STT NOI DUNG DAP AN
1 Lo i tài kho n thu c tài s n N - Có là tài kho n mang đ c tính nào sau đây:
Ch có ho c s d N ho c s d Có trên b ng cân đ i tài kho n ư ư
Lúc có s d N , lúc có s d Có ho c có c hai s d ư ư ư 1
2 Hình th c thanh toán nào sau đây đ c xem là thanh toán liên Ngân hàng: ượ
CITAD, Bù tr , thanh toán t ng l n qua Tài kho n ti n g i t i NHNN
y nhi m thu- y nhi m chi
Thanh toán b ng séc.
T t c các hình th c trên 1
3
1
Ti n hành xóa s Tài s n c đ nhế
Câu a và b đúng
4 L nh chuy n ti n ( theo m u Sacombank ban hành) là lo i ch ng t nào sau đây
Ch ng t ghi s
Ch ng t g c
Ch ng t g c kiêm ch ng t ghi s 1
Các câu tr l i trên đ u sai.
5
Tài li u k tóan có tính s li u liên quan lâu dài đ n h at đ ng c a ngân hàng ế ế
Ch ng t k toán s d ng tr c ti p đ ghi s k toán và l p BCTC. ế ế ế 1
Tài li u không s d ng tr c ti p ghi s KT và l p BCTC ế
Tài li u k tóan liên quan đ n các v ki n ế ế
6
15 ngày
30 ngày
60 ngày
120 ngày 1
7 TCTD ti n hành ki m kê Tài s n khi nào?ế
Cu i năm tài chính (31/12) ho c khi có quy t đ nh c a Ch t ch HĐQT. ế
Khi khóa s đ l p báo cáo tài chính năm.
Tr ng h p b và c.ườ 1
8 V n ch s h u c a TCTD bao g m nh ng kho n m c nào ?
V n t có + L i nhu n ch a phân ph i. ư
1
9 H p đ ng thuê tài s n đ c xem là h p đ ng thuê tài chính trong tr ng h p nào? ượ ườ
V a có s d N v a s d Có, hai s d ph i tr nhau trên b ng cân đ i Tài ư ư ư
kho n.
Cách th c ghi nh n thu nh p ho c chi phí t nh ng bán thanh tài s n c đ nh ượ
nào sau đây là đúng v i quy đ nh hi n hành.
Xác đ nh chênh l ch gi a thu t ho t đ ng thanh lý, nh ng bán TSCĐ v i chi phí ượ
phát sinh t ho t đ ng thanh lý, nh ng bán giá tr còn l i c a TSCĐ sau đó ghi ượ
nh n vào thu nh p n u chênh l ch d ng ho c ng c l i ghi nh n chi phí n u ế ươ ượ ế
chênh l ch âm.
T t c kho n thu t ho t đ ng thanh lý, nh ng bán TSCĐ đ c ghi nh n vào thu ượ ượ
nh p; toàn b chi phí phát sinh t ho t đ ng thanh lý, nh ng bán giá tr còn l i ượ
c a TSCĐ ghi nh n vào chi phí.
Theo ch đ l u tr tài li u k toán hi n hành thì lo i ch ng t nào sau đây ph i ế ư ế
đ c l u tr t i thi u 10 nămượ ư
Theo quy đ nh c a NHNN trong th i h n bao nhiêu ngày k t ngày k t thúc năm tài ế
chính, TCTD ph i công khai báo cáo Tài chính.
Khi tách, nh p, h p nh t, chuy n đ i s h u; khi x y ra thiên tai, đ ch h a ho c khi
có quy t đ nh c a c quan Nhà N c có th m quy n.ế ơ ướ
V n đi u l + Th ng d v n c ph n + qu d tr b sung VĐL+ qu đ u t phát ư ư
tri n nghi p v + qu d phòng tài chính + các kho n chênh l ch do đánh gía l i tài
s n, chênh l ch t giá theo quy đ nh c a pháp lu t + l i nhu n đ c đ l i. ượ
V n đi u l + Qu phúc l i, khen th ng + L i nhu n đ l i + các kho n chênh l ch ưở
do đánh gía l i tài s n, chênh l ch t giá theo quy đ nh c a pháp lu t.
