intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút 3  1 Câu 1:     Kết quả là: 5  4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 12 4 Câu 2: Cho  .Giá trị của x là: x 9 A. x  3 B. x  3 ; C. x  27 ; D. x  27 Câu 3: Cho a  b và b  c thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy đối đỉnh với góc nào? x y' y O x' A. xOy ' B. x Oy' C. x’Oy' D. xOx ' 15    28  Câu 5: Kết quả phép tính    .  bằng:  14   45  2 2 2  43 A. B. C. D. 5 3 3 59 3 Câu 6: Tìm x biết x = 2 2 3 3 2 A. x  B. x  C. x   D. x   3 2 2 3 24.26 Câu 7: Kết quả phép tính 10 bằng: 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác 7 Câu 8: Số là kết quả của phép tính: 20 9 1 7 1 1 1 11 1 A.  B.  C.  D.  20 5 20 5 4 5 20 5 Câu 9: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,735 x y Câu 10: Biết  và x  y  15 , khi đó giá trị của x, y là: 2 3 A. x = 6, y = 9 B. x = -7, y = - 8 C. x = 8, y = 12 D. x = -6, y = - 9
  2. Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 12: Nếu x 4 thì x bằng: A. 4 B. 8 C. 16 D. 256 Câu 13: Giá trị của biểu thức 64  36  20210 là: A. 2035 B. 2023 C. 15 D. 3 Câu 14: Cho hình vẽ sau, biết a//b. Tính số đo x của góc B? a A 120° b x? B A. x = 60 0 B. x = 80 0 C. 100 0 D. 120 0 1 5 19 Câu 15: Tìm x, biết x :  : 2 4 8 5 19 19 20 A. x  B. x  C. x  D. x  19 5 20 19 Câu 16: Lớp 7A có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là: A. 20; 16; 12 B. 16; 20; 12 C. 12; 16; 20 D. 16; 12; 20 12 3 25 7 6 Câu 17: Cho biểu thức A =     . Giá trị của biểu thức A là: 37 21 37 14 7 1 1 3 3 A.  B. C. D.  2 2 2 2 Câu 18: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là: A D A. 400 B. 500 C. 900 D. 1400 B ? C Câu 19. Cho hình vẽ dưới. Biết Am // Cn. Tính góc ABC? A 1400 m B 1050 C n A. 1000 B. 1150 C. 1200 D. 900 Câu 20: Cho S = . Giá trị của S bằng: 1 1 2 2 A.  B. C.  D. 2019 2019 2019 2019 -----------------------------HẾT-----------------------------
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 C 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 7 B 0,5 8 D 0,5 9 A 0,5 10 D 0,5 11 A 0,5 12 C 0,5 13 D 0,5 14 A 0,5 15 A 0,5 16 C 0,5 17 C 0,5 18 B 0,5 19 B 0,5 20 B 0,5
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp Cao Số hữu tỉ, Biết thực Biết vận dụng - Biết vận Vận dụng các phép hiện các các phép tính dụng tính các phép tính toán về số phép tính về số hữu tỉ để tìm chất giao về số hữu tỉ hữu tỉ số hữu tỉ x hoán, kết hợp tính giá trị để tính nhanh của biểu thức giá trị biểu thức. Số câu 3 1 1 1 6 Điểm 1,5 0,5 0,5 0,5 3 Tỉ lệ 5% 5% 15% 5% 30% Lũy thừa của Biết tính giá Biết vận dụng một số hữu trị tuyệt đối công thức lũy tỉ, giá trị của số hữu tỉ thừa tính giá trị tuyệt đối của biểu thức số hữu tỉ Số câu 1 1 2 Điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 10% 5% Tỉ lệ thức, - Biết vận dụng Vận dụng tính chất về tính chất tỉ lệ tính chất dãy dãy tỉ số thức để tìm x tỉ số bằng bằng nhau - Biết vận dụng nhau để giải tính chất dãy tỉ bài toán số bằng nhau để tìm x, y Số câu 2 1 3 Điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ 15% 10% 5% Làm tròn số, Biết làm tròn - Biết tìm căn căn bậc hai số hữu tỉ bậc hai của một của số hữu tỉ -Biết tìm giá số hữu tỉ rị của x khi biết căn bậc hai của nó Số câu 2 1 3
