TRƯỜNG THCS……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Thời gian làm bài … phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh: ………………………….................... Lớp: 8 ………………
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án
Câu 1. Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao
nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên?
A. 1/2 B. 2/3. C. 3/4 D. 4/5
Câu 2. Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
B. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
C. Quá trình quang hợp.
D. Hòa tan muối ăn vào nước.
Câu 3. Than (thành phần chính carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon
dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
A. Carbon dioxide. B. Oxygen C. Carbon D. Tất cả đều tăng.
Câu 4. Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng B. Chất lỏng C. Chất sản phẩm. D. Chất khí
Câu 5. Công thức liên hệ giữa khối lượng m, thể tích V khối lượng riêng D của
một vật là
A.ZD = m.v.ZZZZZZZZZZZZZZZZB.Zm = D.V.1 C.ZV = m.D.ZZZ D. .
Câu 6. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì
A. để giảm áp suất của ngôi nhà tác dụng lên mặt đất.
B. để tăng áp suất của ngôi nhà tác dụng lên mặt đất.
C. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất.
D. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất.
Câu 7. Khi một vật được nhúng ngập hoàn toàn và nổi lơ lửng trong chất lỏng thì
A.Zlực đẩy Acsimet tác dụng lên vật nhỏ hơn trọng lực tác dụng lên vật.
B.Zlực đẩy Acsimet tác dụng lên vật lớn hơn trọng lực tác dụng lên vật.
C.Zlực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có độ lớn bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên vật.
D.Zlực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng trọng lượng riêng của vật.
Câu 8. Đơn vị của áp suất là
A.Zniu tơn (N).ZZZZZZZZZ B.Zpaxcan (Pa).ZZZZZZZZZZZZZZ
C.Zmét/giây (m/s).ZZZZZZZZZ D.Zkilôgam (kg).
Câu 9. Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các
hệ cơ quan khác trong cơ thể?
A. Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết. B. Hệ tuần hoàn và hệ thần kinh.
C. Hệ thần kinh và hệ nội tiết. D. Hệ vận động và hệ thần kinh.
Câu 10. Khớp giữa xương đùi và xương chậu là loại khớp gì?
A.4Khớp động (khớp hoạt dịch). B.ZKhớp bán động.
C.4Khớp bất động. D.ZKhớp sợi.
Câu 11. Nước được hấp thu chủ yếu ở cơ quan nào dưới đây?
A.ZGan.Z B.ZDạ dày. C.ZRuột già. D.ZThực quản.
Câu 12. Gan không có chức năng nào dưới đây?
A.ZTạo chất nhờn.
B.ZDự trữ glucose (đường).
C.ZSản xuất mật tham gia vào chức năng tiêu hoá.
D.ZLoại bỏ các chất độc hại.
PHẦN II Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 2. Trong mỗi ý a); b); c); d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai?
Phát biểu Đúng Sai
a) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng
chỉ phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
b) Lực đẩy Acsimet có chiều hướng từ trên xuống dưới.
c) Thể tích của vật nhúng trong chất lỏng càng lớn thì độ lớn của
lực đẩy Acsimet càng lớn.ZZZZ
d) Độ lớn của lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật nhúng trong chất
lỏng không thể lớn hơn trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 2. 4Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Phát biểu Đúng Sai
a) Khi đốt, nến (paraffin) nóng chảy thành paraffin lỏng, rồi
chuyển thành hơi. Hơi paraffin cháy thành khí carbon dioxide
hơi nước. Các quá trình diễn ra trên đều sự biến đổi hoá
học.
b) Giũa thanh sắt thu được mạt sắt là sự biến đổi vật lí.
c) Trứng gà (vịt) để lâu ngày bị ung là sự biến đổi hoá học.
d) Quá trình chuyển hoá lipid (chất béo) trong thể người
thành glycerol và acid béo là sự biến đổi vật lí.
Câu 3. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau
Phát biểu Đúng Sai
a) Lấy O2Zvào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô
hấp.
b) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân
là vai trò của hệ bài tiết.
c) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
d) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2Zcho các tế
bào trong cơ thể là một trong những chức năng của hệ tuần hoàn.
PHẦN III (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 4.
Câu 1. Cho các khí sau: CH4, NH3, H2, N2, O2, CO2. Số chất khí nhẹ hơn không khí là
Câu 2. Người ta đo được khối lượng của 200 ml nước là 200 g. Khối lượng riêng của
nước tính theo đơn vị g/L là?
Câu 3. Cho các giai đoạn có trong quá trình tiêu hoá:
1) Thức ăn được đảo trộn với dịch vị và tiêu hoá một phần.
2) Phân được tích trữ ở trực tràng và thải ra ngoài qua hậu môn.
3) Thức ăn được nghiền và đảo trộn với nước bọt.
4) Thức ăn được trộn với dịch mật và dịch tuỵ.
5) Các chất dinh dưỡng được hấp thu.
6) Thức ăn đi qua thực quản và vào dạ dày.
7) Phần còn lại của thức ăn được chuyển hoá thành phần.
Thứ các giai đoạn trong quá trình tiêu hoá (Thí sinh ghi đáp án theo số thứ tự đúng
ví dụ: 1234567, 7654321, ….)
Câu 4. Muối copper sulfate (CuSO4) ngậm nước khi đun nóng sẽ bị tách nước. Nếu
đun 25 g muối ngậm nước, thu được 16 g muối khan thì số mol nước tách ra là
PHẦN IV (3,0 điểm). Tự luận
Câu 1. (1,0 điểm)
Một chiếc ghế bốn chân khối lượng 5,0 kg được đặt trên mặt sàn, trong đó diện
tích tiếp xúc của mỗi chân ghế 3,0 cm2. Tính áp suất chiếc ghế tác dụng n sân
trong trường hợp một người có khối lượng 50 kg ngồi trên ghế.
Câu 2. (1,0 điểm).
a) Cân bằng các phương trình phản ứng sau
1) Zn + O2 ZnO;
2) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
3) Mg + HCl MgCl2 + H2;
4) KOH + H2SO4 K2SO4 + H2O
b) Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 3,65 gam hydrochloric acid (HCl)
thu được magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen. Tính thể tích khí H2Zthu được
ở đkc.
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Bệnh viêm loét dạ dày - tràng thể làm giảm hiệu quả của quá trình tiêu hoá.
Điều này sẽ ảnh hưởng đến cơ thể người bệnh như thế nào?
b) Thành phần cấu tạo nào của xương khiến cho xương bền chắc? Kể tên một số loại
thực phẩm nên cung cấp, bổ sung cho cơ thể để xương phát triển, khoẻ mạnh.
--------------------------HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm
TRƯỜNG THCS...........
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8
Thời gian làm bài ... phút, không kể thời gian giao bài
Phần I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng,
thí sinh được 0,25 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1B7C
2D8B
3A9C
4C10 A
5A11 C
6C12 A
2. Lựa chọn đúng –sai (3,0 điểm, t sinh chỉ lựa chọn chính c 1 ý trong 1u hỏi
được 0,25 điểm.
Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án
(Đ/S)
1
aĐ
3
aĐ
bĐbĐ
c S c S
d S d S
2
aS
4
bS
cĐ
dS
3. Trả lời ngắn. (1,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm)
Câu Đáp án
14
21000
33614572
40,5