V n t + V n góp c a các t ch c, nhân + TSCĐ hình + Th ng d v n c ư
ph n.
Ph i th a c 3 tr ng h p trên. ườ 1
10 K t c u c a B ng cân đ i k toán g m có ph n nào trong các tr ng h p sau đây?ế ế ườ
Tài s n N – Tài s n Có.
N i b ng – Ngo i b ng.
Tài s n – Ngu n v n. 1
Tài chính - Lãi , l .
11
5 năm
10 năm 1
15 năm
Vi n vi n ho c khi có quy t đ nh c a c quan Nhà N c có th m quy n ế ơ ướ
12 Theo quy đ nh hi n nay báo cáo l u chuy n ti n t c a T ch c tín d ng bao g m: ư
Ho t đ ng kinh doanh + Ho t đ ng đ u t + Ho t đ ng tài chính. ư 1
Ho t đ ng Tài chính + Ho t đ ng kinh doanh.
V n + Ngu n v n.
Doanh thu – Chi phí – L i nhu n.
13
TSCĐ đ c s d ng vào m c đích kinh doanh.ượ 1
TSCĐ c t trong kho nh m ph c v cho ho t đ ng kinh doanh t ng lai c a TCTD. ươ
Tr ng h p a,b,cườ
14 Tài s n c đ nh c a T ch c tín d ng đ c đánh giá l i trong tr ng h p nào? ượ ườ
Theo nhu c u c a ho t đ ng c a TCTD và khi có quy t đ nh c a Ch t ch HĐQT. ế
1
C 3 câu trên đ u đúng
15 Theo b n thu su t thu GTGT hi n nay bao g m các m c thu su t nào sau đây: ế ế ế
5% - 10% - 15%
5% - 10% - 20%
0% - 5% - 10% 1
5% - 10% - 30%
16
Giá tr t 10 tri u đ ng tr lên và có th i gian s d ng trên 1 năm.
Giá tr t 10 tri u đ ng tr lên và có th i gian s d ng trên 2 năm.
1
17
a. Ph i h ch toán kh u hao giá tr theo th i gian tu i th c a CCLĐ.
N u bên thuê h y h p đ ng và đ n bù t n th t phát sinh liên quan đ n vi c h y h p ế ế
đ ng cho bên cho thuê.
Thu nh p hay t n th t do s thay đ i giá tr h pc a giá tr còn l i c a tài s n thuê
g n v i bên đi thuê.
Bên đi thuê kh năng ti p t c thuê l i tài s n sau khi h t h n h p đ ng thuê v i ế ế
ti n thuê th p h n giá thuê th tr ng. ơ ườ
Theo Lu t k toán hi n nay, ch ng t k toán đ c s d ng tr c ti p đ ghi s k ế ế ượ ế ế
toán và l p báo cáo tài chính đ c l u tr t i thi u bao nhiêu năm? ượ ư
Chi phí kh u hao TSCĐ đ c ch p nh n nh m t kho n chi phí h p lý c a TCTD ượ ư
trong tr ng h p nào?ườ
TSCĐ đ y đ hóa đ n, gi y t ch ng minh thu c quy n s h u đ c h ch ơ ượ
toán trong s sách k toán c a TCTD đã kh u hao h t nh ng còn s d ng vào m c ế ế ư
đích kinh doanh.
Khi quy t đ nh c a c quan nhà n c th m quy n. Khi th c hi n chuy n đ i ế ơ ướ
s h u, đa d ng hóa hình th c s h u ho c dùng tài s n đ đ u t ra ngoài TCTD ư
ho c thu h i tài s n khi liên doanh ch m d t ho t đ ng.
