Trang 1/4 - Mã đề 001
ĐỀ KIM TRA CUI K 1 - KHI 10
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ, LỚP 10
Thời gian lâm bâi : 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề có 28 cãu TN, 4 cãu TL)
(Đề có 4 trang)
Họ tën : ............................................................... Số báo danh : ...............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các trường hợp dưới đãy, tốc độ nào là tốc độ trung bình?
A. Viën đạn bay khỏi nông súng với tốc độ 600m/s.
B. Tốc độ của vật rơi tự do ngay khi vật vừa chạm đất.
C. Tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm lâ 8m/s.
D. Xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ Hâ Nội đến Hải Phông.
Câu 2: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, s dụng đồng h đo hiện s để đo thời gian t, thước
thẳng để đo quãng đường s. Phép đo gia tốc rơi t do g theo công thc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hình v bên t các lc tác dng lên mt vật đang
chuyển động vi vn tc v trên mt bàn nm ngang. Các lc
F1 và F2 trong hình v là lc gì?
A. Lực F1 lâ trọng lực vâ F2 lâ lực ma sát.
B. Lực F1 lâ lực ma sát vâ F2 lâ trọng lực.
C. Lực F1 và F2 lâ lực ma sát.
D. Lực F1 và F2 lâ trọng lực.
Câu 4: Một bóng đên có khối lượng 500 g được treo thẳng đng vào trn nhà bng mt si dây và
đang ở trng thái cân bằng.Tính đ ln ca lực căng. Lấy g =10 m/s2.
A. 5 N B. 50 N C. 0,5 N D. 500N
Câu 5: Mt vt chuyển động thẳng có đồ th độ dch chuyn - thời gian như hînh vẽ.
P
N
M
d
O
Dng chuyển động ca vật trong các giai đon 0M, MN, NP lần lượt là
A. thẳng đều – thẳng đều – thẳng đều.
B. nhanh dần đều – thẳng đều – chậm dần đều.
C. thẳng đều – đứng yën – thẳng đều.
D. nhanh dần đều – đứng yën – chậm dần đều.
Câu 6: Hai vật được th rơi tự do đồng thi t hai độ cao khác nhau
1
h
2
h .
Khong thi gian
rơi của vt th nht t1 và khong thời gian rơi ca vt th hai t2 có mi liên h
t1= 3t2. B qua lc cn ca không khí. T s các độ cao là:
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
A. B. C. D.
Câu 7: Độ dch chuyển có độ ln bằng quãng đường đi được khi vt chuyển động
A. theo một đoạn thẳng vâ đổi chiều một lần.
B. theo một đường trôn.
C. theo một đoạn thẳng vâ khõng đổi chiều.
D. theo một đường cong vâ quay về vị trí ban đầu.
Câu 8: Công thức định luật II Niutơn:
A.
F ma=
B.
F ma=
C.
F ma=−
D.
F ma=
Câu 9: Hành khách ngi trên xe õ đang chuyển động, xe bt ng r sang phi. Theo quán tính
hành khách s
A. nghiëng sang phải. B. ngả người về phía sau.
C. nghiêng sang trái. D. chúi người về phía trước.
Câu 10: Khi vt chu tác dng ca các lc mà có hp lc bng không thì:
A. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang đứng yën sẽ chuyển động.
C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.
Câu 11: Mt vt có khối lượng m được đặt trên mt bàn dài nm ngang. Tác dng lên vt mt lc
có độ lớn F theo phương song song với mt bàn làm vt chuyển động có gia tc a. Biết h s ma
sát gia vt và mt bàn là Gia tốc rơi tự do lâ g. Phương trînh đnh luật II Niu tơn dọc theo
hướng chuyển động, vuông góc với hướng chuyển động là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 12: Thành phn chuyển động theo phương nằm ngang ca vt chuyển động ném ngang là
A. chuyển động thẳng chậm dần đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều .
C. rơi tự do. D. chuyển động thẳng đều.
Câu 13: Mt vật được ném ngang t độ cao ban đầu H vi vn tốc ban đu v0 một nơi có gia
tc trọng trường g, tm xa L ca vật được tính bng biu thc:
A.
