TRƯNG TH&THCS THẮNG LỢI
TỔ: TOÁN - KHTN
KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN HỌC- LỚP 7
T
T
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tổng
%
điểm
Nhn bit
Thông hiu
Vận dng cao
TNKQ
TH
TNKQ
TH
TNKQ
TH
TNKQ
TH
1
Chủ đề
E: Ứng
dng
tin học
1. Bảng tính điện
tử
cơ bản
1
2
15%
(1,5đ)
7
2
3
4
1
1
4
65%
(6,5đ)
2. Phần mềm trình
chiu cơ bản
2
20%
(2,0đ)
Tng
10
4
3
4
1
1
4
16
T l %
40%
30%
10%
T l chung
70%
30%
100
%
BNG ĐẶC T Đ KIM TRA GIỮA HỌC II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN : TIN HỌC LỚP 7
TT
Chươn
g/ ch
đề
Ni dung/
Đơn v kin
thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ đề
E: Ứng
dng
tin học
1. Bảng tính
điện tử
cơ bản
Nhận biết
Nêu được một số chc năng cơ bản
của phần mềm bảng tính.
(C3;4;5;7;8;9;13; 14)
Thông hiểu
Giải thích được việc đưa các công
thc vào bảng tính là một cách điều
khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
(C1;2;6;10;15abc)
Vận dụng
Thực hiện được một số thao tác đơn
giản với trang tính.
Thực hiện được một số phép toán
thông dng, sử dng được một số hàm
đơn giản như: MAX, MIN, SUM,
AVERAGE, COUNT, …
Sử dng được công thc và dùng
được đa ch trong công thc, tạo được
bảng tính đơn giản có số liệu tính toán
bằng công thc.
Vận dụng cao
Sử dng được bảng tính điện tử để
giải quyt một vài công việc c thể đơn
giản. (15d )
8
(TN)
4
(TN)
3
4
(TH)
1
4
(TH)
2. Phần mềm
trình chiu cơ
bản.
Nhận biết
Nêu được một số chc năng cơ bản
của phần mềm trình chiu.(C11; 12)
Vận dụng
Sử dng được các đnh dạng cho văn
bản, ảnh minh hoạ và hiệu ng một
cách hợp lí.(16a)
Sao chép được dữ liệu phợp từ tệp
n bản sang trang trình chiu.
Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu
trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ng
động. (16b)
2
(TN)
1
(TH)
Tổng
10
(TN)
4
(TN)
3
4
(TH)
1
(TH)
1
4
(TH)
T lệ
%
40%
30%
20%
10%
Tỷ lệ
chung
70%
30%
Kon Tum, ngày 24/02/2025
Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH
GV phản biện
Nguyễn Việt Hà
Đào Th Minh Tuyền
Đào Th Minh Tuyền
TRƯNG TH&THCS THẮNG LỢI Đ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TỔ: TOÁN - KHTN M HỌC 2024- 2025
Họ và tên…………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 7
Lớp: 7………….. (Thời gian làm bài 45 phút)
Đ GỐC
(Đề này có 16 câu, in trong 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm)
Câu 1. Trong ca s làm vic ca Excel, các lệnh đnh dng hin th s liệu thưng dùng có trong
nhóm lnh:
A. Number ca di lnh Home. B. Cells ca di lnh Home.
C. Styles ca di lnh Home. D. Editting ca di lnh Home
Câu 2. Trong ô A3 có cha số 45, ta chn kiu tin t là Việt Nam đng (VND) thì d liu trong ô
A3 là:
A. 45.000 B. VND 45 C. VND 45.00 D. VND 45000
Câu 3. Để vit phép toán 12+3 trong mt ô tính ta vit công thc:
A. 12+3 B. =12+3 C. 12+3= D. :=12+3
Câu 4. Để vit phép 82 trong mt ô tính ta vit công thc:
A. 8x2 B. =: 8^2 C. 8^2= D. =8^2
Câu 5. Kt qu hin th trong ô có công thc =13% là:
A. 13 B. 0.13 C. 1300 D. 13%
Câu 6. Sau khi g xong công thc trong ô tính ta nhn phím nào để kt qu được hin th trong ô:
A. Tab B. Ctrl C. End D. Enter
Câu 7. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để:
A. Tính tng các giá tr được chn.
B. Tính trung bình cng các giá tr được chn.
C. Đm s ng s các giá tr đưc chn.
D. Tìm giá tr ln nht các giá tr được chn.
Câu 8. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tng các giá tr được chn.
B. Tính trung bình cng ca các giá tr được chn.
C. Đm s ng s ca các giá tr đưc chn.
D. Tìm giá tr ln nht trong các giá tr được chn.
Câu 9. Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:
A. Tính tng các giá tr được chn.
B. Tính trung bình cng ca các giá tr được chn.
C. Đm s ng s ca các giá tr đưc chn.
D. Tìm giá tr ln nht trong các giá tr được chn.
Câu 10. Tại ô A1 cha giá tr là 12, B2 cha giá tr 28. Tại C2 ta g công thc =AVERAGE(A1,B2)
thì kt quả tại ô C2 là:
A. 50 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 11. Phn mm nào là phn mm trình chiu:
A. B. C. D.
Câu 12. Công vic nào trong các công vic sau cn s tr giúp ca phn mm trình chiu:
A. Son tho một văn bn.
B. Tính trung bình cng ca 1 dy s.
C. Xem video trên mng.
D. Gii thiu v trưng ca em.
Đ CHÍNH THỨC
Câu 13 (1,0 điểm): Điền các cm từ sau vào chỗ trống để được khẳng đnh đúng:
Currency General Number Percentage Style Format Cell
a) Hiển th số liệu dưới dạng phần trăm: Thao tác nhanh bằng lệnh ……….………………....(1)
trong nhóm lệnh …………………………….(2)
b) Mở hộp thoại …………………..…….(3), chọn thẻ Number, chọn ……...………….……… (4)
để hiển th số tiền theo đng tiền Việt Nam
Câu 14 (1,0 điểm): Hy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ng trong bảng sau:
Nội dung
Đúng/Sai
a) Có thể chọn phông, kiểu, cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong trang tính.
b) Không thể đặt màu nền và căn biên cho các khối ô trong trang tính, ch có thể
làm điều này trên từng ô.
c) Việc sử dng các công c đnh dạng trang tính có nhiều điểm tương tự như sử
dng công c đnh dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.
d) Không thể điều chnh ngắt trang in trong việc chuẩn b in các trang tính.
B. THỰC HÀNH: (5,0 điểm)
Câu 15 (3,0 điểm): Em hy dùng phần mềm bảng tính để tạo một bảng thống hàng nhập theo
mẫu sau đây và thực hiện các yêu cầu sau:
a) (0,5 điểm) Đnh dạng bảng “Thống kê nhập hàng” như mẫu đ cho.
b) (0,5 điểm) Dữ liệu ở cột STT phải được điền tự động.
c) (1,0 điểm) Số liệu ở cột Thành tiền phải được tính tự động bằng cách đưa công thc phù hợp vào
các ô cần tính.
d) (1,0 điểm) Số liệu ở cột Cộng thành tiền phải được tính tự động bằng công thc.
Câu 16 (2,0 điểm): a) (0,5 điểm) Em hy tạo một bài trình chiu PowerPoint giới thiệu những nội
dung chính đ được học ở chương trình Tin 7
b) (1,5 điểm) Hy đnh dạng màu nền cho trang chiu và lưu với tên gioithieu-Tinhoc7.pptx.
--------------------Hết-------------------