Khi góp v n liên doanh, góp v n c ph n b ng TSCĐ mà phát sinh chênh l ch
gi a giá tr s sách so v i giá tr tài s n đ c xác đ nh làm v n góp. ượ
Theo quy đ nh hi n nay c a B tài chính tiêu chu n đ nh n bi t tài s n c đ nh h u ế
hình khi tài s n đó đáp ng đi u ki n nào sau đây:
Giá tr t 10 tri u đ ng tr lên, th i gian s d ng trên 1 năm ph c v ho t
đ ng s n su t kinh doanh chính c a doanh nghi p.
Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai t vi c s d ng tài s n đó + ượ ế ươ
Nguyên giá ph i đ c xác đ nh m t cách tin c y + Giá tr t 10 tri u đ ng tr lên + ượ
Th i gian s d ng trên 1 năm.
Khi xu t kho CCDC đ a vào s d ng, ph i ghi nh n chi phí theo nguyên t c nào sau ư
đây:
b. Ph i phân b chi phí t i đa 12 tháng ho c theo tình hình tài chính c a đ n v . ơ
c. Phân b 100% giá tr khi đ a vào s d ng. ư 1
18 V n huy đ ng c a T ch c Tín d ng bao g m :
Ti n g i c a T ,ch c, cá nhân và phát hành gi y t có giá.
1
Ti n g i c a T ,ch c, cá nhân và phát hành c phi u. ế
Ti n g i c a cá nhân trong, ngoài n c và t ch c kinh t , xã h i. ướ ế
19
Th i h n s d ng trên 1 năm và giá tr nh h n 10 tri u đ ng. ơ
Th i h n s d ng d i 1 năm và giá tr t 10 tri u đ ng tr lên. ướ
Th i h n s d ng d i 1 năm và giá tr nh h n 10 tri u đ ng. ướ ơ
C 3 câu trên đ u đúng 1
20 Theo quy đ nh c a NHNN h th ng báo cáo tài chính đ i v i các TCTD bao g m:
Cân đ i tài kho n, cân đ i k toán ế
1
Cân đ i tài kho n, cân đ i k toán, k t qu kinh doanh, luân chuy n ti n t . ế ế
21
7 lo i n i b ng và 1 lo i ngo i b ng
8 lo i n i b ng và 1 lo i ngo i b ng 1
9 lo i n i b ng và 1 lo i ngo i b ng
8 lo i n i b ng và 2 lo i ngo i b ng
22
Các kho n ng h , chi t thi n
Các kho n khen th ng, tr c p khó khăn ưở
Chi tài tr giáo d c cho các tr ng thu c h th ng giáo d c qu c dân ườ 1
23
BHXH: 5%; BHYT: 1%; KPCĐ: 1%; BHTN: 1%
BHXH: 15%; BHYT: 2%; KPCĐ: 2%; BHTN: 2%
BHXH: 16%; BHYT: 3%; KPCĐ: 2%; BHTN: 1% 1
BHXH: 16%; BHYT: 4%; KPCĐ: 2%; BHTN: 1%
24 Theo b n hi n nay Ngân hàng đang ch u thu su t thu TNDN là: ế ế
25%
28% 1
30%
32%
25
Ngày l p ch ng t , TK ghi N , TK ghi Có, S ti n, N i dung
Tên ch ng t , Ngày l p ch ng t , TK ghi N , TK ghi Có, S ti n, N i dung
1
26 T Séc đ c xem là ch ng t gì sau đây: ượ
d. H ch toán gi ng nh m t TSCĐ nh ng th i gian kh u hao, phân b t i đa 12 ư ư
tháng.
Vay c a NHNN; vay các TCTD trong n c và n c ngoài; v n huy đ ng ti n g i c a ướ ướ
T ch c, cá nhân; Phát hành gi y t có giá.