2
0
2H
L v g
=
B.
0
2g
L v H
=
C.
0
2H
L v g
=
D.
0
2H
L v g
=
Câu 14: Mt ô tô ti và một õ tõ con đãm trực din vi nhau, sau tai nn thì ô tô con b văng ra xa
hơn. Xét lực tương tác gia hai ô tô, kết luận nâo sau đãy lâ đúng?
A. Lực tác dụng lën õ tõ tải nhỏ hơn lën õ tõ con.
B. Lực tác dụng lën hai õ tõ cûng hướng nhau.
C. Lực tác dụng lën hai õ tõ bằng nhau.
D. Lực tác dụng lën õ tõ tải lớn hơn lën õ tõ con.
Câu 15: Gia tc là một đại lượng
Trang 3/4 - Mã đề 001
A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của vận tốc.
C. đại số, đặc trung cho tính khõng đổi của vận tốc.
D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 16: Ném một vật nhỏ theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu lâ 5 m/s, tầm xa của vật lâ
50 m. Thời gian rơi của vật lâ
A. 30 s. B. 40 s. C. 20 s. D. 10 s.
Câu 17: Công thc tính lực ma sát trượt là
A.
ms
F N=
B.
ms
F P=
C.
ms
F g=
D.
ms
F N=
Câu 18: Đo trọng lượng ca vt một địa điểm trën Trái Đất có gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2 ta
được P = 19,6 N. Nếu đem vật này ti một địa điểm khác có gia tốc rơi tự do là 9,78 m/s2 thì trng
ợng đo được là
A. 19, 6 N B. 19,56 N C. 9,78 N D. 2 N
Câu 19: Một õ chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 10m/s sau 5 s.
Quãng đường mâ õ tõ đã đi được lâ
A. 25 m. B. 50 m. C. 100 m. D. 12,5 m.
Câu 20: Phát biểu nâo sau đãy lâ sai khi nói v cp lc và phn lực trong định lut III Newton
A. Xuất hiện vâ mất đi đồng thời. B. Cûng bản chất.
C. Tác dụng vâo cûng một vật. D. Cûng giá, cûng độ lớn nhưng ngược chiều.
Câu 21: Một người đi xe đạp có khối lượng m đang chuyển động vi vn tc 5m/s trên mt
đường nm ngang. Nếu người ngừng đạp và hãm phanh thì sau bao lâu s dng li ? Biết h s
ma sát gia lp xe và mặt đường là 0,2. Ly g = 10 m/s2.
A. 2,5 s B. 10 s C. 1 s D. 5 s
Câu 22: Qu cầu đứng yën khi được treo vào mt si dây vì:
A. Khõng có lực nâo tác dụng lën vật.
B. Trọng lực tác dụng lën vật cãn bằng với lực căng sợi dãy tác dụng lën vật.
C. Chỉ có trọng lực tác dụng lën vật.
D. Chỉ có sợi dãy tác dụng lën vật.
Câu 23: Cho hai lc hai lực cûng phương, cûng chiều có độ ln lần lượt là F1=3 N, F2=4 N. Hp
lc ca hai lực đó có độ ln.
A. 1 N B. 5 N C. 3 N D. 7 N
Câu 24: Một vật có khối lượng m nằm yën trën mặt phẳng nghiëng góc α so với mặt phẳng ngang
một nơi gia tốc trọng trường g. Thânh phần trọng lực dọc theo mặt phẳng nghiëng độ
lớn là:
A. mgcosα B. mgsinα C. mgcotα D. mgtanα
Câu 25: Mt vt ném xiên vn tốc ban đầu hp với phương nm ngang mt c .
Thành phn vn tốc ban đầu theo phương nằm ngang theo phương thẳng đứng ln
t là
A. B.
Trang 4/4 - Mã đề 001
C. . D. .
Câu 26: Chuyển động ca vật rơi t do không có tính chất nâo sau đãy?
A. Câng gần tới mặt đất vật rơi câng nhanh.
B. Quãng đường vật đi được lâ hâm số bậc hai theo thời gian.
C. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
D. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian
Câu 27: Trong chuyển đng thng chm dần đều thì hp lc tác dng vào vt
A. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn nhỏ dần.
