TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG
Họ và tên:……………………………….
Lớp 9/….
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ÐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong
các câu sau
Câu 1. Dụng cụ dùng để rót chất lỏng hoặc dùng để lọc là
A. bát sứ. B. phễu chiết. C. bình cầu. D. phễu.
Câu 2.*Đâu là các dụng cụ thí nghiệm quang học thường dùng?
A. Nguồn sáng, bảng chia độ, điện kế, bát sứ.
B. Nguồn sáng, bảng chia độ, đồng hồ đo điện đa năng, bát sứ.
C. Nguồn sáng, bảng chia độ, đèn pin, thấu kính.
D. Nguồn sáng, bảng chia độ, điện kế, cuộn dây dẫn có hai đèn LED.
Câu 3.DĐiện kế dùng để làm gì?
A. Đo góc.* B. Phát hiện dòng điện cảm ứng.**
C. Đo cường độ dòng điện. D. Đo điện trở.
Câu 4.*Chọn câu trả lời đúng
A. Tất cả các kim loại tồn tại ở thể rắn. B. Kim loại có ánh kim.
C. Kim loại dẫn điện, không dẫn nhiệt.* ** D. Kim loại có tính dẻo và giòn.
Câu 5.*Dãy kim loại đưIc sắp xếp theo chiLu hoạt động hóa học giảm dần
A. Na, Mg, Zn B. Al, Zn, Na* * * * * * * C. Mg, Al, Na D. Pb, Al, Mg
Câu 6.*Hiện tưIng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng (copper) vào dung dịch H2SO4
loãng?
A. Thanh đồng tan dần, khí không màu thoát ra*
B. Thanh đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam* * * *
C. Không có hiện tưIng* *
D. Có kết tủa trắng
Câu 7.*Cho 1 viên kim loại natri (sodium) vào dung dịch CuSO4, hiện tưIng xảy ra là
A. Viên natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch không đ\i màu
B. Viên natri tan dần, không có khí thoát ra, có kết tủa màu xanh
C. Viên natri tan, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Không có hiện tưIng.
Câu 8.*Do có tính hấp phụ, nên carbon đưIc dùng làm
A. điện cực, chất khử. B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
C. ruột bút chì, chất bôi trơn. D. mũi khoan, dao cắt kính.
Câu 9. Mendel đã tiến hành nghiên cứu di truyLn thành công trên đối tưIng nào dưới
đây?
A. Ruồi giấm. B. Chuột bạch. C. Đậu Hà Lan. D. Hoa loa kèn.
Câu 10. Kiểu gene là t\ hIp
A. toàn bộ các gene trong tế bào của cơ thể sinh vật.
B. các tính trạng của cơ thể sinh vật.
C. một số kiểu hình của cơ thể sinh vật.
D. một số gene trong tế bào của cơ thể sinh vật.
Câu 11. Gene là một đoạn của phân tử
A. RNA có chức năng phiên mã. B. protein có chức năng dịch mã.
C. DNA có chức năng di truyLn xác định. D. RNA không có chức năng di truyLn
Câu 12. Các đơn phân cấu tạo nên DNA là
A. Adenine (A), Uraxin (U), Cytosine (C) và Guanine (G).
B. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Guanine (G).
C. Adenine (A), Thymine (T), Uraxin (U) và Guanine (G).
D. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Uraxin (U).
Câu 13. Công thức tính động năng của một vật là
A. Wđ = ½.mv. B. Wđ = ½ . mv2.C. Wđ = mv. D. Wđ = mv2.
Câu 14. Thế năng trọng trường có đơn vị là
A. Niutơn. B. Jun (J).
C. Kilôgam (kg). D. Mét trên giây bình phương (m/s2).
Câu 15. Cơ năng của một vật đưIc xác định bởi
A. t\ng nhiệt năng và động năng. B. t\ng nhiệt năng và thế năng.
C. t\ng động năng và thế năng. D. t\ng động năng và hóa năng.
Câu 16. Hiện tưIng khúc xạ ánh sáng là hiện tưIng*khi tia sáng*truyLn từ môi trường
trong suốt này sang môi trường trong suốt khác sẽ bị
A. gãy khúc tại mặt phân cách giữa hia môi trường. B.*giảm cường độ.
C.*hắt lại môi trường cũ. D. thay đ\i màu sắc.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy nêu các phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động
hoá học của chúng? Từ đó hãy chỉ ra phương pháp viết phương trình hóa học tách
một số kim loại sau:
+ Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide
+ Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide
Câu 18. (1,0 điểm) Ngâm một mẩu sắt (Fe) trong dung dịch acid HCl dư, thu đưIc
6,1975 lít khí hidrogen (đkc).*Hãy tính khối lưIng sắt tham gia phản ứng?
Câu 19. (0,5 điểm) Em nhận xét vL trình tự các nucleotide giữa các DNA mới
đưIc t\ng hIp và DNA ban đầu? Từ đó nêu ý nghĩa của quá trình tái bản DNA..
Câu 20. (1,0 điểm) chua, gene A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với
gene a qui định tính trạng quả vàng.
a) Khi cho lai cà chua quả đỏ thuần chủng lai với quả vàng thì kết quả sẽ như thế nào?
Viết sơ đồ lai kiểm chứng.
b) Nếu cho hai cây cà chua quả vàng lai với nhau thì kết quả như thế nào? Viết sơ đồ
lai kiểm chứng.
Câu 21. (0,5 điểm) Lấy ví dụ vL trường hIp vật vừa có động năng và thế năng? Mô tả
sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng của vật đó.
Câu 22. (1,0 điểm) Bạn An đã kéo một vật nặng 500N lên cao 10m theo phương thẳng
đứng hết 0,5min. Tính công và công suất mà bạn An đã thực hiện.
................HẾT...............
HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đưIc 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a D C C B A C C B C A C B B B C A
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu
17
(2,0đ
)
- Một số phương pháp hoá học thường dùng để tách kim loại:
+ Phương pháp điện phân nóng chảy: đưIc áp dụng để tách các kim loại hoạt
động hoá học mạnh như Na, Ca, Mg, Al,…
+ Phương pháp nhiệt luyện: thường đưIc dùng để tách các kim loại hoạt động hoá
học trung bình như Fe, Zn
+ Phương pháp thuỷ luyện: để tách các kim loại hoạt động hoá học yếu như Ag,
Au,….
0,5
0,5
0,5
- Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide bằng phương pháp điện phân nóng chảy:
đpnc
2Al2O3 → 4Al+3O2
criolite
- Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide bằng phương pháp nhiệt luyện:
t
Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2
0,25
0,25
Câu
18
(1,0đ
)
– Tính đưIc: nH2 = 0,25 mol
- Viết PT: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Tính nFe = 0,25 mol
mFe = 14g
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
19
(0,5đ
)
- Các DNA con đưIc tạo ra có trình tự nucleotide giống với DNA ban đầu.
- Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA: Tái bản DNA đảm bảo cho quá trình truyLn
thông tin di truyLn qua các thế hệ tế bào và cơ thể đưIc \n định và liên tục.
0,25
0,25
Câu
20
(1,0đ
)
a. Kết quả thu đưIc toàn cà chua quả đỏ
Sơ đồ lai: P : AA ( quả đỏ) x aa (quả vàng)
Gp A a
F1 Aa (quả đỏ)
b. Kết quả thu đưIc toàn quả vàng
Sơ đồ lai:
P aa ( quả vàng) x aa ( quả vàng)
Gp a a
F1: aa (quả vàng)
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0.125
0.125
0.125
Câu
21
(0,5đ
)
VD: Nước chảy từ trên cao xuống.
Mô tả: Chuyển hóa từ thế năng thành động năng (động năng tăng và thế
năng giảm).
0,25
0,25
Câu
22
(1,0đ
)
Công và công suất của bạn An khi kéo vật lên:
A = F.s = P.h = 500.10 = 5000(J)
P = A/t = 5000/30 = 166,7(W)
0,5
0,5
(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa)
................HẾT...............