Theo quy đ nh hi n nay c a B tài chính các t li u lao đ ng th a tiêu chu n nào ư
d i đây thì đ c ghi nh n là CCDC:ướ ượ
Cân đ i k toán, báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, báo cáo luân chuy n ti n ế ế
t , thuy t minh báo cáo tài chính. ế
Cân đ i tài kh an, cân đ i k tóan, k t qu kinh doanh, thuy t minh báo cáo tài ế ế ế
chính, luân chuy n ti n t
Theo quy đ nh c a NHNN, hi n nay h th ng tài kho n k toán áp d ng cho các ế
TCTD bao g m bao nhiêu lo i:
Các kho n chi nào sau đây đ c ghi nh n là chi phí h p lý, h p l (gi s các kho n ượ
chi có hóa đ n ch ng t đ y đ ) khi xác đ nh thu nh p ch u thu TNDNơ ế
Các kh an ph t do vi ph m pháp lu t (lu t giao thông, chính sách thu , ch đ k ế ế ế
toán th ng kê, đăng ký kinh doanh…)
Theo b n t 01/01/2010 Ngân hàng ghi nh n vào chi phí các kho n đóng góp theo
l ng theo các t l nào sau đây: ươ
Theo quy đ nh hi n nay c a NHNN ch ng t k toán Ngân hàng ph i các n i ế
dung ch y u nào sau đây: ế
Tên đ n v , Tên ch ng t , Ngày l p ch ng t , TK ghi N , TK ghi Có, S ti n, N i ơ
dung
Tên s hi u ch ng t ; ngày tháng năm l p; tên đ a ch CMND ng i nh n, ng i ườ ườ
chuy n tên đ a ch NH ph c v cho ng i nh n, ng i chuy n; n i dung nghi p ườ ườ
v phát sinh; s ti n…
Ch ng t g c
Ch ng t ghi s 1
Ch ng t g c kiêm ch ng t ghi s .
T t c đ u sai.
27
10 hàng tháng
15 hàng tháng
20 hàng tháng 1
28
5%
8% 1
10%
15%
29
1 l n
2 l n1
3 l n
4 l n
30 Khi trích l p “Qu d phòng tr c p m t vi c làm” Ngân hàng ghi nh n vào :
L i nhu n sau thu ế
L i nhu n tr c thu ướ ế
Ghi nh n vào nhóm tài kho n chi phí cho nhân viên. 1
C 3 đáp án đ u sai.
31 Vi c ghi nh n doanh thu trong h at đ ng tín d ng đ c th c hi n theo nguyên t c: ượ
Th c thu.
D thu.
C (a) & (b) 1
(a), (b) đ u sai
32
5%
10% 1
15%
20%
33
550.000đ
500.000đ 1
220.000đ
200.000đ
34 Các tài kh an nào sau đây đ c c p phát hành SEC ượ
Ti n g i thanh toán 1
Ti n g i ti t ki m không kỳ h n ế
Ti n g i ti t ki m có kỳ h n ế
C (a) và (b)
35 Thu nh p t lãi cho vay ch u m c thu su t thu GTGT là bao nhiêu ph n trăm? ế ế
0%
5%
10%
Thu c di n không chi thu GTGT. ế 1
Theo quy đ nh tDoanh nghi p ph i trích n p các kho n nghĩa v thu tr c ngày ế ướ
m y c a tháng k ti p: ế ế
Theo quy đ nh hi n hành, các T ch c tín d ng ph i duy trì t l an toàn v n t i
thi u là:
Vi c ki m toàn di n công tác đ m b o an tòan kho qu & t ng ki m ti n m t,
tài s n quý, gi y t có giá t i thi u m i năm m y l n:
Thu su t thu GTGT áp d ng cho ho t đ ng kinh doanh vàng b c, ngo i t hi n ế ế
nay là
Ngân hàng A xu t hóa đ n thu phí th m đ nh tài s n cho khách hàng X 550.000đ ơ
(trong đó : VAT là 50.000đ). Sau đó Ngân hàng A tr cho công ty đ nh giá tài s n
330.000đ (trong đó VAT 30.000đ). V y doanh thu ghi nh n đ tính thu thu nh p ế
doanh nghi p c a Ngân hàng A là
36 Trong các lo i ti n g i sau lo i ti n nào không ph i tính d tr b t bu c.
Ti n g i không kỳ h n cu KH.