  5. Điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 15% 5% Đường thẳng Nhận biết hai Vận dụng tính Vận dụng song song, góc đối đỉnh, chất hai đường tính chất hai đường thẳng hai đường thẳng song đường thảng vuông góc thẳng vuông song để tính số sông song để góc, hai đo góc tính số đo đường thẳng góc song song Số câu 3 2 1 6 Điểm 1,5 1 0,5 3 Tỉ lệ 15% 10% 30% 5% Tổng số câu 9 7 3 1 20 Tổng điểm 4,5 3,5 1,5 0,5 10 Tỉ lệ 45% 15% 5% 100% 35%
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút 4 1 Câu 1:  ( ) Kết quả là: 3 2 3 5 11 11 A. B. C. D. 5 6 6 6 x 4 Câu 2: Cho  .Giá trị của x là: 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Câu 3: Cho a  b và b  c thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy’ đối đỉnh với góc nào? x y' y O x' A. x’Oy B. x Oy C. x’Oy' D. xOx ' 12    75  Câu 5: Kết quả phép tính    .  bằng:  25   24  3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 7 Câu 6: Tìm x, biết x = 23 7 23 7 23 A. x  B. x  C. x  D. x   23 7 23 7 53.57.54 Câu 7: Kết quả phép tính bằng: 54.56.53 A. 0 B. 1 C. 5 D. Kết quả khác 1 Câu 8: Số là kết quả của phép tính: 20 9 1 7 1 1 1 11 1 A.  B.  C.  D.  20 5 20 5 4 5 20 5 Câu 9: Cho x = 54,673968. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 54,674 B. 54,673 C. 54,67 D. 54,68 x y Câu 10: Biết  và x  y  22 , khi đó giá trị của x, y là: 4 7 A. x = 8, y = 14 B. x = -9, y = - 10 C. x = 9, y = 10 D. x = -8, y = - 14
  7. Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 12: Nếu x  7 thì x bằng: A. 49 B. -49 C. 14 D. -14 Câu 13: Giá trị của biểu thức 81  25  20210 là: A. 2025 B. 2034 C. 2004 D. 5 Câu 14: Cho hình vẽ sau, biết a//b. Tính số đo x của góc B? a A 120° b x? B A. x = 60 0 B. x = 80 0 C. 100 0 D. 120 0 3 4 16 Câu 15: Tìm x, biết x :  : 4 5 25 15 16 5 3 A. x  B. x  C. x  D. x  16 15 3 5 Câu 16: : Khối 7 có 210 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 7; 10. Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là: A. 40; 70; 100 B. 70; 40; 100 C. 100; 70; 40 D. 70; 100; 40 Câu 17: Cho biểu thức A = . Giá trị của biểu thức A là: 1 1 5 5 A.  B. C. D.  3 3 3 3 Câu 18: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là: A D 65 0 B ? C A.65 0 B.115 0 C. 245 0 D. 90 0 Câu 19. Cho hình vẽ biết Ax // By và ˆxAO=32 0 và ˆOBy=122 0 . Số đo của góc AOB
  8. A. 1000 B. 1250 C. 1350 D. 900 1 1 1 1 1 Câu 20: Cho A = (  1)(  1)(  1).....(  1)(  1) Giá trị của A bằng: 2 3 4 3024 3025 1 1 2 2 A.  B. C.  D. 3025 3025 3025 3025 Bài 21: Biết a // b, = 90 0, = 115 0. Số đo là: A D a ? 115 b B C A. 50 0 B. 55 0 C. 60 0 D. 65 0 Câu 22. Cho hình vẽ biết Am // Cn và ˆmAB=140 0 và ˆBCn=105 0 . Số đo của góc ABC là: A m 140 B 105 C n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2