với phương ngang một góc
A.30° B. 60° Œ. 90° D.45°
Trang 2/3 - Mã đề thi 485 _C— Câu 30: Một ôtô chuyền động thắng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận
tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
A. 0,25m/s” B. 0,9m/s” C. Im/s” D. 0,5m/s” Câu 31: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F¡ = 40N, F; = 30N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 02
A.50N B.40N Œ. 70N D. 60N Câu 32: Chuyển động thắng đều là chuyển động
A. thắng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.
B. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau
C. có vận tốc không đổi phương.
D. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc. Câu 33: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 125m, có tầm ném xa là 120m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/⁄s”. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất.
A. vọ = 24m/s; v = 50,25m/s B. vọ = 24m/s; v = 5Š5,462m/s
Œ. vọ = 44m/s; v = 40m/s D. vọ = 34m/s; v = 46,5520m/s Câu 34: Một xe chuyển động thắng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là
A. 34km/h. B. 44kmh. Œ. 4§km/h . D. 50km/h. Câu 35: Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy ø =10m /s?.Tìm thời gian để vật rơi đến đất?
A. 16s B. 15s É. 15s D.S1s
Câu 36: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyên động thắng biến đổi đều?
A. V- Vvọ = V2as. B. VỀ -:Vũ” = Zns, C. vˆ+ vụ = 2as. D. v + vọ = V2as. Câu 37: Định luật II Niutơn xác nhận rằng: š na
A. Khi lực tác dụng lên vật băng 0 thì vật chuyên động thăng đêu do quán tính.
. B. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực
đôi.
C. Khi chịu tác dụng của một lực không đôi thì vật chuyền động với vận tốc không đồi.
D. Gia tôc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khôi lượng của vật đó. Câu 38: Một người có thê coi máy bay là một chất điểm khi người đó
A. là phi công đang lái máy bay đó.
B. ở trong máy bay.
C. đứng dưới đât nhìn máy bay đang bay trên trời.
D. là tài xê lái ô tô dân đường máy bay vào chô đô. Câu 39: Hai lực đồng quy F và F; có độ lớn bằng 9N và 12 N. Độ lớn của hợp lực F có thê bằng
A.1S5N. B. 25N. E.1N: D.2N. Câu 40: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyền động thắng chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s”. Sau bao lâu thì tàu dừng hẳn
A. 15s. B. 20s. Œ. 10s. D. - 15s. sàn n SE Tà Thang ĐH gu oeonỷaie quan: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. 120731. /31,) 811,7 TỢNG SENG 99 1 SEN hanh an DO DUO Ha sGarei
Trang 3/3 - Mã đề thi 485