ĐỀ THI TRC NGHIM
Môn hc: Tài chính Tin tệ(Định chế tài chính) (60 tiết)
Đề 4
1. Trong h thngi chính, tài chính doanh nghip có v trí:
a. Ch đạo
c. Cơ sở
b. Trung tâm
d. Quan trng
2. Bảng cân đối kế toán ca doanh nghip cho biết:
a. Kết qu kinh doanh ca doanh nghip
d. b và c
b. Tài sn ca doanh nghiệp được tài tr như thế nào
e. a và c
c. Quy mô vn kinh doanh ca doanh nghip
3. Trong bng tng kết i sn, hình thức nào sau đây làm tăng ngun vn ch
s hu ca doanh nghip?
a. Li nhun để li
c. Phát hành trái phiếu
b. Phát nh c phiếu
d. Chia c tc cho c đông
4. Tài sản lưu động ca doanh nghip s tăng khi:
a. Doanh nghip mua nguyên vt liu thanh toán sau
c. C a và b
b. Doanh nghip vay ngn hn t ngân hang
5. Tng vốn lưu động ca doanh nghip s gim khi:
a. Doanh nghip mua nguyên vt liu thanh toán ngay
b. Doanh nghip tr n ngn hn cho ngân hang
c. C a và b
6. Doanh nghip lp d phòng khon phải thu khó đòi, khon này s:
a. Gim quy mô tài sn doanh nghip
c. Tính vào chi phí sn xut
b. Không nh hưởng đến quy mô tài sn ca doanh nghip.
d. a và c
7. Để lp qu d tr bt buc, doanh nghip phi ly t ngun nào sau đây:
a. Doanh thu
c. Li nhun ròng
b. Vn ch s hu
d. Vốn pháp đnh
8. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sn c định ca doanh nghip theo
pháp lut hin hành ca Vit Nam:
a. Ô-tô ti dùng cho SXKD
c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho qun lý DN
b. Nhà xưng
d. Chng khoán đầu tư dài hạn ca DN
9. Thông thường, nhng doanh nghip có máy móc thiết b có tốc độ hao mòn
vô hình ln s la chn phương pháp khấu hao nào sau đây:
a. Khu hao nhanh
c.Khu hao theo đường thng
b. Phương pháp khấu hao không nh hưởng đến kết qu kinh doanh
d. a và b
10. Giá thành sn phm chứa đựng các chi phí sau:
a. Chi phí sn xut c. Chi phí bán hang
b. Chi phí qun lý doanh nghip
d. C 3 chi phí trên
11. Để đánh giá khả năng thanh toán ca doanh nghip, người ta đem so sánh
giá tr ca các tài sn có tính lng cao vi:
a. N phi tr
c. N ngn hn
b. Tng ngun vn
d. Ngun vni hn
12. Để đánh giá hiệu qu chi NSNN, người tath s dng ch tiêu nào dưới
đây:
a. Thi gian thu hi vn
d. Ch s tăng GDP
b. T sut li nhun trên vốn đầu tư
e. c và d
c. S ổn đnh chính tr-xã hi
f. a, b, c và d
13. Thuế:
a. Là khoản đóng góp không mang tính cht bt buc
c. C a và b
b. Không mang tính hoàn tr trc tiếp
14. Nhận định nào đúng về l phí:
a. Vic thu l phí ch nhm bù đắp mt phần chi phí Nhà nước b ra
b. L pmang tính hoàn tr trc tiếp cho người np
c. C a và b
15. Phí là khon thu:
a. nhm bù đắp mt phần chi phí Nhà nước b ra c. C a và b b. ch áp dng vi
những người được hưởng li ích
16. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dch vụ, người chu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian
c. Người mua hàng
b. Ngưi bán hàng cui cùng
d. Không có đáp án đúng
17. Người np thuế và người chu thuế mt trong:
a. Thuế tài sn
c. C a và b
b. Thuế ng hoá, dch v
18. Ngưi np thuế và người chu thuếmt trong:
a. Thuế tài sn
c. C a và b
b. Thuế thu nhp
19. Vai trò quan trng nht ca thuế tiêu th đặc bit là:
a. Tăng thu ngân sách nhà nước
c. ch thích sn xut
b. Hn chế tiêu dùng các mt hàng không có li
d. a và c
20. Khi mua hàng và np thuế giá tr gia tăng, giá tính thuế s là:
a. Giá bán chưa có thuế
c. Giá thanh toán
b. Giá bán đã có thuế d. a và c
21. Giá tr gia tăng ca doanh nghip được tính bng tng doanh thu
a. Tr đi chi phí lao động vn
c. Tr đi giá trng hoá trung gian
b. Tr đi khấu hao d. a và c
22. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu v:
a. đắp chi phí đã b ra
c. Không bù đắp chi phí đã b ra
b. Vượt quá chi phí đã b ra
d. Không tính ti chi phí đã b ra guyen
23. Khi thc hin chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cn hin din thc tế:
a. Thước đo giá tr
c. Phương tiện trao đổi
b. Phương tiện thanh toán d. Phương tiện ct tr