Ti n g i ti t ki m 03 tháng. ế
Ti n g i ti t ki m b c thang. ế
Ti n g i cu các TCTD khác 1
37
1 tháng k t tháng phát sinh hoá đ n ơ
3 tháng k t tháng phát sinh hoá đ n ơ
6 tháng k t tháng phát sinh hoá đ n ơ 1
12 tháng k t tháng phát sinh hoá đ n ơ
38
Tài s n1
Ngu n v n
Các ch tiêu ngoài b ng cân đ i k toán ế
39
Tài s n
N ph i tr và v n ch s h u 1
Các ch tiêu ngoài b ng cân đ i k toán ế
40 Quy đ nh g i b chìa khóa d phòng kho két c a các Ngân hàng Th ng m i t i ươ
Ngân hàng Nhà N c trên đ a bàn.ướ
Các Ngân hàng Th ng m i trên đ a bànươ
Các chi nhánh khác c a cùng Ngân hàng Th ng m i ươ
C 3 ph ng án trên ươ 1
41 Ban qu n lý kho qu t i Phòng giao d ch bao g m các thành ph n nào sau đây
Tr ng phòng giao d ch (ho c ng i đ c phân quy n); th quưở ườ ượ 1
42
VND 1
USD
EUR
a và b đ u đúng
43
450.000 đ ng/ng i/tháng ườ
M c l ng t I thi u do Nhà n c quy đ nh ươ ướ
M c l ng t I thi u do Nhà n c quy đ nh đ I v I công ch c Nhà n c ươ ướ ướ 1
44 Kỳ l p báo cáo tài chính gi a niên đ là:
M I quý c a năm tài chính
M I 06 tháng c a năm tài chính
M I quý c a năm tài chính (Không bao g m quý 4) 1
M I 06 tháng c a năm tài chính (không bao g m 06 thang cu i năm)
45 Th I h n n p báo cáo tài chính gi a niên đ là:
Ch m nh t là ngày 30 tháng đ u c a quý k ti p ế ế 1
Ch m nh t là ngày 15 tháng đ u c a quý k ti p ế ế
Ch m nh t là ngày 20 tháng đ u c a quý k ti p ế ế
Ch m nh t là ngày 10 tháng đ u c a quý k ti p ế ế
Theo TT 129 H ng d n th c hi n m t s đi u Lu t thu GTGT thì Thu GTGT đ u ướ ế ế
vào phát sinh trong tháng nào đ c khai, kh u tr khi xác đ nh s thu ph i n p ượ ế
c a tháng đó. Tr ng h p kê khai, kh u tr còn sót hoá đ n thì th i gian đ kê khai, ườ ơ
kh u tr b sung t i đa là:
Trong b ng cân đ i k toán, kho n m c cho vay khách hàng thu c ch tiêu o sau ế
đây
Trong b ng cân đ i k toán, kho n m c ti n g i c a khách hàng thu c ch tiêu nào ế
sau đây:
T ng Giám đ c (ho c ng i đ c phân quy n); Tr ng phòng ngân qu & thanh ườ ượ ưở
toán (ho c ng i đ c phân quy n); th qu . ườ ượ
Giám đ c (ho c ng i đ c phân quy n); Tr ng phòng k toán qu (ho c ng i ườ ượ ưở ế ườ
đ c phân quy n); th quượ
Theo quy đ nh hi n nay lo i ti n nào c a khách hàng nhân (g i t i t ch c
tham gia b o hi m) đ c b o hi m: ượ
Chi phí ti n ăn gi a ca cho ng I lao đ ng đ c tính vào chi phí h p t I đa không ườ ượ
quá: