SỞ GDĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT ÂU CƠ

ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 102

}3;5 có bao nhiêu cạnh?

B. 12. C. 36. D. 64.

(Đề gồm có 04 trang) Câu 1: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là A. 16. Câu 2: Khối đa diện đều loại { A. 12 . B. 30 . C. 20 . D. 8 .

Câu 3: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

y

1

-1

1

0

x

-1

4

4

=

=

= -

x

y

22

y

x

3 3 . x

y

x

y

= - + x

3 3 . x

x .

22 x .

=

- - - C. D.

y

( f x

3x = . x = - 2

B. ) A. Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

=

.

)

( f x

]1;3

y

- Khẳng định nào sau đây là đúng? x = B. Hàm số đạt cực tiểu tại A. Hàm số đạt cực tiểu tại 2. x = . D. Hàm số đạt cực tiểu tại 4 C. Hàm số đạt cực tiểu tại liên tục trên [ có bảng biến thiên Câu 5: Hàm số

]1;3

- Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ là

=

y

y = -

1

x = -

1

A. 5. B. 2. D. 0. - Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

x = . 2

C. -2. 1 x 2 + là đường thẳng 1 x y = . 2 D. . . B. C.

=

=

=

Bh .

V

V

Bh .

V

Bh .

V Bh= .

C. 3. D. 2.

2 3

4 3

Trang 1/4 – Mã đề 102

C. A. B. D. A. Câu 7: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? B. 5. A. 4. Câu 8: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 3

=

)

y

( f x

=

)

( f x

y

Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

có mấy điểm cực trị?

=

C. 0. D. 3.

y

B. 1. ( ) f x Đồ thị hàm số A. 2. Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

)

)

)

)2;3

3; + (cid:0)

; 2

- + (cid:0) 2;

- - (cid:0) - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( B. ( . C. ( . D. ( .

y

= - + 3 x

23 x

-

+(cid:0)

; 2)

).

- - (cid:0) Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số A. ( B. (2; . là 2 C. ( 2; 0). D. (0; 2).

+(cid:0)

x (cid:0)y

y

Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? - (cid:0) - - 0 0

3

3

3

=

+

=

= -

(cid:0)

1- 1

23 x

1

y

y

x

23 x

1

y

x

23 x

y

x

1

- - - - - -

+(cid:0) B.

. 2 + 0 3 - = - + 3 . C. x A. . D. .

(

23 x )

SA

ABC

^ ,

a

a

a

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA .Tính thể tích khối chóp S.ABC.

.

.

.

.

a= 3 3 3 a 6

3 3 12

3 3 4

A. C. B. D.

=

y

3 3 2 ]0;3 là

+ trên đoạn [

x x

1 1

y = -

3.

y = -

1.

y =

1.

.

y =

- Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

min ] 0; 3

min ] 0; 3

min ] 0; 3

min ] 0; 3

1 2

A. [ C. [ D. [ B. [

Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?

4

=

=

+

y

y

x

23 x

6.

y

x= - +

3 1.

y

x=

3 1.

x x

1 . + 1

+

x

=

y

- - - A. B. C. D.

2

2 +

2

x

5

Câu 16: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

3

=

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

y

x

+ + 23 x mx

1

- đạt cực tiểu tại

Trang 2/4 – Mã đề 102

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x = . 2

m =

4.

4m<

0m = .

< . 4m(cid:0)

(cid:0) A. B. C. 0 D. 0 .

Câu 18: Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?

.S ABC có tất cả các cạnh bằng a .

3

a

a

B. 11. C. 12. D. 10.

(cid:0)

(cid:0)

3a .

a (cid:0) 6

3 2 12

4

=

A. B. C. D. A. 7. Câu 19: Tính thể tích khối chóp đều 3 2 4

)

( f x

x

+ 24 x

5

]2;3

=

=

=

=

- - Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số là

y

122.

y

50.

y

1.

max ]2;3

max ]2;3

max ]2;3

max ]2;3

3

=

trên đoạn [ y 5. - - - - A. [ B. [ C. [ D. [

y

x

3

x với trục Ox là

- Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số

C. 2. B. 0. D. 3.

2a

. Tính thể tích khối

a

A. 1. Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều có các cạnh đều bằng lăng trụ đều đã cho.

.

a

3 6.

a

3 3.

a

3 2.

3 6 2

4

A. B. C. D.

= y mx

+ 2 1

x

- . Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một

)

)

)

- (cid:0) - (cid:0)

]

;0

0; + (cid:0)

=

;0 )

y

Câu 23: Cho hàm số điểm cực trị là A. ( 0; + (cid:0) . . . .

y

=

B. ( ( ) f x Câu 24: Cho hàm số có đồ thị như

-

)

[

C. [ D.( ( x(cid:0)= f có đạo hàm liên tục trên R . Biết hàm số ( ) + f x m

( g x

]4;4

m (cid:0) để hàm số nghịch biến trên

hình vẽ. Tính tổng các giá trị nguyên khoảng (

)1; 2 .

2

x

1

=

)

( f x

A. -3. B. 0. D. -6. C. -5.

x

= -

=

=

y

1.

y

3.

y

5.

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;+∞) là -

A. B. D. .

- + x 1 C.

= -

y

min ( ) +(cid:0) 1;

min ( ) +(cid:0) 1;

min ( ) +(cid:0) 1;

min ( ) +(cid:0) 1;

7 3

=

y

x = là 0

= -

= -

Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -

y

+ x

2

3

y

2

x

3

y

y

x= 2

- + x x x= 2

3 1 3

+ . 3

Trang 3/4 – Mã đề 102

- - A. . B. . C. D. .

)

.S ABCD có đáy là vuông cạnh a; mặt bên ( Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp

a

a

a

V

V =

V =

V =

31 a= 3

3 3 12

3 3 2

SAB là tam giác .S ABCD . 3 3 6

)

A. . B. . C. . . D.

( f x có bảng biến thiên như sau

) ( f x - = 7

0

Câu 28: Cho hàm số

2 B. 1.

C. 2 . D. 3 .

(

)

=

ABCD

SA

AB

= ,

^ Cạnh bên , cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 45o .

2

a

3

Số nghiệm thực của phương trình A. 0 . Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, với a= AD CD a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

a

3 2.

32 a 3

3 2 3

32 a 3

=

= - + x m

d y :

2

y

A. B. . C. . D. .

)C :

2 x

Câu 30: Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số ( tại hai điểm phân biệt -

(

(

(

)

(

x 1 A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào? )2; 4

)2; 0

4; 2

m (cid:0)

m (cid:0)

m (cid:0)

m (cid:0)

)0; 2

(

)

- - - C. B. A. . . . D. .

f

xᄀ ( )

f x xác định trên ᄀ và có đồ thị

=

Câu 31: Cho hàm số như hình vẽ bên.

-

)

)

( g x

( f x

x

-

)2;0

đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

)0;1 .

ᄀ ᄀ ᄀ ᄀᄀ

ᄀᄀ ; 2 ᄀ ᄀ ᄀ

3 2

1 2

=

= , 6

AC = ; ABC là tam giác vuông cân

4

A. . B. ( . C. ( D. . Hàm số ᄀ ᄀᄀ ᄀ ;3 ᄀ ᄀ ᄀ ᄀᄀ ᄀ

.S ABC có Câu 32: Cho hình chóp tại B . Tính thể tích V của khối chóp

= SA SB SC .S ABC .

V =

16 7

V =

V =

V =

16 2

16 7 3

16 2 3

A. . B. . C. . D. .

------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 102

Họ và tên học sinh :…………………………………. SBD:………………………………