1
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HC PHN
Hc k 2, Năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Học phần: VẤN ĐỀ ĐƯƠNG ĐẠI
VÀ TRIỂN VỌNG NGÀNH TÀI
CHÍNH NGÂN HÀNG
Số tín chỉ: 2
Mã học phần: DFB0340
Mã nhóm lớp học phần: 232_DFB0340_01
Thời gian làm bài: 7 ngày
Hình thức thi: Tiểu luận (không thuyết trình)
SV được tham khảo tài liệu:
Không
Giảng viên nộp đề thi, đáp án
Lần 1 Lần 2
II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần)
Ký hiệu
CLO
Ni dung CLO
Hình thức
đánh giá
Trọng số
CLO trong
thành phần
đánh giá
(%)
Điểm số
tối đa
Lấy dữ liệu đo
lường mức
đạt PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
CLO1
Áp dụng kiến
thức về tài chính
để nhận diện,
phân tích, đánh
giá toàn diện các
vấn đề đương đại
trong lĩnh vực tài
chính, ngân hàng
Bài tiểu
luận cá
nhân
50%
10
R
CLO2
Xác định các
nguyên tắc, chiến
c, gii pháp
công ngh và mô
hình tài chính để
tư vấn, xử lý các
vấn đề phát sinh
mới trong lĩnh
vực tài chính –
ngân hàng
R
CLO3
Vận dụng tư duy
phản biện phân
tích, đánh giá và
đưa ra kết luận
hợp lý về các vấn
đề thực tiễn
I
2
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HC PHN
Hc k 1, Năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Học phần: VẤN ĐỀ ĐƯƠNG ĐẠI
VÀ TRIỂN VỌNG NGÀNH TÀI
CHÍNH NGÂN HÀNG
Số tín chỉ: 2
Mã học phần: DFB0340
Mã nhóm lớp học phần: 232_DFB0340_01
Thời gian làm bài: 7 ngày
Hình thức thi: Tiểu luận (không thuyết trình)
SV được tham khảo tài liệu:
Không
Giảng viên nộp đề thi, đáp án
Lần 1 Lần 2
II. Nội dung câu hỏi thi
ĐỀ BÀI:
Sinh viên lựa chọn 1 trong các đề tài sau để làm bài.
1. Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức tài chính vi mô tại Việt Nam.
2. Chính sách tiền tệ phi truyền thống: Thực tiễn các nước và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam
3. Định hướng chính sách cho việc ng cao hiệu quả phối hợp giữa chính sách tài khóa
chính sách tiền tệ tại Việt Nam trong thời gian tới.
4. Những lợi thế của Tài trợ tín dụng chuỗi cung ứng so với Tài trợ tín dụng truyền thống
5. Thiết kế tài trợ tín dụng chuỗi cung ứng cho một ngành hàng cụ thể tại VN
6. Mối quan hệ giữa NIM và lợi thế cạnh tranh của một NHTM
7. Giải pháp để phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại VN trong thời gian tới.
8. Ngân hàng ngầm, chính sách bảo mật vĩ mô và sự ổn định của ngân hàng
9. Những rủi ro tiềm ẩn khi phát triển Fintech trong hoạt động cho vay tại VN, giải pháp hạn
chế.
10. Fintech và hiệu quả phân bổ vốn tại các NHTM hiện nay.
3
HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TRÌNH BÀY:
Bài tiểu luận tối đa 20 trang A4 (không bao gồm mẫu biểu, sơ đồ, hình vẽ, mục lục, phụ lục).
Tiểu luận phải bao gồm đầy đủ các mục sau:
1. Trang bìa.
2. Mục lục.
3. Danh sách các hình, bảng, sơ đồ ….
4. Nội dung: (Liên quan trực tiếp đến môn học)
Đặt vấn đề: nêu rõ tính cấp thiết của tiểu luận, vì sao phải thực hiện tiểu luận. Sau đó đề ra mục
tiêu của tiểu luận.
Tổng quan tài liệu, Khung cơ sở lý thuyết
Phương pháp nghiên cứu: phân tích, so sánh…
Nội dung nghiên cứu cần trình bày cụ thể: giải thích, kèm theo minh chứng, trích nguồn, số liệu
cần thiết nhằm trình bày, làm rõ về đề tài mà sinh viên đã lựa chọn.
5. Kết luận – kiến nghị: kết luận chung sau đó đưa ra ý kiến không nói chung chung, đề xuất phải
cụ thể, cần thiết.
6. Tài liệu tham khảo: Nguồn tài liệu tham khảo từ đâu? Nếu từ Internet: Ghi rõ tên tác giả, tựa đề,
tháng, năm, nơi đã tiếp cận và đường dẫn.
Thứ tự theo nhóm tiếng được trình bày Tiếng Việt trước sau đó đến tiếng Anh, tiếng Pháp các
nhóm tiếng khác.
Vần alpha beta của tên tác giả được xác định bằng cách:
- Đối với tác giả người Việt thuộc nhóm tiếng Việt cần lấy tên tác giả để xác định vần Alpha beta.
Ví dụ: Vũ Triệu An lấy vần A để xếp thứ tự; Nguyễn Thế Khánh lấy vần K để xếp thứ tự …
- Đối với tác giả người Âu Mỹ lấy học để xác định vần Alpha beta. dụ: Pamela E. Wright:
Wright P.E lấy vần W; Geogre M. Cherry: Cherry G.M lấy vần C.
Trình bày tài liệu tham khảo cụ thể phải theo một trình tự thống nhất theo hệ thống trình bày tài liệu
tham khảo APA.
4
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM:
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
T 8 10 đ
Khá
T 6 i 8
đ
Trung bình
T 4 i 6
đ
Yếu
i 4 đ
Hình
thc
trình bày
10%
Đúng yêu cu,
thm m
Đúng yêu cu,
còn mt s ch
không nht
quán
Tương đối
đúng yêu cầu,
còn nhiu ch
không nht
quán
Không đúng
yêu cu
Tính đy
đủ ca
ni dung
10%
Đầy đủ
Khá đầy đủ,
còn thiếu mt
s chi tiết nh
Thiếu mt ni
dung nào đó
Thiếu 2 ni
dung nào đó
Kh
năng
nhìn
nhn và
gii
quyết
vấn đề
20%
Nhìn nhn
được vấn đề,
gii quyết tha
đáng
Nhìn nhn
được vấn đề,
gii quyết cn
vài ch chưa
tha đáng
Nhìn nhn
được vấn đề,
ch gii quyết
được 1/3 yêu
cu
Nhìn nhn
được vấn đề,
chưa giải
quyết đầy đủ
Tính
khoa
hc, dn
chng
thông tin
20%
Đầy đủ
Khá đầy đủ,
còn thiếu mt
s chi tiết nh
Thiếu mt ni
dung nào đó
Thiếu 2 ni
dung nào đó
Tính
chính
xác ca
ni dung
40%
Chính xác
Khá chính xác,
còn vài sai sót
nh
Tương đối
chính xác, còn
mt sai sót
quan trng
Tương đối
chính xác, còn
nhiu sai sót
quan trng
100%
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
TS. Mai Thị Phương Thùy
TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 03 năm 2024.
GIẢNG VIÊN RA Đ
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Châu