B. cûng chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi.
C. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi.
D. cûng chiều với chuyển động.
Câu 28: Tốc độ trung bình bng
A. tích của độ dịch chuyển vâ thời gian. B. tỉ số giữa quãng đường đi được vâ thời gian.
C. tỉ số giữa độ dịch chuyển vâ thời gian. D. tích của quãng đường đi được vâ thời gian.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Một viën đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so
với mặt đất. Vận tốc của viën đạn khi vừa ra khỏi nông súng có độ lớn lâ 200 m/s.
Lấy g = 10 m/s2.
a) Sau bao lãu thî viën đạn chạm đất?
b) Viën đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiëu?
c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viën đạn có độ lớn bằng bao nhiëu?
Câu 30: Một vật khối lượng 50 kg được kéo trượt trën mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo 45
N theo phương ngang kể từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật mặt phẳng ngang
. Lấy
10g=
m/s2.
a) Biễu diễn các lực tác dụng lën vật
b) Tính gia tốc của vật .
Câu 31: Mt vt chuyển động nhanh dần đều, trong 5 giãy đu tiên vật đi được quãng đường 25 m
và trong 5 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 65 m. Gia tc ca vt là bao nhiêu ?
Câu 32: Một õ tõ có khối lượng 1,2 tấn đang lën dốc dâi 50 m từ trạng thái nghĩ, dốc nghiëng 300
so với mặt phẳng ngang. Lực phát động gãy ra bởi động cơ õ tõ có độ lớn 8000 N. Hệ số ma sát
lăn giữa bánh xe vâ mặt đường lâ . Cho 9,8 m/s2. Tính thời gian của xe đi lën dốc ?
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ, LỚP 10
Thời gian lâm bâi : 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề có 28 cãu TN, 4 cãu TL)
(Đề có 4 trang)
Họ tën : ............................................................... Số báo danh : ...............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong chuyển đng thng chm dần đều thì hp lc tác dng vào vt
A. cûng chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi.
B. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn khõng đổi.
C. ngược chiều với chuyển động vâ có độ lớn nhỏ dần.
D. cûng chiều với chuyển động.
Câu 2: Khi vt chu tác dng ca các lc mà có hp lc bng không thì:
A. Vật đang đứng yën sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.
C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.
Câu 3: Qu cầu đứng yën khi được treo vào mt si dây vì:
A. Chỉ có trọng lực tác dụng lën vật.
B. Trọng lực tác dụng lën vật cãn bằng với lực căng sợi dãy tác dụng lën vật.
C. Khõng có lực nâo tác dụng lën vật.
D. Chỉ có sợi dãy tác dụng lën vật.
Câu 4: Ném một vật nhỏ theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu 5 m/s, tầm xa của vật
50 m. Thời gian rơi của vật lâ
A. 10 s. B. 30 s. C. 40 s. D. 20 s.
Câu 5: Trong các trường hợp dưới đãy, tốc độ nào là tốc độ trung bình?
A. Viën đạn bay khỏi nông súng với tốc độ 600m/s.
B. Xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ Hâ Nội đến Hải Phông.
C. Tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm lâ 8m/s.
D. Tốc độ của vật rơi tự do ngay khi vật vừa chạm đất.
Câu 6: Gia tc là một đại lượng
A. đại số, đặc trung cho tính khõng đổi của vận tốc.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của vận tốc.
D. đại số, đặc trưng cho sự biến thiën nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 7: Độ dch chuyển có độ ln bằng quãng đường đi được khi vt chuyển động
A. theo một đoạn thẳng vâ đổi chiều một lần.
B. theo một đường cong vâ quay về vị trí ban đầu.
C. theo một đường trôn.
D. theo một đoạn thẳng vâ khõng đổi chiều.
Câu 8: Mt vt có khối lượng m được đặt trên mt bàn dài nm ngang. Tác dng lên vt mt lc
có độ lớn F theo phương song song với mt bàn làm vt chuyển động có gia tc a. Biết h s ma
Mã đề 002