1
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ
ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI :
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Hs điền đáp án vào bảng)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ĐA
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
ĐA
Câu 1. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư vào đầu thế kỉ XXI là
A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông
minh vv…
B. Xây dựng các dây chuyền sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi
mạch, chất bán dẫn vv…
C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người.
D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc.
Câu 2. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng
điện?
A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp.
Câu 3. Phép đo đại lượng vật lí A với đại lượng B và C thông qua công thức liên hệ A = B2C. Theo đó
sai số của phép đo gián tiếp của đại lượng A được tính theo công thức nào ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Trong đồ thị vận tốc, đường biểu diễn song song với trục Ot cho biết
A. Vận tốc không đổi B. vận tốc bằng 0 C. Vận tốc tăng D. Vận tốc giảm
Câu 5. Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ gia tốc
B. Gia tốc luôn có giá trị dương
C. Vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian
D. Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình
Câu 6. Một ô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s.
Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. s = 50m. B. s = 100m. C. s = 25m. D. s = 500m.
Câu 7. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó
lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là
A. 26 km. B. 20,88 km. C. 14 km. D. 36 km.
Câu 8. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo 1 chiều với gia tốc 4 m/s2 nghĩa là:
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
Trang 1/4 – Mã đề 123
Mã đề 123
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s
Câu 9. Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8 km để đạt được
vận tốc 300 km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là
A. 50000 km/h2 B. 50000 m/s2 C. 25000 km/h2D. 25000 m/s2
Câu 10. Đồ thị nào sau đây không phải là đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. B. C. D.
Câu 11. Đồ thị đường đi theo thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. 1 đường thẳng B. 1 đường tròn C. 1 đường hypebol D. 1 đường parabol
Câu 12. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta
điều chỉnh núm xoay về MODE nào sau đây?
A. MODE A. B. MODE B. C. MODE A
B. D. MODE A + B.
Câu 13. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì:
A. trọng lượng lớn, bé khác nhau B. khối lượng lớn ,bé khác nhau
C. lực cản của không khí khác nhau D. gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau
Câu 14. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống
đất thì hòn đá rơi trong bao lâu:
A. 4 s B. 2 s C.
2
s D. 8 s
Câu 15. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,75s. Khi tới
đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu ?
A. 0,5s B. 0,75s
C. 1,5s D. Không tính được vì không biết độ cao mái nhà
Câu 16. Bi A khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc cùng một độ cao, bi A được thả
rơi còn bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì
A. bi A rơi chạm đất trước bi B.
B. bi A rơi chạm đất sau bi B.
C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau.
D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau.
Câu 17. Đối với hai vật bị ném ngang thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vật nào có vận tốc ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn.
B. Vật nào có khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn.
C. Vật nào có khối lượng nhỏ hơn thì bay xa hơn.
D. Vật nào có vận tốc ban đầu và độ cao ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn.
Câu 18. Một hành khách ngồi trong toa tàu N, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu H bên cạnh gạch lát sân
ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu N chạy, tàu H dứng yên B. Cả 2 tàu đều chạy
C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên D. Cả 2 tàu đứng yên
Câu 19. Chọn đúng cặp lực cho hợp lực có độ lớn 6N.
A. 3N ; 2N B. 10N ; 3N C. 5N ; 12N D. 4N ; 8N
Câu 20. Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, có độ lớn bằng 4 N và 3 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này
bằng
A. 5 N. B. 1 N. C. 7 N. D. 12 N.
Câu 21. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng
thì
A. Vật lập tức dừng lại
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
C. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
Câu 22. Chọn câu đúng
A. Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được.
B. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
Trang 2/4 – Mã đề 123
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
Câu 23. Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s2. Hỏi vật đó chuyển
động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?
A. a = 0,5m/s2. B. a = 1m/s2.C. a = 2m/s2.D. a = 4m/s2.
Câu 24. Trong định luật III Newton, lực và phản lực
A. cùng tác dụng vào một vật B. hai lực cân bằng triệt tiêu lẫn nhau
C. là cặp lực trực đối cân bằng D. chúng xuất hiện và mất đi đồng thời
Câu 25. Hãy chọn câu sai:
A. trọng lực được xác định bằng công thức P = m.g
B. trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống.
C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó.
D. điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
Câu 26. Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F =
200N theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là:
A. 200N B. lớn hơn 200N C. 100N. D. nhỏ hơn 200N
Câu 27. Hai lớp A1 A2 tham gia trò chơi kéo co, lớp A2 đã thắng lớp A1, lớp A1 tác dụng vào lớp
A2 một lực F12 (thông qua sợi dây), lớp A2 tác dụng vào lớp A1 một lực F21 (thông qua sợi dây). Coi sợi
dây là lý tưởng. Quan hệ giữa hai lực đó là
A. F12 > F21.B. F12 < F21.
C. F12 = F21. D. Không thể so sánh được.
Câu 28. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào
A. độ dịch chuyển của vật. B. hình dạng và tốc độ của vật.
C. trọng lượng của vật. D. khối lượng của vật.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1đ) Một lực có độ lớn 7N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Xác định quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 10s.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1đ) Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất. Vận tốc
ban đầu của vật có độ lớn là 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2.
a. Xác định thời gian rơi, vị trí điểm rơi cách điểm ném theo phương nằm ngang bao nhiêu
mét?
b. Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Trang 3/4 – Mã đề 123
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1đ) Một chất điểmkhối lượng 500 g trượt trên mặt sàn nằm ngang đến đập vuông
góc vào tường với vận tốc ngay trước khi va chạm là 72 km/h, sau đó bật ngược lại theo phương
cũ với vận tốc ngay sau va chạm là 36 km/h. Thời gian va chạm là 0,03 s. Lấy g =10 m/s2.
a. Tính lực do bức tường tác dụng vào vật (bỏ qua lực ma sát với sàn trong thời gian va chạm).
b. Sau khi bật ngược lại, vật chuyển động trên mặt sàn rồi đi lên một mặt nghiêng có hệ số ma
sát trượt 0,6. Biết mặt sàn dài 45,5 m (tính từ chân tường đến chân mặt phẳng nghiêng), có hệ
số ma sát trượt là 0,1. Mặt phẳng nghiêng dài 1 m, cao 0,5 m. Bỏ qua va chạm lúc bắt đầu đi lên
mặt nghiêng. Tìm vị trí vật dừng lại.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Trang 4/4 – Mã đề 123